Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

DE VA DAP AN GIAI TICH 12 CHUONG III

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (305.29 KB, 4 trang )

KIỂM TRA MỘT TIẾT GIẢI TÍCH 12
Chương 3 (cơ bản), tiết chương trình: 57

TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ
TỔ: TOÁN – TIN

ĐỀ 01
Bài 1(1,5 điểm): Cho hàm số f ( x) 

2 x2  5x  1
. Tìm một nguyên hàm G(x) của f(x) , biết
x

G(1) = 2.
Bài 2(6,5 điểm): Tính các tích phân sau:
2

I   ( x  2) dx ;
2

2

1

4

L
3

1


J   (2 x  1)e dx ;
x

5

K

0

8x  7
dx ;
2
x x2

x

x 2  4dx

0

6

dx
.
4x 1
2 2x 1

M 

Bài 3(2,0 điểm): Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường sau:

y  x3  3x 2  x và y  x 2  2 x .

------------HẾT--------------


Bài
1

2

ĐÁP ÁN ĐỀ 01
Nội dung
2 x  5x 1
1

dx    2 x  5  dx  x 2  5 x  ln x  C
x
x

G(1) = 2  6  C  2  C  4 . Vậy G ( x)  x 2  5 x  ln x  4
G ( x)  

2

2

1,5

 x5 4 x3


I   ( x  2) dx   ( x  4 x  4)dx   
 4x  =
3
 5
1
1
1
2

2

2

2

4

Điểm
1,5

2

32 32
1 4
13
=    8      4  =
 5

 5


3
 15
u  2 x  1 du  2dx

J   (2 x  1)e x dx ; Đặt 
x
x
dv

e
dx

v  e
0
3

1,5

1

J   2 x  1 e

x 1
0

1

1

 2 e dx  e  1  2e

x

0

5

K

x

 e  1  2(e  1)  3  e

x
0

x 2  4dx ; Đặt t  x 2  4  t 2  x 2  4  tdt  xdx

1,0

0

3

Đổi cận: x = 0 thì t = 2; x =
4

L
3
4


8x  7
dx ;
x x2

3

t2
9
5
5 thì t = 3; K   tdt 
 2
22 2
2
2

8x  7
3
5
(dùng pp hệ số bất định)


x  x  2 x  2 x 1

2

1,0

2

4

5 
 3
L  

 dx   3ln x  2  5ln x  1  3   3ln 2  5ln 5    0  5ln 4 
x  2 x 1 
3
5
= 3ln2 – 5ln
4
6
dx
M 
; Đặt t  4 x  1  t 2  4 x  1  tdt  2dx
4x 1
2 2x 1

1,5

Đổi cận: x = 2 → t = 3; x = 6 → t = 5
tdt
M  2 2
=
t 1
3
1 t
2
5

5


5

tdt

xdx

  t  1 =   x  1
2

3

2

; đặt t = x +1 →dt = dx

3

Đổi cận: x = 3 → t = 4; x = 5 → t = 6
5

M 
3

3

 x  1

2


6

(t  1)dt
1
1 
1
3 1
1 1 



    2  dt   ln t     ln 6     ln 4    ln 
2
t
t t 
t4 
6 
4
2 12

4
4
6

xdx

6

Ta có: x3  3x 2 + x - ( x 2  2 x ) = x3  4 x2  3x = 0 x  0; x  1; x  3
3


S   x3  4 x 2  3x dx 
0

1

1

x

3

 4 x 2  3x  dx 

0

3

x

3

 4 x 2  3x  dx

1

3

 x 4 4 x3 3x 2 
 x 4 4 x3 3x 2 

5 8 37
 


  
    (dvdt )
3
2 0  4
3
2  1 12 3 12
 4

2,0


KIỂM TRA MỘT TIẾT GIẢI TÍCH 12
Chương 3 (cơ bản), tiết chương trình: 57

TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ
TỔ: TOÁN – TIN

ĐỀ 02
Bài 1(1,5 điểm): Cho hàm số f ( x) 

2 x 2  10 x  1
. Tìm một nguyên hàm G(x) của f(x), biết
x

G(1) = 4.
Bài 2(6,5 điểm): Tính các tích phân sau:

2

I   (3  x 2 ) 2 dx ;
1

1

J   (2 x  1)e x dx ;
0

2

K   3x 2 x3  1dx
0

10
x  13
dx
L 2
dx ; M  
.
x  2x  3
4
5 x  2 x 1

5

Bài 3(2,0 điểm): Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường sau:
y  x3  x 2 và y  2 x 2  2 x .


------------HẾT--------------


ĐÁP ÁN ĐỀ 02
Nội dung
1

2 x  10 x  1
1

dx    2 x  10  dx  x 2  10 x  ln x  C
x
x

G(1) = 4  9  C  4  C  13 . Vậy G ( x)  x 2  10 x  ln x  13

2


x5 
I   (3  x ) dx   (9  6 x  x )dx   9 x  2 x3   =
5 1

1
1
32
1
6
= 18  16     9  2   
5  

5 5

1
u  2 x  1 du  2dx

J   (2 x  1)e x dx ; Đặt 
x
x
dv

e
dx

v  e
0

G ( x)  

2

2

2

2

2 2

J   2 x  1 e


2

x 1
0

Điểm
1,5

1,5

4

1,5

1

1

 2 e dx  3e  1  2e
x

 3e  1  2(e  1)  e  1

x

0

0

2


K   3x 2 x3  1dx ; Đặt t  x3  1  t 2  x3  1  2tdt  3x 2 dx

1,0

0

3

3

2t 3
16 38
Đổi cận: x = 0→t = 1; x = 2 →t = 3; K   t.2tdt 
 18  
3 2
3
3
1
5

L
4
5

x  13
dx ;
x  2x  3
2


x  13
4
3
(dùng pp hệ số bất định)


x  2x  3 x  3 x  1

1,0

2

5
3 
 4
L  

 dx   4 ln x  3  3ln x  1  4   4 ln 2  3ln 6    0  3ln 5 
x  3 x 1 
4
5
= 4ln2 +3ln
6
10
dx
; Đặt t  x  1  t 2  x  1  2tdt  dx
M 
5 x  2 x 1

1,5


Đổi cận: x = 5 → t = 2; x = 10 → t = 3
3

3

2tdt
2tdt

=
2
t  1  2t 2  t  12
2

M 

3

2 xdx

  x  1

2

; đặt t = x – 1 →dt = dx

2

Đổi cận: x = 2 → t = 1; x = 3 → t = 2
3


M 
2

3

 x  1

2

2

(2t  2)dt
2
2 2 


    2  dt   2ln t     ln 2  1   0  2   ln 2  1
2
t
t t 
t 1

1
1
2

2 xdx

2


Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường sau:
y  x3  x 2 và y  2 x 2  2 x .
Ta có: x3  x 2 - ( 2 x 2  2 x ) = x3  3x2  2 x = 0 → x  0; x  1; x  2
2

S   x3  3x 2  2 x dx 
0

1

1

x

3

 3x 2  2 x  dx 

0

2

x

3

 3x 2  2 x  dx 

1


2

 x4

 x4

1 1 1
   x3  x 2     x3  x 2     (dvdt )
 4
0  4
1 4 4 2

2,0



×