Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

DE DIA 9 HKI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (27.78 KB, 3 trang )

THI HỌC KÌ I
Môn: Đòa 9
I/ Trắc nghiệm:(4đ)
Khoanh tròn ý đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1/ Đòa bàn cư trú của dân ntộc kinh chủ yếu ở:
a. Đồng bằng b. Duyên hải
c. Đồng bằng, duyên hải, trung du d. Cả a,b,c đều sai
Câu 2/ Dân số nước ta tăng nhanh chủ yếu do:
a. Tăng tự nhiên b. Tăng cơ giới
c. Cả a,b đúng
Câu 3/ Đô thò nước ta tập trung ở đâu
a. Miền núi – Tung du b. Đồng bằng – Duyên hải
c. Tây nguyên d. Đồng bằng
Câu 4/ Nền kinh tế nước ta đang chuyển dòch theo hướng nào:
a. Đô thò hoá, công nghiệp hoá nông thôn b. Theo hướng công nghiệp hoá
c. Giảm tỷ trọng: Nông – Lâm – Ngư - Nghiệp
d. Tăng tỷ trọng công nghiệp - xây dựng – dòch vụ
Câu 5/ Nông thôn nước ta đang phát triển theo hướng:
a. Thâm canh năng suất cao b. Chăn nuôi phát triển hơn trông trọt
c. Trồng cây công nghiệp xuất khẩu
d. Phát triểu đa dạng, nhưng trồng trọt chiếm ưu thế
Câu 6/ Tỉnh nào sau đây thuộc miền núi và Trung du bắc bộ giáp lào, Trung Quốc:
a. Lai Châu b. Sơn La
c. Lào Cai d. Hà Giang
Câu 7/ Nét độc đáo của nền văn hoá Sông Hồng – văn hoá Việt Nam có từ lâu đời:
a. Kinh đô thăng long (Hà Nội hiện nay) b. Hệ thống đê diều ven sông, biển
c. Cảng Hải Phòng cửa ngõ quan trọng ở Vònh Bắc Bộ
Câu 8/ Vùng Bắc Trung Bộ có di sản văn hoá và thiên nhiên được UNESCO công
nhận:
a. Cố Đô Huế b. Động Phong nha – Kẻ Bàng
c. Cố Đô Huế, Động Phong Nha-Kẻ Bàng


d. Ngôi nhà Bác Hồ tại Kim Liên-Nghệ An
Câu 9/ Loại hình thông tin nào hiện nay giúp mọi người tự học tập nghiên cứu và
tiếp nhận thông tin nhanh:
a. Vệ tinh b. Mạng điện thoại di động
c. Truyền hình d. Mạng Iternet
Câu 10/ trong sản xuất nông nghiệp vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ thường gặp
những khó khăn;
a. Bão, lũ lụt, sương muối b. Hạn hán ,rét đậm, mưa đá
c. Khí hậu khô hạn, bão, lũ lụt d. Cát lẫn đất xấu, diện tích đất ít
II/ Tự luận: (6đ)
Câu 1/ Các nhân tố nào làm ảnh hưởng xấu đến môi trường và đời sống của dân cư
vùng Tây nguyên ?
Câu 2/ Hãy so sánh sự giống nhau và khác nhau về đòa hình hai vùng Bắc Trung Bộ
và Duyên Hải Nam Trung Bộ.
Câu 3/ Nước ta có những loại hình giao thông vận tải nào ? Hại kể tên những loại
hình giao thông của tỉnh em (đòa danh cụ thể)
ĐÁP ÁN
I/ Trắc nghiệm: (4đ)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
đúng c a b c d a b c d c
II/ Tự luận: (6đ)
Câu 1/ Các nhân tố:
- Mùa khô kéo dài đến thiếu nước cho cây trồng, sinh hoạt của người dân, nạn
cháy rừng. (0,5đ)
- Việc chặt phá rừng quá mức làm nương rẫy ảnh hường xấu đến môi trường và
đời sống dân cư, sinh ra lũ quét. (0,5đ)
- Nạn săn bắn bừa bãi động vật hoang dã ảnh hưởng đến việc bảo tồn sinh vật
quý . (0,5đ)
Câu 2/ So sánh;
* Giống nhau: (1đ)

- Phía tây là miền núi gò đồi
- Ở giữa là dải đồng bằng hẹp
- Phía đông là biển và các đảo, quần đảo
* Khác: (2đ)
- Vùng Bắc Trung Bộ có ít núi đâm ngang sát ra biển, bờ biển ít khúc khuỷu, đồng
bằng ít bò chia cát.
- Vùng duyên Hải Nam Trung Bộ: có nhiều nhánh núi đâm ngang sát ra biển, tạo ra
nhiều đèo, đồng bằng bò chia cát nhiều, bờ biển khúc khuỷu có nhiều vũng, vònh.
Câu 3/ Nước ta có đủ các loại hình giao thông vận tải gồm: Đường bộ, đường sắt,
hàng không, đường sông, đường biển, đưòng ống.(0,5đ)
- Đòa phương (tỉnh em) có những loại hình giao thông: (1đ)
+ Đường hàng không: Sân bay Rạch Giá, Phú Quốc.
+ Cảng biển: Rạch Giá
+ Đường sông: nhiều kênh rạch
+ Đường bộ: Quốc lộ 80.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×