Tải bản đầy đủ (.pdf) (26 trang)

[toanmath.com] Đề kiểm tra định kỳ Giải tích 12 chương 1 (Hàm số) trường THPT Vinh Lộc – TT. Huế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (417.59 KB, 26 trang )

TRƯỜNG THPT VINH LỘC
TỔ TOÁN

KIỂM TRA ĐỊNH KỲ - HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2017 – 2018
Mơn: Tốn - Lớp 12 - Chương trình chuẩn
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 45 phút (Khơng kể thời gian phát đề)
Mã đề thi
157
Họ và tên:………………………………….Lớp:……………... SBD:……..………
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (8,0 điểm)
Câu 1. Đồ thị của hàm số y   x3  3x 2  2x  1 và đồ thị của hàm số y  x 2  2 x  1 có tất cả bao nhiêu
điểm chung?
B.0.
C.1.
D.2.
A.3.
x 1
trên đoạn  3;1 ,giá trị A – 3B bằng
Câu 2. Gọi A,B lần lượt là GTLN và GTNN của hàm số y  2
x  x 1
bao nhiêu?
A.0
B.2
C.-1
D.1
Câu 3. Cho hàm số y = f(x)xác định,liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình dưới.

Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A.Hàm số có 2 điểm cực đại.


C.Hàm số có giá trị lớn nhất bằng -3.

B.Hàm số có 3 điểm cực trị.
D.Hàm số đạt cực đại tại x  1 .

Câu 4. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị hàm số như hình vẽ.Khẳng định nào sai ?
A.Hàm số đồng biến trên khoảng  ;3
B.Hàm số đạt cực trị tại các điểm x  0 và x  1
C.Hàm số đồng biến trên các khoảng  ;0  và 1;  
D.Hàm số nghịch biến trong khoảng  0;1
Câu 5. Cho hàm số f  x   x 4  2x 2  10. Khẳng định nào dưới đây là sai ?
A. lim f  x    và lim f  x   
x 

x 

B.Hàm số y  f  x  có một cực tiểu.
C.Đồ thị hàm số đi qua A  0; 10 
D.Đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị tạo thành một tam giác cân.
Câu 6. Khẳng định nào dưới đây là đúng ?
A.Hàm số y  3x 2  2016x  2017 có hai điểm cực trị.
2x  1
B.Hàm số y 
có một điểm cực trị.
x 1
C.Hàm số y   x 4  3x 2  2 có một điểm cực trị
1
D.Hàm số y  2x 
có hai điểm cực trị.
x 1

Câu 7. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y  x 4  2mx 2  2m  4 đi qua điểm

N  2;0  .
A. m  1.

B. m  2.

C. m  1.

6
D. m   .
5
Trang 1/3 - Mã đề thi 157


x2
.Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định dưới đây.
x 1
A.Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định. B.Hàm số đồng biến trên .
C.Hàm số có duy nhất một cực trị.
D.Hàm số nghịch biến trên .
Câu 9. Đường cong hình bên là đồ thị hàm số
y  ax 3  bx 2  cx  d .
Xét các mệnh đều sau:
(I) a  1. (II) ad  0.
(III) d  1. (IV) a  c  b  1.
Tìm số mệnh đề sai.
A. 4.
B. 3.
C. 2.

D. 1.

Câu 8. Cho hàm số y 

Câu 10.Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y 
A. y 

1
.
2

C. x  3

B. y  3 .

Câu 11.Biết đường thẳng y  3x  4 cắt đồ thị hàm số y 

1  3x
?
x2

D. x  2 .

4x  2
tại hai điểm phân biệt có tung độ y1 và
x 1

y 2 .Tính y1  y 2 .
A. y1  y 2  10 .


B. y1  y 2  11 .

C. y1  y 2  9 .

D. y1  y 2  1

A. 192 và 0.

B. 172 và 1.

C. 127 và 1.

D. 1 và 3.

Câu 12.Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  2x 4  4x 2  1 trên đoạn  1;3.
Câu 13.Cho hàm số y  f  x  xác định trên  \ 1 , liên tục trên từng khoảng xác định,và có bảng biến

thiên như hình dưới đây.

x
y'

-1
+

y

+



0



0
0

-

-1




Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của m để phương trình f  x   m có nghiệm thực duy nhất.
A.

0;    1

Câu 14.

 2;0 .Tính
A. P  3.

B.  0;   .

C.  0;   .

D.  0;    1 .


Gọi M , m theo thứ tự là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y 

x2  3
trên đoạn
x 1

P  M  m.
B. P  1.

C. P  

13
.
3

D. P  5.

Trang 2/3 - Mã đề thi 157


Câu 15.Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ.Phát

biểu nào sau đây là đúng?
A.Đồ thị hàm số có 2 điểm cực đại là (2;-1),(2;1)và 1 điểm cực tiểu là (1;0).
B.Đồ thị hàm số có 2 điểm cực tiểu là (2;-1),(2;1)và 1 điểm cực đại là (0;1).
C.Đồ thị hàm số có 2 điểm cực đại là (-1;2),(1;2)và 1 điểm cực tiểu là (0;1).
D.Đồ thị hàm số có 1 điểm cực đại là (1;0)và 2 điểm cực tiểu là (-1;2),(1;2).

Câu 16.Trong các hàm số cho dưới đây,đồ thị hàm số nào nhận đường thẳng x = 2 và y =1 là các đường
tiệm cận?

x2
1
x 1
2x  2
A. y 
B. y  2
C. y 
D. y 
x 1
x2
x 1
x x2
Câu 17.

Hàm số nào dưới có đồ thị như hình vẽ?

A. y  x 4  4x 2  3

B. y   x 4  4x 2  3

C. y   x 4  4x 2  3

D. y  x 4  4x 2  5

2x  1
và đường thẳng d : y  x  m. Tìm tất cả các giá trị thực
x 1
của tham số m để đường thẳng d cắt đồ thị C tại hai điểm phân biệt?
B. 5  m  1
A. m  5

D. m  1
C. m  5 hoặc m  1
4
2
Câu 19.
Hàm số y  x  x  1 đạt cực tiểu tại x bằng bao nhiêu ?
B. x  1
C. x  2
D. x  0
A. x  1
3
2
Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  3x  2 trên đoạn  2; 2 bằng bao nhiêu ?
Câu 20.

Câu 18.

Gọi C là đồ thị hàm số y 

B.1.
A.0.
PHẦN II:TỰ LUẬN (2,0 điểm)
Cho hàm số y  x3  3x  1 có đồ thị (C).

C.18

D.2.

A. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đềm thị (C)của hàm số.


b) Dự vào đồ thị (C)tìm tham số m để phương trình  x3  3 x  m  0 có đúng ba nghiệm phân biệt.
---------- HẾT ----------

Trang 3/3 - Mã đề thi 157


TRƯỜNG THPT VINH LỘC
TỔ TOÁN

KIỂM TRA ĐỊNH KỲ - HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2017 – 2018
Mơn: Tốn - Lớp 12 - Chương trình chuẩn
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 45 phút (Khơng kể thời gian phát đề)
Mã đề thi
261
Họ và tên:………………………………….Lớp:……………... SBD:……..………
PHẦN I:TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (8,0 điểm)
Câu 1. Hàm số y  x 4  x 2  1 đạt cực tiểu tại x bằng bao nhiêu ?
A. x  0
B. x  1
C. x  1

D. x  2

Câu 2. Hàm số nào dưới có đồ thị như hình vẽ?
A. y  x 4  4x 2  3

B. y   x 4  4x 2  3


C. y   x 4  4x 2  3

D. y  x 4  4x 2  5

Câu 3. Gọi M , m theo thứ tự là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y 

.Tính P  M  m.
13
A. P   .
3

B. P  5.

C. P  3.

x2  3
trên đoạn  2;0
x 1

D. P  1.

Câu 4. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ. Phát biểu

nào sau đây là đúng?
A.Đồ thị hàm số có 2 điểm cực đại là (2;-1),(2;1)và 1 điểm cực tiểu là (1;0).
B.Đồ thị hàm số có 2 điểm cực tiểu là (2;-1),(2;1)và 1 điểm cực đại là (0;1).
C.Đồ thị hàm số có 2 điểm cực đại là (-1;2),(1;2)và 1 điểm cực tiểu là (0;1).
D.Đồ thị hàm số có 1 điểm cực đại là (1;0)và 2 điểm cực tiểu là (-1;2),(1;2).

2x  1

và đường thẳng d : y  x  m. Tìm tất cả các giá trị thực của tham
x 1
số m để đường thẳng d cắt đồ thị C tại hai điểm phân biệt?
B. 5  m  1
A. m  5
C. m  5 hoặc m  1
D. m  1
x2
.Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định dưới đây.
Câu 6. Cho hàm số y 
x 1
A.Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định. B.Hàm số đồng biến trên .
C.Hàm số có duy nhất một cực trị.
D.Hàm số nghịch biến trên .

Câu 5. Gọi C là đồ thị hàm số y 

Trang 1/3 - Mã đề thi 261


Câu 7. Cho hàm số y = f(x)xác định,liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình dưới.

Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A.Hàm số đạt cực đại tại x  1 .
C.Hàm số có 3 điểm cực trị.

B.Hàm số có 2 điểm cực đại.
D.Hàm số có giá trị lớn nhất bằng -3.
1  3x
Câu 8. Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y 

?
x2
1
C. y  .
D. y  3 .
A. x  3
B. x  2 .
2
x 1
Câu 9. Gọi A,B lần lượt là GTLN và GTNN của hàm số y  2
trên đoạn  3;1 ,giá trị A – 3B bằng
x  x 1
bao nhiêu?
A.-1
B.1
C.0
D.2
Câu 10.Trong các hàm số cho dưới đây,đồ thị hàm số nào nhận đường thẳng x = 2 và y =1 là các đường
tiệm cận?
x 1
x2
1
2x  2
B. y 
C. y  2
D. y 
A. y 
x2
x 1
x 1

x x2
Câu 11.Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  2x 4  4x 2  1 trên đoạn  1;3.
B. 127 và 1.
C. 1 và 3.
A. 172 và 1.
Câu 12. Đường cong hình bên là đồ thị hàm số
y  ax 3  bx 2  cx  d .
Xét các mệnh đều sau:
(I) a  1. (II) ad  0.
(III) d  1. (IV) a  c  b  1.
Tìm số mệnh đề sai.
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.

D. 192 và 0.

Câu 13.Cho hàm số y  f  x  xác định trên  \ 1 , liên tục trên từng khoảng xác định,và có bảng biến

thiên như hình dưới đây.

x
y'

-1
+

y


+


0



0
0

-

-1





Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của m để phương trình f  x   m có nghiệm thực duy nhất.
A.

0;    1

B.  0;    1 .

C.  0;   .

D.  0;   .
Trang 2/3 - Mã đề thi 261



Câu 14.Biết đường thẳng y  3x  4 cắt đồ thị hàm số y 

4x  2
tại hai điểm phân biệt có tung độ y1 và
x 1

y 2 .Tính y1  y 2
A. y1  y 2  10 .
Câu 15.

B. y1  y 2  11 .

C. y1  y 2  9 .

D. y1  y 2  1

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x 3  3x 2  2 trên đoạn  2; 2 bằng bao nhiêu ?

B.2.
C.0.
D.1.
A.18
3
2
2
Câu 16.Đồ thị của hàm số y   x  3x  2x  1 và đồ thị của hàm số y  x  2 x  1 có tất cả bao nhiêu
điểm chung?
A.0.
B.1.

C.3.
D.2.
Câu 17.Khẳng định nào dưới đây là đúng ?
1
có hai điểm cực trị.
A.Hàm số y  2x 
x 1
B.Hàm số y  3x 2  2016x  2017 có hai điểm cực trị.
2x  1
có một điểm cực trị.
C.Hàm số y 
x 1
D.Hàm số y   x 4  3x 2  2 có một điểm cực trị
Câu 18.Cho hàm số f  x   x 4  2x 2  10. Khẳng định nào dưới đây là sai ?
A.Đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị tạo thành một tam giác cân.
B. lim f  x    và lim f  x   
x 

x 

C.Hàm số y  f  x  có một cực tiểu.
D.Đồ thị hàm số đi qua A  0; 10 
Câu 19.Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y  x 4  2mx 2  2m  4 đi qua điểm

N  2;0  .
A. m  1.

6
B. m   .
5


C. m  1.

D. m  2.

Câu 20.Cho hàm số y  f  x  có đồ thị hàm số như hình vẽ. Khẳng định nào sai?
A.Hàm số nghịch biến trong khoảng  0;1
B.Hàm số đạt cực trị tại các điểm x  0 và x  1
C.Hàm số đồng biến trên các khoảng  ;0  và 1;  
D.Hàm số đồng biến trên khoảng  ;3
PHẦN II:TỰ LUẬN (2,0 điểm)
Cho hàm số y  x3  3x  1 có đồ thị (C).
A. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đềm thị (C)của hàm số.

b) Dự vào đồ thị (C)tìm tham số m để phương trình  x3  3 x  m  0 có đúng ba nghiệm phân biệt.
---------- HẾT ----------

Trang 3/3 - Mã đề thi 261


TRƯỜNG THPT VINH LỘC
TỔ TOÁN

KIỂM TRA ĐỊNH KỲ - HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2017 – 2018
Mơn: Tốn - Lớp 12 - Chương trình chuẩn
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 45 phút (Khơng kể thời gian phát đề)
Mã đề thi
278

Họ và tên:………………………………….Lớp:……………... SBD:……..………
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (8,0 điểm)
1
Câu 1. Hàm số y   x 4  2x 2  3 đạt cực tiểu tại x có giá trị bằng bao nhiêu?
2
A.  2
B. 2
C.0
D.  2
x 1
Câu 2.Cho các hàm số y 
, y   x 3  x 2  3x  1, y  x 4  2x 2  2 . Trong các hàm số trên, có bao
x 1
nhiêu hàm số đơn điệu trên  ?
A.3
B.2
C.1
D.0
Câu 3. Đồ thị dưới đây là của hàm số nào?

3  x  1
.
x2
2  x  1
C. y 
.
x2
A. y 

2  x  1

.
x2
3  x  1
D. y 
.
x2
B. y 

Câu 4. Cho hàm số y  x3  3 x  2 có đồ thị  C  . Gọi d là đường thẳng đi qua điểm A  3; 20  và có hệ số
góc m. Giá trị m để d cắt  C  tại 3 điểm phân biệt là:
15
15
15
; m  24.
m  ; m  24.
m .
4
4
4
A.
B.
C.
Câu 5. Hàm số y  sin x đạt cực đại tại điểm nào sau đây?
m

A. x 



.


B. x   .

C. x  0 .

D.

m

D. x  

2
Câu 6. Đồ thị hàm số y  f  x   x 4  3x 2  2 cắt trục hồnh tại bao nhiêu điểm?

B. Khơng cắt.
C.3.
A.2.
Câu 7. Đồ thị trong hình bên là đồ thị của hàm số y   x 4  4 x 2 . Dựa vào
đồ thị bên hãy tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương
trình x 4  4 x 2  m  2  0 có đúng hai nghiệm thực phân biệt.
A. m  2.
B. m  0.
C. m  0; m  4.
D. m  2; m  6.

Câu 8. Tìm số giao điểm của đồ thị hai hàm số y  x3  3 x 2  3 x  1 và
y  x 2  x  1.
B.0.
C.1.
A.2.


15
.
4


2

.

D.4.

D.3.

Trang 1/3 - Mã đề thi 278


5mx
(m là tham số, m  0 ). Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số đạt giá trị
x2  1
lớn nhất tại x  1 trên đoạn  2; 2 .

Câu 9. Cho hàm số y 

A. m  0 .

B. m  .

C. m   \ 0 .


D. m  0 .

Câu 10. Đồ thị đã cho dưới đây là của hàm số nào?
A. y  2x 3  3x 2  1.
3
C. y  x 3  x 2  1.
2

Câu 11. Cho hàm số y 

B. y  2x 3  3x 2  1.
3
D. y   x 3  x 2  1.
2

3x  1
có đồ thị (C). Khẳng định đúng là:
2x  1

1
là tiệm cận đúng của đồ thị (C)
2
3
B.Đường thẳng y  là tiệm cận đứng của đồ thị (C)
2
3
C.Đường thẳng y  là tiệm cận ngang của đồ thị (C)
2
1
D.Đường thẳng y 

là tiệm cận ngang của đồ thị (C)
2
Câu 12. Cho hàm số y  x3  5 x  7 . Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn  5; 0 bằng bao nhiêu?

A.Đường thẳng y 

A. 5 .
B. 7 .
C. 80 .
D. 143 .
3
2
Câu 13. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  2x  7x trên đoạn  0; 2 lần lượt là M và
m. Khi đó giá trị của m  M là:
A. 13.
B. 6.
C. 11.
D. 6.
1 4
Câu 14. Cho hàm số f  x   x  2 x 2  3 . Kết luận nào dưới đây là đúng?
4
B.Hàm số đạt cực tiểu tại x  0 .
A.Đồ thị của hàm số có 2 cực trị.
C.Hàm số đồng biến trên khoảng  0;    .
D.Cực đại hàm số bằng 3 .

Câu 15. Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y  x 4  2 x 2 và đồ thị hàm số y  x 2  2
B. 2 .
C. 3 .
D. 4 .

A. 1 .
1 3
Câu 16.Cho hàm số y  x  x 2  3x  8 . Khẳng định nào sau đây đúng?
3
A.Hàm số đồng biến trên khoảng 1;   .
B.Hàm số nghịch biến trên khoảng  3;1 .
C.Hàm số nghịch biến trên khoảng  1;3 .

D.Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;1 .

3x  1
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
2x  1
1
3
A.Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x   .
B.Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y  .
2
2
1
C.Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là y  .
D.Đồ thị hàm số khơng có tiệm cận.
2
Câu 18. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x3  3 x 2  3 x  1 trên đoạn  1; 2 .

Câu 17. Cho hàm số y 

B.-1.
C.-2.
A.2.

4
2
Câu 19. Hàm số y   x  2 x  1 có mấy điểm cực trị?
B.3
C.2
A.1

D.25.
D.0

Trang 2/3 - Mã đề thi 278


Câu 20. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  \ 0 và có bảng biến thiên như hình dưới

Khẳng định nào sau đây đúng?
A.Đường thẳng x = 2 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
B. f  5   f  4  .
C.Hàm số đồng biến trên khoảng  0;  
D.Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 2.
PHẦN II: TỰ LUẬN (2,0 điểm)

Cho hàm số y  x 4  2 x 2  1 có đồ thị (C).
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
b) Dựa vào đồ thị (C) tìm tham số m để phương trình  x 4  2 x 2  m  0 có đúng 2 nghiệm thực phân biệt.
------------------ HẾT -----------------(Học sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.)

Trang 3/3 - Mã đề thi 278



TRƯỜNG THPT VINH LỘC
TỔ TOÁN

KIỂM TRA ĐỊNH KỲ - HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2017 – 2018
Mơn: Tốn - Lớp 12 - Chương trình chuẩn
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 45 phút (Khơng kể thời gian phát đề)
Mã đề thi
335
Họ và tên:………………………………….Lớp:……………... SBD:……..………
PHẦN I:TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (8,0 điểm)
x2
.Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định dưới đây.
Câu 1. Cho hàm số y 
x 1
A.Hàm số có duy nhất một cực trị.
B.Hàm số nghịch biến trên .
C.Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định. D.Hàm số đồng biến trên .
4x  2
Câu 2. Biết đường thẳng y  3x  4 cắt đồ thị hàm số y 
tại hai điểm phân biệt có tung độ y1 và y 2
x 1
.Tính y1  y 2
A. y  y  11 .
B. y  y  9 .
C. y1  y 2  1
D. y  y  10 .
1


2

1

2

Câu 3. Cho hàm số f  x   x 4  2x 2  10. Khẳng định nào dưới đây là sai ?

1

2

A. lim f  x    và lim f  x   
x 

x 

B.Hàm số y  f  x  có một cực tiểu.
C.Đồ thị hàm số đi qua A  0; 10 
D.Đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị tạo thành một tam giác cân.
Câu 4. Cho hàm số y  f  x  xác định trên  \ 1 , liên tục trên từng khoảng xác định,và có bảng biến thiên
như hình dưới đây.

x
y'

-1
+

y


+


0



0
0

-

-1




Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của m để phương trình f  x   m có nghiệm thực duy nhất.
A.

0;    1

B.  0;    1 .

C.  0;   .

D.  0;   .

Câu 5. Gọi M , m theo thứ tự là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y 


.Tính P  M  m.
13
A. P   .
3

B. P  5.

C. P  3.

x2  3
trên đoạn  2;0
x 1

D. P  1.

Trang 1/3 - Mã đề thi 335


Câu 6. Đường cong hình bên là đồ thị hàm số
y  ax 3  bx 2  cx  d .
Xét các mệnh đều sau:
(I) a  1. (II) ad  0.
(III) d  1. (IV) a  c  b  1.
Tìm số mệnh đề sai.
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.


Câu 7. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ.Phát biểu

nào sau đây là đúng?
A.Đồ thị hàm số có 2 điểm cực đại là (2;-1),(2;1)và 1 điểm cực tiểu là (1;0).
B.Đồ thị hàm số có 2 điểm cực tiểu là (2;-1),(2;1)và 1 điểm cực đại là (0;1).
C.Đồ thị hàm số có 2 điểm cực đại là (-1;2),(1;2)và 1 điểm cực tiểu là (0;1).
D.Đồ thị hàm số có 1 điểm cực đại là (1;0)và 2 điểm cực tiểu là (-1;2),(1;2).

Câu 8. Trong các hàm số cho dưới đây,đồ thị hàm số nào nhận đường thẳng x =
2 và y =1 là các đường tiệm cận?
2x  2
x2
1
x 1
B. y 
C. y  2
D. y 
A. y 
x 1
x 1
x2
x x2
3
2
2
Câu 9. Đồ thị của hàm số y   x  3x  2x  1 và đồ thị của hàm số y  x  2 x  1 có tất cả bao nhiêu điểm
chung?
A.1.
B.3.
C.2.

D.0.
Câu 10.
Hàm số y  x 4  x 2  1 đạt cực tiểu tại x bằng bao nhiêu ?
A. x  1
B. x  1
C. x  2
D. x  0
Câu 11.

Hàm số nào dưới có đồ thị như hình vẽ?

A. y  x 4  4x 2  3
y   x 4  4x 2  3

B. y   x 4  4x 2  3
D. y  x 4  4x 2  5

C.

2x  1
và đường thẳng d : y  x  m. Tìm tất cả các giá trị thực của
x 1
tham số m để đường thẳng d cắt đồ thị C tại hai điểm phân biệt?
B. m  1
A. m  5 hoặc m  1
C. m  5
D. 5  m  1
1  3x
Câu 13.
Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y 

?
x2
1
B. y  .
C. y  3 .
D. x  3
A. x  2 .
2

Câu 12.

Gọi C là đồ thị hàm số y 

Trang 2/3 - Mã đề thi 335


Câu 14.
Khẳng định nào dưới đây là đúng ?
A.Hàm số y  3x 2  2016x  2017 có hai điểm cực trị.
2x  1
B.Hàm số y 
có một điểm cực trị.
x 1
C.Hàm số y   x 4  3x 2  2 có một điểm cực trị
1
D.Hàm số y  2x 
có hai điểm cực trị.
x 1
Câu 15.


Cho hàm số y = f(x)xác định,liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình dưới.

Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
B.Hàm số có giá trị lớn nhất bằng -3.
A.Hàm số có 3 điểm cực trị.
C.Hàm số đạt cực đại tại x  1 .
D.Hàm số có 2 điểm cực đại.
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  2x 4  4x 2  1 trên đoạn  1;3.
Câu 16.
A. 172 và 1.
Câu 17.

B. 1 và 3.

C. 192 và 0.

D. 127 và 1.

Cho hàm số y  f  x  có đồ thị hàm số như hình vẽ. Khẳng định nào sai

?
A.Hàm số đồng biến trên các khoảng  ;0  và 1;  
B.Hàm số đồng biến trên khoảng  ;3
C.Hàm số nghịch biến trong khoảng  0;1
D.Hàm số đạt cực trị tại các điểm x  0 và x  1
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y  x 4  2mx 2  2m  4 đi qua điểm
Câu 18.

N  2;0  .
A. m  1.


B. m  2.

C. m  1.

Câu 19.Gọi A,B lần lượt là GTLN và GTNN của hàm số y 

bao nhiêu?
A.1
Câu 20.

6
D. m   .
5

x 1
trên đoạn  3;1 , giá trị A – 3B bằng
x  x 1
2

B.0
C.2
D.-1
3
2
Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  3x  2 trên đoạn  2; 2 bằng bao nhiêu ?

B.1.
A.0.
PHẦN II:TỰ LUẬN (2,0 điểm)

Cho hàm số y  x3  3x  1 có đồ thị (C).

C.18

D.2.

A. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đềm thị (C)của hàm số.

b) Dự vào đồ thị (C)tìm tham số m để phương trình  x3  3 x  m  0 có đúng ba nghiệm phân biệt.
---------- HẾT ----------

Trang 3/3 - Mã đề thi 335


TRƯỜNG THPT VINH LỘC
TỔ TOÁN

KIỂM TRA ĐỊNH KỲ - HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2017 – 2018
Mơn: Tốn - Lớp 12 - Chương trình chuẩn
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 45 phút (Khơng kể thời gian phát đề)
Mã đề thi
411
Họ và tên:………………………………….Lớp:……………... SBD:……..………
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (8,0 điểm)
Câu 1. Đồ thị hàm số y  f  x   x 4  3x 2  2 cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm?
A.4.
B.2.
C.Không cắt.

D.3.
3

5;
0 bằng bao nhiêu?
y

x

5
x

7
Câu 2. Cho hàm số
. Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn 
B. 143 .
C. 5 .
D. 7 .
3x  1
Câu 3. Cho hàm số y 
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
2x  1
1
A.Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là y  .
B.Đồ thị hàm số khơng có tiệm cận.
2
1
3
C.Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x   .
D.Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y  .

2
2
5mx
Câu 4. Cho hàm số y  2
(m là tham số, m  0 ). Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số đạt giá trị
x 1
lớn nhất tại x  1 trên đoạn  2; 2 .
A. 80 .

B. m   \ 0 .

A. m  .

C. m  0 .

D. m  0 .

1
Câu 5. Hàm số y   x 4  2x 2  3 đạt cực tiểu tại x có giá trị bằng bao nhiêu?
2
A.  2
B. 2
C.0
D.  2
x 1
Câu 6.Cho các hàm số y 
, y   x 3  x 2  3x  1, y  x 4  2x 2  2 . Trong các hàm số trên, có bao
x 1
nhiêu hàm số đơn điệu trên  ?
A.2

B.1
C.0
D.3
Câu 7. Đồ thị trong hình bên là đồ thị của hàm số y   x 4  4 x 2 . Dựa vào đồ
thị bên hãy tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình
x 4  4 x 2  m  2  0 có đúng hai nghiệm thực phân biệt.
A. m  2.
B. m  2; m  6.

D. m  0; m  4.

C. m  0.

3x  1
có đồ thị (C). Khẳng định đúng là:
2x  1
3
y  là tiệm cận đứng của đồ thị (C)
2
3
y  là tiệm cận ngang của đồ thị (C)
2
1
là tiệm cận ngang của đồ thị (C)
y
2
1
y  là tiệm cận đúng của đồ thị (C)
2


Câu 8. Cho hàm số y 
A.Đường thẳng
B.Đường thẳng
C.Đường thẳng
D.Đường thẳng

Trang 1/3 - Mã đề thi 411


Câu 9. Tìm số giao điểm của đồ thị hai hàm số y  x3  3 x 2  3 x  1 và y  x 2  x  1.
B.3.
C.2.
D.0.
A.1.
Câu 10. Đồ thị đã cho dưới đây là của hàm số nào?
A. y  2x 3  3x 2  1.

3
B. y  x 3  x 2  1.
2

3
C. y   x 3  x 2  1.
2

D. y  2x 3  3x 2  1.

Câu 11. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x 3  2x 2  7x trên đoạn  0; 2 lần lượt là M và

m. Khi đó giá trị của m  M bằng bao nhiêu?

B. 6.
C. 13.
D. 6.
A. 11.
1
Câu 12.Cho hàm số y  x 3  x 2  3x  8 . Khẳng định nào sau đây đúng?
3
B.Hàm số nghịch biến trên khoảng  3;1 .
A.Hàm số đồng biến trên khoảng 1;   .
C.Hàm số nghịch biến trên khoảng  1;3 .

D.Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;1 .

Câu 13. Hàm số y   x  2 x  1 có mấy điểm cực trị?
B.3
C.2
A.1
Câu 14. Đồ thị dưới đây là của hàm số nào?
4

3  x  1
.
x2
2  x  1
C. y 
.
x2

A. y 


2

D.0

2  x  1
.
x2
3  x  1
D. y 
.
x2

B. y 

Câu 15. Hàm số y  sin x đạt cực đại tại điểm nào sau đây?
A. x  



.

B. x   .

C. x  0 .

D. x 

2
Câu 16. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x3  3 x 2  3 x  1 trên đoạn  1; 2 .



2

.

B.-2.
C.25.
D.2.
A.-1.
3
Câu 17. Cho hàm số y  x  3 x  2 có đồ thị  C  . Gọi d là đường thẳng đi qua điểm A  3; 20  và có hệ số

góc m. Tìm giá trị m để d cắt  C  tại 3 điểm phân biệt.
A.

m

15
; m  24.
4

m

15
; m  24.
4

m

15

.
4

m

15
.
4

B.
C.
D.
1 4
Câu 18. Cho hàm số f  x   x  2 x 2  3 . Kết luận nào dưới đây là đúng?
4
A.Đồ thị của hàm số có 2 cực trị.
B.Hàm số đạt cực tiểu tại x  0 .
D.Cực đại hàm số bằng 3 .
C.Hàm số đồng biến trên khoảng  0;    .

Trang 2/3 - Mã đề thi 411


Câu 19. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  \ 0 và có bảng biến thiên như hình dưới

Khẳng định nào sau đây đúng?
A.Đường thẳng x = 2 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
B. f  5   f  4  .
C.Hàm số đồng biến trên khoảng  0;  
D.Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 2.

Câu 20. Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y  x 4  2 x 2 và đồ thị hàm số y  x 2  2
B. 1 .
C. 4 .
D. 2 .
A. 3 .
PHẦN II: TỰ LUẬN (2,0 điểm)

Cho hàm số y  x 4  2 x 2  1 có đồ thị (C).
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
b) Dựa vào đồ thị (C) tìm tham số m để phương trình  x 4  2 x 2  m  0 có đúng 2 nghiệm thực phân biệt.

------------------ HẾT -----------------(Học sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm.)

Trang 3/3 - Mã đề thi 411


TRƯỜNG THPT VINH LỘC
TỔ TOÁN

KIỂM TRA ĐỊNH KỲ - HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2017 – 2018
Mơn: Tốn - Lớp 12 - Chương trình chuẩn
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 45 phút (Khơng kể thời gian phát đề)
Mã đề thi
436
Họ và tên:………………………………….Lớp:……………... SBD:……..………
PHẦN I:TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (8,0 điểm)
Câu 1. Cho hàm số f  x   x 4  2x 2  10. Khẳng định nào dưới đây là sai ?
A. lim f  x    và lim f  x   

x 

x 

B.Hàm số y  f  x  có một cực tiểu.
C.Đồ thị hàm số đi qua A  0; 10 
D.Đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị tạo thành một tam giác cân.
4x  2
Câu 2. Biết đường thẳng y  3x  4 cắt đồ thị hàm số y 
tại hai điểm phân biệt có tung độ y1 và
x 1
y 2 .Tính y1  y 2
A. y  y  10 .
B. y  y  11 .
C. y  y  9 .
D. y1  y 2  1
1

2

1

2

1

2

Câu 3. Gọi M , m theo thứ tự là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y 
.Tính P  M  m.


A. P  3.

B. P  1.

C. P  

13
.
3

x2  3
trên đoạn  2;0
x 1

D. P  5.

Câu 4. Cho hàm số y = f(x)xác định,liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình dưới.

Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A.Hàm số đạt cực đại tại x  1 .
C.Hàm số có 3 điểm cực trị.

B.Hàm số có 2 điểm cực đại.
D.Hàm số có giá trị lớn nhất bằng -3.

Câu 5. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ.Phát
biểu nào sau đây là đúng?

A.Đồ thị hàm số có 2 điểm cực đại là (2;-1),(2;1)và 1 điểm cực tiểu là (1;0).

B.Đồ thị hàm số có 2 điểm cực tiểu là (2;-1),(2;1)và 1 điểm cực đại là (0;1).
C.Đồ thị hàm số có 2 điểm cực đại là (-1;2),(1;2)và 1 điểm cực tiểu là (0;1).
D.Đồ thị hàm số có 1 điểm cực đại là (1;0)và 2 điểm cực tiểu là (-1;2),(1;2).

Câu 6. Gọi A,B lần lượt là GTLN và GTNN của hàm số y 
bao nhiêu?
A.2

B.-1

C.1

x 1
trên đoạn  3;1 ,giá trị A – 3B bằng
x  x 1
2

D.0
Trang 1/3 - Mã đề thi 436


x2
.Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định dưới đây.
x 1
A.Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định. B.Hàm số đồng biến trên .
C.Hàm số có duy nhất một cực trị.
D.Hàm số nghịch biến trên .

Câu 7. Cho hàm số y 


Câu 8. Hàm số nào dưới có đồ thị như hình vẽ?
A. y   x 4  4x 2  3

B. y  x 4  4x 2  5

C. y  x 4  4x 2  3

D. y   x 4  4x 2  3

Câu 9. Hàm số y  x 4  x 2  1 đạt cực tiểu tại x bằng bao nhiêu ?
B. x  1
C. x  1
A. x  0

D. x  2

Câu 10.Trong các hàm số cho dưới đây,đồ thị hàm số nào nhận đường thẳng x = 2 và y =1 là các đường
tiệm cận?
1
x 1
2x  2
x2
B. y 
C. y 
D. y 
A. y  2
x2
x 1
x 1
x x2

Câu 11. Đường cong hình bên là đồ thị hàm số
y  ax 3  bx 2  cx  d .
Xét các mệnh đều sau:
(I) a  1. (II) ad  0.
(III) d  1. (IV) a  c  b  1.
Tìm số mệnh đề sai.
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.

Câu 12.Khẳng định nào dưới đây là đúng ?
2x  1
A.Hàm số y 
có một điểm cực trị.
x 1
B.Hàm số y   x 4  3x 2  2 có một điểm cực trị
1
C.Hàm số y  2x 
có hai điểm cực trị.
x 1
D.Hàm số y  3x 2  2016x  2017 có hai điểm cực trị.
Câu 13.Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y 

1  3x
?
x2

1
.

D. y  3 .
2
Câu 14.Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  2x 4  4x 2  1 trên đoạn  1;3.

A. x  3

B. x  2 .

C. y 

B. 172 và 1.
C. 127 và 1.
D. 1 và 3.
A. 192 và 0.
Câu 15.Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y  x 4  2mx 2  2m  4 đi qua điểm

N  2;0  .
A. m  1.

6
B. m   .
5

C. m  1.

D. m  2.
Trang 2/3 - Mã đề thi 436


Câu 16.Cho hàm số y  f  x  xác định trên  \ 1 , liên tục trên từng khoảng xác định,và có bảng biến


thiên như hình dưới đây.

x
y'

-1
+

y



0
+



0

-

-1


0



Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của m để phương trình f  x   m có nghiệm thực duy nhất.

A.  0;   .

B.

0;    1

C.  0;    1 .

D.  0;   .

Câu 17.Đồ thị của hàm số y   x3  3x 2  2x  1 và đồ thị của hàm số y  x 2  2 x  1 có tất cả bao nhiêu
điểm chung?
A.1.
B.3.
C.2.
D.0.
2x  1
Câu 18.Gọi C là đồ thị hàm số y 
và đường thẳng d : y  x  m. Tìm tất cả các giá trị thực của tham
x 1
số m để đường thẳng d cắt đồ thị C tại hai điểm phân biệt?
B. m  1
A. m  5 hoặc m  1
C. m  5
D. 5  m  1
Câu 19.Cho hàm số y  f  x  có đồ thị hàm số như hình vẽ. Khẳng định nào sai ?
A.Hàm số nghịch biến trong khoảng  0;1
B.Hàm số đạt cực trị tại các điểm x  0 và x  1
C.Hàm số đồng biến trên các khoảng  ;0  và 1;  
D.Hàm số đồng biến trên khoảng  ;3

Câu 20.Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x 3  3x 2  2 trên đoạn  2; 2 bằng bao nhiêu ?
B.0.
A.2.
PHẦN II:TỰ LUẬN (2,0 điểm)
Cho hàm số y  x3  3x  1 có đồ thị (C).

C.1.

D.18

A. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đềm thị (C)của hàm số.

b) Dự vào đồ thị (C)tìm tham số m để phương trình  x3  3x  m  0 có đúng ba nghiệm phân biệt.
---------- HẾT ----------

Trang 3/3 - Mã đề thi 436


TRƯỜNG THPT VINH LỘC
TỔ TOÁN

KIỂM TRA ĐỊNH KỲ - HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2017 – 2018
Mơn: Tốn - Lớp 12 - Chương trình chuẩn
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 45 phút (Khơng kể thời gian phát đề)
Mã đề thi
677
Họ và tên:………………………………….Lớp:……………... SBD:……..………
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (8,0 điểm)

3x  1
Câu 1. Cho hàm số y 
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
2x  1
1
B.Đồ thị hàm số khơng có tiệm cận.
A.Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là y  .
2
1
3
C.Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x   .
D.Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y  .
2
2
3x  1
Câu 2. Cho hàm số y 
có đồ thị (C). Khẳng định đúng là:
2x  1
1
A.Đường thẳng y  là tiệm cận đúng của đồ thị (C)
2
3
B.Đường thẳng y  là tiệm cận đứng của đồ thị (C)
2
3
C.Đường thẳng y  là tiệm cận ngang của đồ thị (C)
2
1
là tiệm cận ngang của đồ thị (C)
D.Đường thẳng y 

2
Câu 3. Đồ thị dưới đây là của hàm số nào?
3  x  1
.
x2
2  x  1
C. y 
.
x2

A. y 

2  x  1
.
x2
3  x  1
D. y 
.
x2

B. y 

x 1
, y   x 3  x 2  3x  1, y  x 4  2x 2  2 . Trong các hàm số trên, có bao
x 1
nhiêu hàm số đơn điệu trên  ?
A.0
B.3
C.2
D.1

Câu 5. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  \ 0 và có bảng biến thiên như hình dưới

Câu 4. Cho các hàm số y 

Khẳng định nào sau đây đúng?
A.Đường thẳng x = 2 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
B. f  5   f  4  .

C.Hàm số đồng biến trên khoảng  0;  
D.Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 2.
Trang 1/3 - Mã đề thi 677


1 4
x  2 x 2  3 . Kết luận nào dưới đây là đúng?
4
A.Hàm số đồng biến trên khoảng  0;    .
B.Đồ thị của hàm số có 2 cực trị.

Câu 6. Cho hàm số f  x  

D.Hàm số đạt cực tiểu tại x  0 .
C.Cực đại hàm số bằng 3 .
4
2
Câu 7. Hàm số y   x  2 x  1 có mấy điểm cực trị?
B.3
C.2
D.1
A.0

4
2
Câu 8. Đồ thị trong hình bên là đồ thị của hàm số y   x  4 x . Dựa vào đồ
thị bên hãy tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình
x 4  4 x 2  m  2  0 có đúng hai nghiệm thực phân biệt.
A. m  2.
B. m  2; m  6.
D. m  0; m  4.

C. m  0.

Câu 9. Cho hàm số y  x3  3 x  2 có đồ thị  C  . Gọi d là đường thẳng đi qua
điểm A  3; 20  và có hệ số góc m. Giá trị m để d cắt  C  tại 3 điểm phân biệt
là:
15
15
15
.
m .
m  ; m  24.
4
4
4
A.
B.
C.
Câu 10. Hàm số y  sin x đạt cực đại tại điểm nào sau đây?
m




D.

m

15
; m  24.
4



.
D. x   .
2
2
Câu 11. Đồ thị hàm số y  f  x   x 4  3x 2  2 cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm?

A. x  0 .

B. x 

A.4.

B.2.

C. x  

.

C.Không cắt.


D.3.

1
Câu 12. Hàm số y   x 4  2x 2  3 đạt cực tiểu tại x có giá trị bằng bao nhiêu?
2
A.0
B.  2
C.  2
D. 2

Câu 13. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x 3  2x 2  7x trên đoạn  0; 2 lần lượt là M và
m. Khi đó giá trị của m  M là:
A. 13.
B. 6.
C. 11.
D. 6.
3
2
Câu 14. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  3 x  3 x  1 trên đoạn  1; 2 .

B.-1.
C.-2.
D.25.
5mx
Câu 15. Cho hàm số y  2
(m là tham số, m  0 ). Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số đạt giá
x 1
trị lớn nhất tại x  1 trên đoạn  2; 2 .
A.2.


A. m  .

B. m   \ 0 .

C. m  0 .

D. m  0 .

Câu 16. Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y  x  2 x và đồ thị hàm số y  x 2  2
A. 4 .
B. 2 .
C. 3 .
D. 1 .
3
2
Câu 17. Tìm số giao điểm của đồ thị hai hàm số y  x  3 x  3 x  1 và y  x 2  x  1.
B.2.
C.0.
D.1.
A.3.
3
Câu 18. Cho hàm số y  x  5 x  7 . Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn  5; 0 bằng bao nhiêu?
4

A. 7 .

B. 143 .

2


C. 5 .

D. 80 .

1
Câu 19.Cho hàm số y  x 3  x 2  3x  8 . Khẳng định nào sau đây đúng?
3
A.Hàm số nghịch biến trên khoảng  3;1 .
B.Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;1 .

C.Hàm số đồng biến trên khoảng 1;   .

D.Hàm số nghịch biến trên khoảng  1;3 .
Trang 2/3 - Mã đề thi 677


Câu 20. Đồ thị đã cho dưới đây là của hàm số nào?
A. y  2x 3  3x 2  1.

3
B. y  x 3  x 2  1.
2

3
C. y   x 3  x 2  1.
2

D. y  2x 3  3x 2  1.


PHẦN II: TỰ LUẬN (2,0 điểm)

Cho hàm số y  x 4  2 x 2  1 có đồ thị (C).
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
b) Dựa vào đồ thị (C) tìm tham số m để phương trình  x 4  2 x 2  m  0 có đúng 2 nghiệm thực phân biệt.

------------------ HẾT -----------------(Học sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm.)

Trang 3/3 - Mã đề thi 677


TRƯỜNG THPT VINH LỘC
TỔ TOÁN

KIỂM TRA ĐỊNH KỲ - HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2017 – 2018
Mơn: Tốn - Lớp 12 - Chương trình chuẩn
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 45 phút (Khơng kể thời gian phát đề)
Mã đề thi
882
Họ và tên:………………………………….Lớp:……………... SBD:……..………
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (8,0 điểm)
Câu 1. Cho hàm số y  x3  3 x  2 có đồ thị  C  . Gọi d là đường thẳng đi qua điểm A  3; 20  và có hệ số
góc m. Giá trị m để d cắt  C  tại 3 điểm phân biệt là:
A.

m

15

; m  24.
4

m

15
.
4

m

15
.
4

B.
C.
3x  1
Câu 2. Cho hàm số y 
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
2x  1
A.Đồ thị hàm số khơng có tiệm cận.

D.

m

15
; m  24.
4


1
B.Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x   .
2
1
D.Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là y  .
2

3
C.Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y  .
2
1 3
Câu 3.Cho hàm số y  x  x 2  3x  8 . Khẳng định nào sau đây đúng?
3
A.Hàm số nghịch biến trên khoảng  3;1 .
B.Hàm số nghịch biến trên khoảng  1;3 .

C.Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;1 .

D.Hàm số đồng biến trên khoảng 1;   .

1 4
x  2 x 2  3 . Kết luận nào dưới đây là đúng?
4
A.Đồ thị của hàm số có 2 cực trị.
B.Hàm số đạt cực tiểu tại x  0 .
D.Cực đại hàm số bằng 3 .
C.Hàm số đồng biến trên khoảng  0;    .

Câu 4. Cho hàm số f  x  


Câu 5. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x3  3 x 2  3 x  1 trên đoạn  1; 2 .
B.2.
C.-1.
D.-2.
5mx
Câu 6. Cho hàm số y  2
(m là tham số, m  0 ). Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số đạt giá trị
x 1
lớn nhất tại x  1 trên đoạn  2; 2 .
A.25.

A. m  0 .

B. m  .

C. m   \ 0 .

D. m  0 .

Câu 7. Tìm số giao điểm của đồ thị hai hàm số y  x  3 x  3 x  1 và y  x  x  1.
B.2.
C.0.
D.1.
A.3.
4
2
Câu 8. Đồ thị hàm số y  f  x   x  3x  2 cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm?
3


A.4.
B.2.
Câu 9. Đồ thị đã cho dưới đây là của hàm số nào?
3
A. y  x 3  x 2  1.
2
C. y  2x 3  3x 2  1.

2

C.Không cắt.

2

D.3.

3
B. y   x 3  x 2  1.
2
D. y  2x 3  3x 2  1.

Trang 1/3 - Mã đề thi 882


Câu 10. Đồ thị dưới đây là của hàm số nào?
3  x  1
.
x2
2  x  1
C. y 

.
x2

A. y 

3  x  1
.
x2
2  x  1
D. y 
.
x2

B. y 

Câu 11. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x 3  2x 2  7x trên đoạn  0; 2 lần lượt là M và

m. Khi đó giá trị của m  M là:
A. 6.
B. 13.
C. 6.
D. 11.
3
Câu 12. Cho hàm số y  x  5 x  7 . Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn  5; 0 bằng bao nhiêu?
A. 7 .
B. 143 .
C. 5 .
D. 80 .
4
2

Câu 13. Hàm số y   x  2 x  1 có mấy điểm cực trị?
B.3
C.2
D.0
A.1
Câu 14. Hàm số y  sin x đạt cực đại tại điểm nào sau đây?


A. x  .
B. x   .
C. x  0 .
D. x   .
2
2
Câu 15. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  \ 0 và có bảng biến thiên như hình dưới

Khẳng định nào sau đây đúng?
A.Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 2.
B.Đường thẳng x = 2 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
C. f  5   f  4  .
D.Hàm số đồng biến trên khoảng  0;  
x 1
, y   x 3  x 2  3x  1, y  x 4  2x 2  2 . Trong các hàm số trên, có bao
x 1
nhiêu hàm số đơn điệu trên  ?
A.3
B.2
C.1
D.0
4

2
Câu 17. Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y  x  2 x và đồ thị hàm số y  x 2  2
A. 3 .
B. 1 .
C. 4 .
D. 2 .

Câu 16.Cho các hàm số y 

Trang 2/3 - Mã đề thi 882


Câu 18. Cho hàm số y 

3x  1
có đồ thị (C). Khẳng định đúng là:
2x  1

3
là tiệm cận đứng của đồ thị (C)
2
3
B.Đường thẳng y  là tiệm cận ngang của đồ thị (C)
2
1
là tiệm cận ngang của đồ thị (C)
C.Đường thẳng y 
2
1
D.Đường thẳng y  là tiệm cận đúng của đồ thị (C)

2
1
Câu 19. Hàm số y   x 4  2x 2  3 đạt cực tiểu tại x có giá trị bằng bao nhiêu?
2
A.0
B.  2
C.  2
D. 2

A.Đường thẳng y 

Câu 20. Đồ thị trong hình bên là đồ thị của hàm số y   x 4  4 x 2 . Dựa vào đồ
thị bên hãy tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình
x 4  4 x 2  m  2  0 có đúng hai nghiệm thực phân biệt.
A. m  2.
C. m  0.

B. m  2; m  6.
D. m  0; m  4.

PHẦN II: TỰ LUẬN (2,0 điểm)

Cho hàm số y  x 4  2 x 2  1 có đồ thị (C).
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
b) Dựa vào đồ thị (C) tìm tham số m để phương trình  x 4  2 x 2  m  0 có đúng 2 nghiệm thực phân biệt.
------------------ HẾT -----------------(Học sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm.)

Trang 3/3 - Mã đề thi 882



ĐÁP ÁN [(07)_12_GT_L2_01]:
Mã đề [157]
1A
2B
3B
4A
5D
16C 17A 18C 19D 20A

6C

7B

8A

9C

10B

11B

12C

13D

14D

15C

Mã đề [261]

1A
2A
16C 17D

3B
18A

4C
19D

5C
20D

6A

7C

8D

9D

10A

11B

12D

13B

14B


15C

Mã đề [335]
1C
2A
16D 17B

3D
18B

4B
19C

5B
20A

6C

7C

8D

9B

10D

11A

12A


13C

14C

15A

Mã đề [436]
1D
2B
16C 17B

3D
18A

4C
19D

5C
20B

6A

7A

8C

9A

10B


11C

12B

13D

14C

15D


×