Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

KT 1 tiết KH I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.33 KB, 3 trang )

Họ và tên :…………………….………….. KIỂM TRA : 1 Tiết (HK I)
Lớp : 6/… Môn : VẬT LÍ 6
Điểm Lời phê của giáo viên
ĐỀ BÀI
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất.
Câu 1/ Khi đo độ dài một vật, người ta chọn thước đo :
a. Có GHĐ nhỏ hơn chiều dài cần đo vì có thể đo nhiều lần.
b. Có GHĐ lớn hơn chiều dài cần đo và có ĐCNN thích hợp.
c. Có GHĐ lớn hơn chiều dài cần đo và khơng cần chú ý đến ĐCNN của thước.
d. Thước nào đo cũng được.
Câu 2/ Độ chia nhỏ nhất của thước là ?
a. Độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước.
b. Độ dài giữa các vạch (0 – 1), (1 – 2), (2 – 3),…..
c. Độ dài lớn nhất trên thước.
d. Cả a, b và c điều sai.
Câu 3/ Để làm giảm sai số của thước khi đo độ dài một vật, ta nên :
a. Đặt mép thước song song và vừa sát vật cần cần đo.
b. Đặt mắt nhìn theo hướng vng góc với cạnh thước.
c. Đặt một đầu của vật đúng số 0 của thước.
d. Phải thực hiện cả ba thao tác a, b và c.
Câu 4/ Có thể dùng bình chia độ và bình tràn để đo thể tích vật vào dưới đây :
a. Một gói bơng b. Một bát gạo
c. Một hòn đá d. Một cái kim
Câu 5/ Người ta đo khối lượng của một vật bằng :
a. Cân b. Bình chia độ c. Bình tràn d. Bình chứa
Câu 6/ Một lít nước ngun chất có khối lượng là 1 kg. Một m
3
nước ngun chất có khối
lượng là :
a. 10 kg b. 1 tấn c. 1 tạ d. 1 kg


Câu 7/ Hai lực cân bằng là hai lực :
a. Mạnh như nhau.
b. Mạnh như nhau, cùng phương, cùng chiều.
c. Mạnh như nhau, cùng phương, ngược chiều.
d. Mạnh như nhau, cùng phương, ngược chiều và cùng đặt vào một vật.
Câu 8/ Treo một vật vào đầu một sợi dây, đầu kia của sợi dây treo trên giá đở. Vật giữ ngun
vị trí vì :
a. Khơng chịu tác dụng của một lực nào cả.
b. Chịu lực giữ dây của giá treo.
c. Chịu tác dụng của hai lực cân bằng : lực kéo của dây và lực hút của trái đất.
d. Chịu lực kéo của dây.
Câu 9/ Khi buồm căng gió, chiếc thuyền lướt nhanh trên mặt biển. Lực nào đã đẩy thuyền đi ?
a. Lực của sóng biển b. Lực của nước biển
c. Lực của gió d. Cả a, b và c
Câu 10/ Dùng một cái búa đóng đinh vào tường, lực của búa đã trực tiếp :
a. Làm đinh biến dạng b. Làm đinh biến dạng và ngập sâu vào tường
c. Làm đinh ngập sâu vào tường d. Làm tường biến dạng
PHẦN II : TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1/ Khi đổ bộ lên mặt trăng thì trọng lượng và khối lượng của nhà du hành vũ trụ sẽ như thế
nào so với khi trên trái đất ?
Câu 2/ Người thợ mộc dùng cưa xẻ gổ. Lực của tay người thợ mộc đã trực tiếp gây ra tác dụng
gì ?
Câu 3/ Lấy hai tờ giấy tập học sinh, một để phẳng, một vo tròn. Thả chúng cùng một độ cao thì
tờ giấy nào rơi xuống đất trước ? tại sao ?
BÀI LÀM
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM (VL6)
TRẮC NGHIỆM : (4 điểm) Mỗi câu đúng được 0,4 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

Đáp án b a d c a b d c c b
TỰ LUẬN : (6 điểm)
Câu 1/ Khối lượng không đổi (1 điểm)
Trọng lượng giảm 6 lần (1,5 điểm)
Câu 2/ Làm cưa chuyển động qua lại (1 điểm)
Câu 3/ Tờ giấy bị vo tròn sẽ rơi xuống trước (1 điểm)
Vì diện tích bề mặt càng nhỏ thì chịu lực cản của không khí càng ít nên rơi xuống
trước. (1,5 điểm)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×