Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

de ktra hóa lop 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.51 KB, 8 trang )

Họ và tên: ......
Lớp :
Bài kiểm tra 45
Môn: Hoá 8
Tuần kiểm tra:
Ngày kiểm tra:
Bài1: Khoanh tròn vào đáp án đúng trong các câu sau:
1.Dấu hiệu để nhận biết hiện tợng hoá học là:
a.Có chất mới sinh ra
b.Khối lợng của các chất tham gia không đổi
c.Liên kết giữa các nguyên tử không đổi
d.Cả a,b,c đúng
2.Cho sơ đồ phản ứng:A+B =>C +D .Theo ĐLBT ta có biểu thức nào sauđây đúng:
a. m
A
+ m
B
=>m
C
+ m
D
b.m
A
+ m
C
=> m
B
+ m
D
c. m
A


+m
B
= m
C
+ m
D
d.m
A
+ m
D
=>m
C
+ m
D
3.Trong phản ứng hoá học hạt nào đợc bảo toàn?
a.Nguyên tử b.Phân tử c.Nguyên tử và phân tử
4.Trong các PTHH sau phơng trình nào đặt các hệ số cân bằng sai:
a.Fe + S => FeS c.2Na +2H
2
O => 2NaOH + H
2
b.2Ca + O
2
=>2CaO d.Fe
2
O
3
+ 3H
2
=>Fe

2
+ 3H
2
O
bài2 : Hiện tợng nào là hiện tợng vật lí,hiện tợng nào là hiện tợng hoá học:

Bài3:Lập PTHH và cho biết hệ số sơ đồ phản ứng sau:
a.K
2
O + H
2
O => KOH c.BaCl
2
+ K
2
SO
4
=>BaSO
4
+ KCl
b..Al(OH)
3
=> Al
2
O
3
+ H
2
O d. Ca(OH)
2

+ Al
2
(SO
4
) => Al(OH)
3
+ CaSO
4
Bài4: Dùng khí cacbonôxit(CO) để khử sắt III ôixit (Fe
2
O
3
) thu đợc sắt kim loại (Fe)
và khí cacbonđiôxit(CO
2
)
a.Lập PTHH
b.Tính m
Fe
thu đợc khi cho 16,8 (g) CO khử hết 32g Fe
2
O
3
và 26,8g CO
2
sinh ra
Hiện tợng Hiện t-
ợng hoá học
Hiện t-
ợng vật lí

a. Cồn a. Cồn để trong lọ không kín bị bay
hơi
b. Dây b. sắt cắt nhỏ thành từng đoạn và
tán thành đinh
c. Hoà c.Hoà tan đờng vào nớc
d. Đốt d. Đốt cháy than
Điểm Lời phê của thầy cô
§¸p ¸n vµ biÓu ®iÓm
Bµi1: 2®
1a 2c 3a 4d
Bµi2: HiÖn tîng vËt lÝ:b,c
2® HiÖn tîng ho¸ häc: a,d
Bµi3: a.K
2
O + H
2
O => 2KOH c.BaCl
2
+ K
2
SO
4
=>BaSO
4
+ 2 KCl
3® 1 1 2 1 1 1 2
b.2Al(OH)
3
=> Al
2

O
3
+3 H
2
O d. Ca(OH)
2
+ Al
2
(SO
4
)
3
=> 2Al(OH)
3
+ 3 CaSO
4
2 1 3 1 1 2 3
Bµi4: 3®
Fe
2
O
3
+ 3CO => 3CO
2
+ 2Fe
Theo §LBTKL ta cã
m
Fe
=16,8+32- 26,4= 22,4g
Họ và tên:


Lớp: .
Bài kiểm tra 15
Môn: Hoá 8
Bài1: Khoanh tròn vào đáp án đúng trong các câu sau
1.Thành phần phần trăm của nguyên tố Cu, O trong hợp chất CuO lần lợt là:
a.70% và 30% b.79% và 21%
c. 60% và 40% d. 80% và 20%
2. Trong một ôxit của Nitơ cứ 7(g) Nitơ kết hợp với 16(g) Oxi. Oxit đó có
CTHH nào dới đây:
a. NO b. N
2
O
5
.c. NO
2
d. N
2
O
3. Trong 1 mol phân tử Al
2
(SO
4
)
3
có bao nhiêu mol nguyên tử S:
a. 1mol b. 2mol c.3mol d. 4mol
4. Số phân tử NO
2
có trong 22,4 (l) NO

2
(đktc):
a. 6. 10
23
b. 6.10
24
c.6.10
25
d. 6.10
26
5. 22,4(l) SO
3
(đktc) có khối lợng là :
a.70(g) b.60(g) c. 80(g) d.100(g)
6. Trong30 g khí NO có bao nhiêu mol khí NO:
a. 3 mol b. 2 mol c. 1 mol
7.d A|H
2
= 22 cho biết khí A là khí nào?
a. CO
2
b. NO
2
c. NO d.CO
8.Hợp chất gồm Ca( II) và PO
4
(III) CTHH nào dới đây đúng:
a.Ca
2
PO

4
b. CaPO
4
c. Ca
3
PO
4

d.Ca
3
(PO
4
)
2
Bài2: Có 2mol khí NO tính:
a. Khối lợng của khí NO
b. Số phân tử khí NO
c. Tính V
NO
(đktc)
Bài 3.: Tính khối lợng và thể tích của 18.10
23
phân tử khí P
2
O
5
Lời phê của thầy cô
Họ và tên:

Lớp: ..

Bài kiểm tra học kì I
Môn: Sinh 9
Bài1: Khoanh tròn vào đáp án đúng trong các câu sau:
1. Biến dị nào di truyền đợc:
a. Đột biến b. Thờng biến c.Biến dị tổ hợp d. Cả a và c đúng
2.Cơ thể dị bội có bộ NST:
a.2n + 1 b.2n c.3n d.4n
3. Thờng biến là:
a. Những biến đổi kiểu hình đợc phát sinh trong đời sống cá thể dới ảnh hởng
trực tiếp của môI trờng
b. Những biến đổi kiểu gen đợc phát sinh trong đời sống cá thể dới ảnh hởng
trực tiếp của mổi trờng
c. Những biến đổi bộ NST
d. Những biến đổi trong nhân
4. Bệnh ung th máu ở ngời có thể phát sinh do:
a. Đột biến lặp đoạn trên NST cặp 21 c.Đột biến đảo đoạn trên NST cặp 21
b.Đột biến mất đoạn trêNnst cặp 21 d. Đẫt biến chuyển đoạn trên NST cặp 21
5. Loại thức ăn nào dới đây cung cấp nhiều Prôtêin cho ba ăn hàng ngày:
a. TráI cây, rau củ c.Cơm, bánh mì
b. Bia rợu, nớc ngọt d. Thịt cá đậu
6.Loại chất hữu cơ nào dới đây có bản chất hoá học là Prôtêin:
a. Giucôzơ b. Insulin c. Xen lu lôzơ d.Tinh bột
7. Loại biến dị nào sau đây có vai trò là nguồn nguyên liệu cho trọn giống và
tiến hoá:
a. Thờng biến b. Đột biến c. Đột biến và biến dị tổ hợp d.Cả a,b đúng
8.Đột biến gen gây hậu quả là:
a. Có lợi cho sinh vật c.Không có lợi không có hại
b. Có hại cho sinh vật d.Đa số có hại ít có lợi
Lời phê của thầy cô
Điểm

Họ và tên:

Lớp: ..
Bài kiểm tra học kì I
Môn: Hoá 8
(Thời gian 45 )
1.Ma trận
Nội
dung
Nhận biết Thông hiểu Vận dung Tổng
TNKQ TL
TNK
Q
TL
TNK
Q
TL
ChơngI
2
Câu

1 câu
0,5đ
1,5đ
Chơng
II
1Câu
0,5đ
1Câu


3,5đ
Ch-
ơngIII
1câu
0,5đ
1Câu

1câu
0,5đ
1câu
2d
1câu 5đ
Tổng 3đ 6đ 1đ 10đ
Bài 1: Khoanh tròn vào đáp án đúng trong các câu sau:
1. Nguyên tố hoá học là
a.những nguyên tử cùng loại c. yếu tố cơ bản cấu tạo nên nguyên tử
b.những phân tử cơ bản tạo nên vật chất d. phân tử chính cấu tạo nên nguyên tử
2. CTHH nào sau đây viết đúng biết Pb(II) , NO
3
(I):
a. Pb
2
NO
3
b. Pb(NO
3
)
2
c. PbNO
3

d.Pb
2
(NO
3
)
3
3. Cho sơ đồ phản ứng sau: CaCl
2
+ AgNO
3
Ca(NO
3
)
2
+ AgCl. Các hệ số tơng
ứng với các chất để cân bằng là:
a. 1: 2: 2: 1 b. 1: 2 : 2: 2 c.1: 1:1: 1 d. 2:3:1:2
4.Số mol có trong 40 (g) CuO là:
a. 0,2 mol b. 0,3 mol c.0,4mol d. 0,5 mol
5.Số mol SO
2
trong3,36(l) khí SO
2
ở đktc là:
a. 0,5 mol b.0,16 mol c.0,17 mol d.0,18mol
6. Trong 1 phản ứng hoá học các chất phản ứng và sản phẩm chứa cùng:
a. Số nguyên tử trong mỗi chất b. Số nguyên tố tạo ra chất
c. Số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong 1 chất d. Số phân tử của mỗi chất
7. Mol là :
a. Lợng chất chứa 6.10

23
nguyên tử phân tử
b. Lợng chất chứa 6.10
22
nguyên tử , phân tử.
c. Lợng chất chứa 6.10
21
phân tử, nguyên tử
8. Khối lợng mol là
a. khối lợng của 1 mol nguyêntử , phân tử. tính bằng đơn vị C.
b. Khối lợng của 6.10
23
( nguyên tử , phân tử tính bằng gam)
c. Khối lợng tính bằng gam của 2N nguyên tử , phân tử.
9. Tỉ khối của chất khí cho ta biết.
a. Độ nặng nhệ của 2 khí. b. So sánh số mol của 2 khí. c. Thể tích của
2 khí.
10. Số mol của khí NO
2
trong 1008 ml khí này ở (ĐKTC) bằng.
a. 0,45 b. 0,045 c. 0,0045
11. Khối lợng của 5,6 lít N
2
ở (đktc) là:
a. 5 g b. 6 g c. 7 g d. 8 g
12. Tỉ khối NO
2
so với khí CH
4
là.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×