Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

cac loai gioi tu trong tieng anh va cach su dung

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (202.25 KB, 6 trang )

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
1. Giới từ là gì?
Giới từ (Preposition) là từ loại chỉ sự liên quan giữa các từ loại trong cụm từ, trong câu. Những từ
thường đi sau giới từ là tân ngữ (Object), Verb + ing, Cụm danh từ ...
Ví dụ:
I am walking on the street.
He wakes up at 6 o’clock.

2. Phân loại giới từ trong tiếng anh:
+ Dựa vào chức năng của giới từ ta chia ra thành những loại giới từ sau:
Giới từ chỉ nơi chốn: in, at, on, behind, before, near, between…
Giới từ chỉ thời gian: at, on, in,…
Giới từ chỉ chuyển động: along, across, about, into…
Giới từ chỉ thể cách: without, with…
Giới từ chỉ mục đích: to, in order to, for…
Giới từ chỉ nguyên nhân: thanks to, through, because of…
Giới từ chỉ phương tiện: by, through, with…
Giới từ chỉ sự tương quan: to, according to, instead of, on, about…
3. Vị trí của giới từ:

Sau TO BE, trước danh từ:

Ví dụ:
+ The computer is on the desk.
(Máy tính ở trên bàn)
+ He wakes up at 6 a.m. (Anh
ấy thức dậy lúc 6h)


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Sau động từ: Có thể liền sau động từ, có thể bị 1


từ khác chen giữa động từ và giới từ.

+ I walk into the room. (Tôi
bước vào trong căn phòng)
+ Turn on the light. (Bật đèn
lên)
+ Shut your mouth up. (Im
lặng đi.)

Sau tính từ:

+ I am so worried about you.
(Tớ rất lo lắng cho cậu)
+ He is angry with you. (Anh
ấy giận cậu đấy.)

4. Cách dùng giới từ trong tiếng Anh:
(Ta sẽ chỉ xem cách dùng của 2 loại giới từ thông dụng nhất là giới từ chỉ nơi chốn và giới từ chỉ
thời gian)
+ Giới từ chỉ nơi chốn:
Giới
từ

Cách dùng

Ví dụ

Ví dụ trong câu

At


Chỉ một địa điểm cụ thể

At home, at the
station, at the
airport …

+ I stay at home.

(ở, tại)

+ He is at the airport.


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

In
Trong,

Dùng trước tên một tòa nhà khi
ta đề cập tới hoạt động / sự kiện
thường xuyên diễn ra trong đó

At the
cinema, …

She watched the
movie at the cinema.

Chỉ nơi làm việc, học tập


At work, at
school, at
college …

My sister is at
school.

Vị trí bên trong 1 diện tích hay
một không gian 3 chiều

In the room, in
the building, in
the park …

The children are
playing game in the
room.

Dùng trước tên làng, thị trấn,

In France, in

I will have a

thành phố, đất nước

Paris, …

romantic wedding in

Paris.

Dùng với phương tiện đi lại
bằng xe hơi / taxi

In a car, in a
taxi

She is in a car.

Dùng chỉ phương hướng và một

In the South, in

The delivery will be

số cụm từ chỉ nơi chốn

the North ,…

made in the middle
of September.


trong

in the middle,
in the back …



VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
On

Chỉ vị trí trên bề mặt

On the table, on
the wall …

The shadow is on the
wall.

Chỉ nơi chốn hoặc số tầng (nhà)

On the floor, on
the farm, …

He is lying on the
floor.

Phương tiện đi lại công cộng/ cá
nhân

On a bus, an a
plan, on a
bicycle…

I am on the bus.

Dùng trong cụm từ chỉ vị trí


On the left, on
the right…

The bank is on the
left the hospital.

(Trên,
ở trên)

Ngoài 3 giới từ thông dụng chỉ nơi chốn là at, in, on, bạn còn có thể dùng cách giới từ sau để chỉ
nơi chốn:
ABOVE (cao hơn, trên) BELOW (thấp hơn, dưới)
OVER (ngay trên) UNDER (dưới, ngay dưới)
INSIDE OUTSIDE (bên trong – bên ngoài)
IN FRONT OF (phía trước) BEHIND (phía sau)
NEAR (gần – khoảng cách ngắn)
BY, BESIDE, NEXT TO (bên cạnh)
BETWEEN (ở giữa 2 người/ vật) AMONG (ở giữa một đám đông hoặc nhóm người/ vật)

+ Giới từ chỉ thời gian


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Giới từ

Cách dùng

Ví dụ

Ví dụ trong câu


At

Chỉ thời điểm

At 5pm, at midnight,
at noon,…

I wake up at
midnight.

Nói về những kì nghỉ (toàn
bộ một kì nghỉ)

At the weekend, at
Christmas, …

We will have a long
holiday at Christmas.

Chỉ một khoảng thời gian
dài: tháng, mùa, năm

In September, in
1995, in the

We went to Hanoi in
1995.

(Vào

lúc)

In
(Trong)

On
(vào)

1990s ,…

Chỉ một kì nghỉ cụ thể, một
khóa học và các buổi trong
ngày.

In the morning, in
the afternoon,…

The kids play soccer
in the afternoon.

Chỉ ngày trong tuần hoặc
ngày tháng trong năm

On Monday, on
Tuesday ,…

We will go home on
monday.

On 30th Octorber…


Chỉ một ngày trong kì nghỉ
hoặc các buổi trong 1 ngày
cụ thể

On Chrismas Day,

Một số giới từ trong tiếng anh chỉ thời gian khác:
DURING (trong suốt một khoảng thời gian)

On Sunday
mornings …

I go to church on
Sunday mornings.


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
FOR (trong khoảng thời gian hành động hoặc sự việc xảy ra)
SINCE (từ, từ khi)
FROM … TO (từ … đến …)
BY (trước/ vào một thời điểm nào đó)
UNTIL/ TILL (đến, cho đến)
BEFORE (trước) AFTER (sau)



×