Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

diem chuan lop 10 tphcm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (241.56 KB, 3 trang )

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

ỦY BAN NHÂN DÂN

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 03 tháng 7 năm 2017

ĐIỂM CHUẨN TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
Năm học 2017 - 2018
STT

Tên Trường

Q/H

NV 1

NV 2

NV 3

1

THPT Trưng Vương

01


34.25

35.25

36.25

2

THPT Bùi Thò Xuân

01

37.75

38.75

39.75

3

THPT Ten Lơ Man

01

29.75

30.00

30.75


4

THPT Năng khiếu TDTT

01

18.50

19.00

19.50

5

THPT Lương Thế Vinh

01

33.75

34.75

35.75

6

THPT Giồng Ông Tố

02


27.00

27.75

28.75

7

THPT Thủ Thiêm

02

22.00

22.00

22.75

8

THPT Lê Quý Đôn

03

37.00

38.00

39.00


9

THPT Nguyễn Thò Minh Khai

03

36.75

37.75

38.75

10

THPT Lê Thò Hồng Gấm

03

23.75

24.50

25.25

11

THPT Marie Curie

03


32.50

32.75

33.00

12

THPT Nguyễn Thò Diệu

03

26.50

27.00

28.00

13

THPT Nguyễn Trãi

04

15.00

15.00

15.00


14

THPT Nguyễn Hữu Thọ

04

25.25

25.75

26.00

15

Trung học thực hành Sài Gòn

05

24.00

24.75

25.25

16

THPT Hùng Vương

05


30.25

30.75

31.75

17

Trung học thực hành ĐHSP

05

39.25

40.25

41.25

18

THPT Trần Khai Nguyên

05

33.50

34.50

35.50


19

THPT Trần Hữu Trang

05

23.75

24.50

24.75

20

THPT Mạc Đónh Chi

06

36.25

37.25

38.25

21

THPT Bình Phú

06


31.25

32.00

33.00

22

THPT Nguyễn Tất Thành

06

26.25

27.00

27.75

23

THPT Phạm Phú Thứ

06

21.25

21.75

22.75


24

THPT Lê Thánh Tôn

07

26.00

27.00

28.00

25

THPT Tân Phong

07

20.50

21.50

21.75

26

THPT Ngô Quyền

07


30.25

31.00

32.00

27

THPT Nam Sài Gòn

07

32.50

33.50

34.50

28

THPT Lương Văn Can

08

22.50

23.00

23.25


29

THPT Ngô Gia Tự

08

19.25

20.00

20.75

30

THPT Tạ Quang Bửu

08

21.75

22.75

23.75

31

THPT Nguyễn Văn Linh

08


18.25

19.25

20.25

32

THPT Võ Văn Kiệt

08

26.50

27.00

28.00

1/3


STT

Tên Trường

Q/H

NV 1

NV 2


NV 3

33

THPT năng khiếu TDTT Nguyễn Thò Đònh

08

16.50

17.50

18.50

34

THPT Nguyễn Huệ

09

25.50

26.25

27.25

35

THPT Phước Long


09

25.25

25.75

26.75

36

THPT Long Trường

09

20.25

21.00

21.75

37

THPT Nguyễn Văn Tăng

09

19.50

19.50


19.75

38

THPT Nguyễn Khuyến

10

33.25

33.25

33.25

39

THPT Nguyễn Du

10

30.75

31.25

32.25

40

THPT Nguyễn An Ninh


10

25.00

25.25

26.25

41

THPT Diên Hồng

10

23.50

24.25

25.00

42

THPT Sương Nguyệt Anh

10

23.25

23.75


24.50

43

THPT Nguyễn Hiền

11

27.50

28.50

29.00

44

THPT Trần Quang Khải

11

26.50

26.50

26.50

45

THPT Nam Kỳ Khởi Nghóa


11

24.50

25.25

26.00

46

THPT Võ Trường Toản

12

33.00

33.25

34.25

47

THPT Trường Chinh

12

29.25

30.25


30.50

48

THPT Thạnh Lộc

12

24.75

25.25

25.75

49

THPT Thanh Đa

Bình Thạnh

23.50

23.75

24.75

50

THPT Võ Thò Sáu


Bình Thạnh

32.00

32.25

33.00

51

THPT Gia Đònh

Bình Thạnh

37.50

38.50

39.50

52

THPT Phan Đăng Lưu

Bình Thạnh

24.50

25.50


26.50

53

THPT Trần Văn Giàu

Bình Thạnh

25.50

26.00

27.00

54

THPT Hoàng Hoa Thám

Bình Thạnh

29.25

29.50

30.25

55

THPT Gò Vấp


Gò Vấp

28.75

29.75

30.50

56

THPT Nguyễn Công Trứ

Gò Vấp

35.00

36.00

37.00

57

THPT Trần Hưng Đạo

Gò Vấp

32.50

32.75


33.00

58

THPT Nguyễn Trung Trực

Gò Vấp

26.50

27.50

28.00

59

THPT Phú Nhuận

Phú Nhuận

36.25

36.25

37.00

60

THPT Hàn Thuyên


Phú Nhuận

23.75

24.25

24.75

61

THPT Nguyễn Chí Thanh

Tân Bình

33.25

33.75

34.00

62

THPT Nguyễn Thượng Hiền

Tân Bình

40.00

41.00


42.00

63

THPT Nguyễn Thái Bình

Tân Bình

29.00

29.25

29.50

64

THPT Nguyễn Hữu Huân

Thủ Đức

34.50

35.00

36.00

65

THPT Thủ Đức


Thủ Đức

30.75

31.50

32.25

66

THPT Tam Phú

Thủ Đức

27.50

28.00

29.00

67

THPT Hiệp Bình

Thủ Đức

23.00

23.25


24.00

68

THPT Đào Sơn Tây

Thủ Đức

22.00

22.25

22.25

69

THPT Bình Chánh

Bình Chánh

16.50

17.00

18.00

70

THPT Tân Túc


Bình Chánh

18.50

18.50

19.25

71

THPT Vónh Lộc B

Bình Chánh

20.00

20.25

21.00

2/3


STT

Tên Trường

Q/H


NV 1

NV 2

NV 3

72

Năng khiếu TDTT Bình Chánh

Bình Chánh

15.00

15.00

15.00

73

THPT Lê Minh Xuân

Bình Chánh

21.75

21.75

22.50


74

THPT Đa Phước

Bình Chánh

19.25

19.75

20.00

75

THPT Bình Khánh

Cần Giờ

15.00

15.00

15.00

76

THPT Cần Thạnh

Cần Giờ


16.00

16.50

17.50

77

THPT An Nghóa

Cần Giờ

15.00

15.00

15.00

78

THPT Củ Chi

Củ Chi

20.50

21.25

22.25


79

THPT Quang Trung

Củ Chi

18.25

19.00

19.25

80

THPT An Nhơn Tây

Củ Chi

17.50

17.50

18.00

81

THPT Trung Phú

Củ Chi


23.75

24.50

25.50

82

THPT Trung Lập

Củ Chi

16.75

17.50

18.00

83

THPT Phú Hòa

Củ Chi

18.75

19.50

20.00


84

THPT Tân Thông Hội

Củ Chi

21.00

21.50

22.50

85

THPT Nguyễn Hữu Cầu

Hóc Môn

34.75

35.75

36.75

86

THPT Lý Thường Kiệt

Hóc Môn


29.75

30.75

31.75

87

THPT Bà Điểm

Hóc Môn

28.50

28.75

29.75

88

THPT Nguyễn Văn Cừ

Hóc Môn

23.50

24.25

24.50


89

THPT Nguyễn Hữu Tiến

Hóc Môn

27.00

27.50

27.50

90

THPT Phạm Văn Sáng

Hóc Môn

25.25

25.75

25.75

91

THPT Long Thới

Nhà Bè


18.25

18.25

18.75

92

THPT Phước Kiển

Nhà Bè

17.00

17.75

18.50

93

THPT Dương Văn Dương

Nhà Bè

21.00

21.75

22.00


94

THPT Tân Bình

Tân Phú

33.00

33.25

33.25

95

THPT Trần Phú

Tân Phú

37.50

38.00

39.00

96

THPT Tây Thạnh

Tân Phú


32.50

33.00

33.50

97

THPT Lê Trọng Tấn

Tân Phú

25.75

26.50

26.50

98

THPT Vónh Lộc

Bình Tân

24.25

24.75

25.25


99

THPT Nguyễn Hữu Cảnh

Bình Tân

25.50

25.75

26.00

100

THPT Bình Hưng Hòa

Bình Tân

26.00

26.75

27.50

101

THPT Bình Tân

Bình Tân


22.00

22.25

23.00

102

THPT An Lạc

Bình Tân

23.00

23.25

23.25

GIÁM ĐỐC

Lê Hồng Sơn
3/3



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×