VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
TRƯỜNG THCS TRẦN MAI NINH
ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT (Lần 01)
NĂM HỌC 2016 – 2017
Mơn: TỐN
ĐỀ A
(Thời gian làm bài 120 phút)
Ngày thi 22 tháng 5 năm 2017
Bài 1: (2 điểm)
Cho biểu thức: A
a
a 1 a 2 a 3
a 9
a 3
a 3
a) Tìm điều kiện xác định và rút gọn biểu thức A.
b) Tìm các giá trị của a để A 1.
Bài 2: (2 điểm)
2x y 3
3x 2y 1
a) Giải hệ phương trình:
b) Trong cùng mặt phẳng tọa độ cho các đường thẳng (d): y 2x k và đường thẳng
(d’): y
k 2 5 x 3 (với k -2). Xác định k để (d) song song với (d’).
Bài 3: (2 điểm)
Cho phương trình : x2 – 2ax + a2 – a + 1 = 0
a) Tìm giá trị của a để phương trình có nghiệm kép. Tìm nghiệm kép đó
b) Tìm a để phương trình có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn: x12 + 2ax 2 = 9
Bài 4: (3 điểm)
Cho nửa đường trịn (O) đường kính AB = 2R. Điểm C cố định trên nửa đường tròn. Điểm
M thuộc cung AC (M A; C). Hạ MH AB tại H, tia MB c t CA tại , kR R AB tại R. Gọi K
là giao điểm của AC và MH. Chứng minh r ng:
a) Tứ giác BHKC là tứ giác nội ti p;
b) AK.AC = AM2;
c) A .AC + B .BM khơng phụ thuộc vị trí của điểm M trên cung AC;
d) Khi M chuyển động trên cung AC thì đường trịn ngoại ti p tam giác MRC đi qua hai
điểm cố định.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Bài 5: (1 điểm)
Với a, b, c là các số dương thỏa mãn điều kiện a b c 2 . Tìm giá trị lớn nhất của
biểu thức Q 2a bc 2b ca 2c ab
________________H t_______________
(Chú ý: Giám thị coi thi khơng giải thích gì thêm)
Họ tên thí sinh: ........................................................ Số báo danh: ...........
Giám thị 1: ...................................... Giám thi 2: ........................................
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
TRƯỜNG THCS TRẦN MAI NINH
ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT (Lần 01)
NĂM HỌC 2016 – 2017
Mơn: TỐN
ĐỀ B
(Thời gian làm bài 120 phút)
Ngày thi 22 tháng 5 năm 2017
Bài 1: (2 điểm)
Cho biểu thức: B
b
b 1 b 2 b 3
b9
b 3
b 3
a) Tìm điều kiện xác định và rút gọn biểu thức B.
b) Tìm các giá trị của b để B ≥ 1.
Bài 2: (2 điểm)
x 2y 6
2x 3y 7
a) Giải hệ phương trình:
b) Trong cùng mặt phẳng tọa độ cho các đường thẳng (d): y 3x m và đường thẳng
(d’): y
m 5 1 x 3 (với m -5). Xác định m để (d) song song với (d’).
Bài 3: (2 điểm)
Cho phương trình : x2 – 2mx + m2 – m + 1 = 0
a) Tìm giá trị của m để phương trình có nghiệm kép. Tìm nghiệm kép đó
2
b) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn: x1 +2mx2 = 9
Bài 4: (3 điểm)
Cho nửa đường trịn (O) đường kính PQ = 2R. Điểm N cố định trên nửa đường tròn. Điểm
M thuộc cung PN (M P; N). Hạ MH PQ tại H, tia MQ c t PN tại , kR R PQ tại R. Gọi K là
giao điểm của PN và MH. Chứng minh r ng:
a) Tứ giác QHKN là tứ giác nội ti p;
b) PK.PN = PM2;
c) P .PN + Q .QM khơng phụ thuộc vị trí của điểm M trên cung PN;
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
d) Khi M chuyển động trên cung PN thì đường trịn ngoại ti p tam giác MRN đi qua hai
điểm cố định.
Bài 5: (1 điểm)
Với x, y, z là các số dương thỏa mãn điều kiện x y z 2 . Tìm giá trị lớn nhất của
biểu thức P 2x yz 2y zx 2z xy
(Chú ý: Giám thị coi thi khơng giải thích gì thêm)
Họ tên thí sinh: ........................................................ Số báo danh: ...........
Giám thị 1: ...................................... Giám thi 2: ........................................
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
TRƯỜNG THCS TRẦN MAI NINH
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI THỬ
VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2016 – 2017
ĐỀ A
Mơn: TỐN (Lần 01)
Bài 1
Nội dung
Điểm
0,25 đ
a) ĐKXĐ: a 0 và a 9.
A
a.
a 1. a 3
a 3 . a 3
a 3
Câu a)
(1đ )
(1đ )
Bài 2
a 3 .
a 3
a 3 a a 3 a a 3a 2 a 3
a 3 .
a 3 a
a 3 .
a.
a 3
a 3
a 3 .
a 3
a 3
3
a 3
0,25 đ
0,25 đ
a
a 3
b) Với a 0 và a 9, A 1
Câu b)
a 2 a 3
0,25 đ
a
a 3
1
a
1 0
a 3
0 a 3 0 a 9
0,25 đ
0, 5 đ
K t hợp với điều kiện a 0 và a 9 ta có: 0 a < 9.
Vậy: 0 a < 9
0,25 đ
2x y 3
4x 2y 6
3x 2y 1 3x 2y 1
a)
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
0,25 đ
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Câu a
( 1 đ)
x 5
2x y 3
0,25 đ
x 5
x 5
2.5 y 3 y 7
0,25 đ
x 5
y 7
Câu b
(1 đ)
Bài 3
Vậy hệ phương trình có một nghiệm duy nhất là
0,25 đ
b) (d) // (d’)
k 2 5 2
k 3
0,25 đ
k 2 3 k 2 9
k 3
k 3
0,25 đ
k 7
k 7 (thỏa mãn điều kiện k -2)
k 3
0,25 đ
Vậy k = 7
0,25 đ
a)
1đ
Với phương trình : x2 – 2ax + a2 – a + 1 = 0
Ta có: / = a2 – a2 + a - 1 = a – 1
0, 5đ
Phương trình có nghiệm kép / = 0 a – 1= 0 a = 1
khi đó nghiệm kép là: x1 x2 a 1
0, 5đ
Phương trình có 2 nghiệm x1, x2 / ≥0 a –1 ≥ 0 a ≥ 1
b)
2đ
1đ
x1 x2 2a
theo hệ thức Vi –ét ta có:
2
x1 .x2 a – a 1
0,25đ
(1)
(2)
Mà theo bài cho, thì x12 + 2ax 2 = 9 (3)
Thay (1) vào (3) ta được:
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
0,25đ
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
x12 +(x1 + x 2 )x2 = 9
x12 + x1x 2 + x 22 = 9
(x1 x2 )2 x1 x2 9 (4)
Thay(1), (2) vào (4) ta được:
4a 2 a 2 a 1 9
3a 2 a 10 0
Giải phương trình ta được: a1 = - 2 (loại) ; a2 =
Vậy a =
0,25đ
5
(TMĐK)
3
5
thì phương trình đã cho có 2 nghiệm x1, x2 : x12 + 2ax 2 = 9
3
0,25đ
M
C
E
Bài 4
K
A
H
O
I
B
3đ
ACB 900 (góc nội ti p ch n nửa đường trịn)
Ta có góc
900
Hay KCB
0,25đ
a)
1đ
Xét tứ giác BHKC, có:
900 (vì MH AB )
KHB
0,5đ
900 (cm trên)
KCB
KHB
1800 , mà hai góc này là hai góc đối diện .
KCB
Vậy tứ giác BHKC nội ti p đường tròn.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
0,25đ
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Chứng minh được AHK
b)
Suy ra AK.AC = AH.AB
ACB (g-g)
0,25đ
(1)
Áp dụng hệ thức lượng trong tam vuông AMB ta có:
0,75
AH.AB = AM2
0,25đ
(2)
Từ (1) và (2) suy ra AK.AC = AM2.
Chứng minh được A R
c)
0,25đ
ABC (g-g) A .AC = AR.AB
Chứng minh được B R BAM (g-g)B .BM=BR.AB
(3)
0,25đ
(4)
0,25đ
0,75 Từ (3) và (4) suy ra :
A .AC + B .BM = AB.AR + BR.AB
= AB(AR + BR) = AB 2 = 4R 2.
0,25đ
CM được tứ giác BC R nội ti p đường tròn
RC
BC
RM
AM
CM được tứ giác AM R nội ti p đường tròn
d)
0,5
0,25đ
1
AM
BC MOC
Mà
2
MOC
, mà O và R là hai đ nh kề nhau của tứ giác
o đó MRC
MORC =ꑀ Tứ giác MORC nội ti p =ꑀ Đường tròn ngoại ti p tam giác
0,25đ
MRC đi qua hai điểm O và C cố định.
Bài 5: (1 điểm)
Với a, b, c là các số dương thỏa mãn điều kiện a b c 2 . Tìm giá trị lớn nhất của
biểu thức Q 2a bc 2b ca 2c ab
0,25đ
Ta có a+b+c=2 nên 2a+bc=(a+b+c)a+bc = (a+b)(a+c)
Áp dụng bất đẳng thức Cosi với 2 số dương u a b và v = a + c, ta có:
2a bc ( a b)( a c)
a b a c 2a b c
2
2
(1)
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Tương tự
2b ac
2b a c
(2);
2
2c ab
2c a b
(3)
2
Cộng các bđt (1), (2), (3) ta được:
0,25đ
0,25đ
2a b c 2b a c 2c a b
2
2
2
Q 2a bc 2b ca 2c ab 2(a b c ) 4
Q 2a bc 2b ca 2c ab
ấu "=" xảy ra khi a = b = c =
2
3
2
3
Vậy Max Q = 4 khi a = b = c = .
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
0,25đ
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
TRƯỜNG THCS TRẦN MAI
NINH
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI THỬ
VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2016 – 2017
Mơn: TỐN (Lần 01)
ĐỀ B
Bài 1
Nội dung
Điểm
0,25 đ
1) ĐKXĐ: b 0 và b 9.
B
b.
b 1. b 3
b 3 . b 3
b 3
Câu a)
(1đ )
b 3 .
b3 b
b 3 .
b.
(1đ )
Bài 2
b 3 .
b 3
b3 b b3 b b 3b2 b 3
b 3
b 3
b 3 .
b 3
3
b 3
b 3
0,25 đ
0,25 đ
2) b 0 và b 9, B 1
Câu b)
b2 b 3
b
0,25 đ
b 3
b
b 3
1
b
b 3
1 0
0 b 3 0 b 9
0,25 đ
0, 5 đ
K t hợp với điều kiện b 0 và b 9 ta có: b ꑀ 9.
Vậy: b ꑀ 9
0,25 đ
x 2y 6
2x 4y 12
2x 3y 7
2x 3y 7
1)
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
0,25
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
y 5
2x 3y 7
Câu a
( 1 đ)
0,25
Câu b
( 1 đ)
y 5
y 5
2x 3.5 7
x 4
0,25
x 4
y 5
Bài 3:
Vậy hệ phương trình có một nghiệm duy nhất là
0,25
2) (d) // (d’)
m 5 1 3
m 3
0,25
m 5 16
m 5 4
m 3
m 3
0,25
m 11
m 11 (thỏa mãn điều kiện m - 5)
m 3
0,25
Vậy m = 11
0,25
a)
Với phương trình : x2 – 2mx + m2 – m + 1 = 0
Ta có: / = m2 – m2 + m - 1 = m – 1
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
1đ
Phương trình có nghiệm kép / = 0 m – 1= 0 m = 1
0, 5
b /
m 1
khi đó nghiệm kép là: x1 x2
a
0, 5
2 điểm
Phương trình có 2 nghiệm x1, x2 / ≥0 m –1 ≥ 0 m ≥ 1
x1 x2 2m
0,25
(1)
theo hệ thức Vi –ét ta có:
2
x1 .x2 m – m 1
(2)
0,25
Mà theo bài cho, thì x12 + 2mx 2 = 9 (3)
Thay (1) vào (3) ta được:
x12 + (x1 + x 2 )x 2 = 9 x12 + x1x 2 + x 2 2 = 9
b)
1đ
(x1 x2 ) 2 x1 x2 9
(4)
Thay(1), (2) vào (4) ta được :
4m 2 m2 m 1 9 3m2 m 10 0
Giải phương trình ta được: m1 = - 2 (loại) ; m2 =
Vậy m =
5
(TMĐK)
3
5
thì phương trình đã cho có 2 nghiệm x1, x2 :
3
0,25
x12 +2mx2 = 9
0,25
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Bài 4
M
N
E
K
P
O
H
I
Q
900 (góc nội ti p ch n nửa đường trịn)
Ta có góc PNQ
a)
3đ
900 .
Hay KNQ
0,25
Xét tứ giác QHKN, có:
1
900 (vì MH PQ )
KHQ
0, 5
900 (cm trên)
KNQ
KHQ
1800 , mà hai góc này là hai góc đối diện .
KNQ
Vậy tứ giác QHKN nội ti p đường tròn.
Chứng minh được PHK
b)
Suy ra
PK.PN = PM
2
0,25
PNQ (g-g)
0,25
(1)
Áp dụng hệ thức lượng trong tam vng AMB ta có:
0,75
PH.PQ = PM2
0,25
(2)
Từ (1) và (2) suy ra PK.PN = PM2.
c)
0,25
C/minh được P R
PQN (g-g) P .PN = PR.PQ
(3)
C/minh được Q R
QPM (g-g) Q .QM = QR.PQ (4)
0,25
0,25
Từ (3) và (4) suy ra :
0,75
P .PN + Q .QM = PQ.PR + QR.PQ
= PQ (PR + QR) = PQ 2 = 4R 2.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
0,25
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
RN
QN
CM được tứ giác QN R nội ti p đường tròn
RM
PM
CM được tứ giác PM R nội ti p đường tròn
d)
1
Mà
PM
QN MON
2
0,5
0,25
MON
, mà O và R là hai đ nh kề nhau của tứ giác
o đó MRN
MORN =ꑀ Tứ giác MORN nội ti p =ꑀ Đường tròn ngoại ti p tam
0,25
giác MRN đi qua hai điểm O và N cố định.
Bài 5: (1 điểm)
Với x, y, z là các số dương thỏa mãn điều kiện x y z 2 . Tìm giá trị lớn nhất của
biểu thức P 2x yz 2y zx 2z xy
Ta có x + y + z = 2 nên 2x + yz = (x + y + z)x + yz = (x + y)(x + z)
0,25
Áp dụng bất đẳng thức Cosi với 2 số dương u x y và, v = x + z, ta có:
2 x yz ( x y )( x z )
Tương tự
2 y xz
x y x z 2x y z
2
2
2y x z
2
(2);
2 z xy
(1)
2z x y
(3)
2
Cộng các bđt (1), (2), (3) ta được:
0,25
0,25
2x y z 2 y x z 2z x y
2
2
2
P 2 x yz 2 y zx 2 z xy 2( x y z ) 4
P 2 x yz 2 y zx 2 z xy
ấu "=" xảy ra khi x = y = z =
2
3
2
3
Vậy Max P = 4 khi x = y = z = .
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
0,25
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí