Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

de thi thu thpt quoc gia nam 2017 mon vat ly truong thpt que vo so 1 bac ninh lan 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (178.37 KB, 4 trang )

SỞ GD&ĐT BẮC NINH
TR RNG TH T UẾ VÕ SỐ 1
--------------Đề gồm có 4 trang, 40 câu

ĐỀ THI THỬ TH T UỐC GIA LẦN 2 NĂM 2017
Môn: Vật lý
(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề)
Mã đề: 861

H R t n tR nR:
S
퀘nR:
Câu 1: Đặt một điện áp xoay chiều u = 200 2 cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện có dung
kháng ZC = 50Ω mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 50Ω . Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức :
A. i = 4cos(100πt-π/4) (A)
B. i = 2 2 cos(100πt+π/4) (A)
C. i = 4cos(100πt+π/4) (A)
D. i = 2 2 cos(100πt-π/4) (A)
Câu 2: Công thức tính độ hụt khối của hạt nhân X là:
A. m = 0.
B. m = (Z.mp + (Z - A)mn) - mX
C. m = (Z.mp + (A - Z)mn) - mX
D. m = mX - (Z.mp + (Z - A)mn)
Câu 3: Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và số nucℓôn của hạt nhân X lớn hơn số
nucℓôn của hạt nhân Y thì
A. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X.
B. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau.
C. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y.
D. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y.
Câu 4: Một vật dao động điều hòa với chu kì T thì pha của dao động
A. biến thiên điều hòa theo thời gian


B. là hàm bậc hai của thời gian
C. là hàm bậc nhất của thời gian
D. không đổi theo thời gian
Câu 5: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang
có dao động điện từ tự do. Ở thời điểm t, dòng điện qua cuộn dây có cường độ bằng 0 thì ở thời điểm
t+
A. dòng điện qua cuộn dây có cường độ bằng 0.
B. điện tích trên một bản tụ có giá trị bằng một nửa giá trị cực đại của nó.
C. năng lượng điện trường bằng 0.
D. điện tích trên một bản tụ có giá trị cực đại.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ học?
A. Sóng âm truyền được trong chân không.
B. Sóng ngang là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
C. Sóng dọc là sóng có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng.
D. Sóng ngang là sóng có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng.
Câu 7: Gọi năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ, ánh sáng lục và ánh sáng tím lần lượt là Đ, L và T thì
A. T > Đ > L.
B. T > L > Đ.
C. L > T > Đ.
D. Đ > L > T.
Câu 8: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x = 8cos(πt + π/4) (x tính bằng cm,
t tính bằng s) thì
A. chu kỳ dao động là 2s
B. vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng là 8 cm
C. lúc t = 0 chất điểm chuyển động theo chiều dương của trục Ox.
D. chất điểm chuyển động trên đoạn thẳng dài 8 cm.
Câu 9: Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong thủy tinh, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với tốc độ như nhau.
B. Ánh sáng đơn sắc bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
C. Tốc độ truyền của một ánh sáng đơn sắc trong nước nhỏ hơn trong không khí .

D. Ánh sáng trắng là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng.
36
Câu 10: Số notron của 13
S là:
A. 13
B. 36
C. 23
D. 49
Câu 11: Đối với con lắc lò xo, khi khối lượng của vật nặng tăng 1,44 lần thì chu kì dao động của nó
A. tăng 1,2 lần
B. tăng 1,44 lần
C. giảm 1,2 lần
D. giảm 1,44 lần
Trang 1/4 - Mã đề 861


Câu 12: Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp xảy ra cộng hưởng thì điều nào sau đây là
sai ?
A. U = UR
B. ω2LC = 1
C. Z > R
D. P = UI
Câu 13: Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì
A. thế năng của vật có giá trị lớn nhất khi vật ở vị trí biên.
B. động năng của vật có giá trị lớn nhất khi gia tốc của vật có độ lớn lớn nhất
C. khi đi qua vị trí cân bằng, gia tốc của vật có độ lớn cực đại.
D. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu.
Câu 14: Nếu ánh sáng kích thích là ánh sáng màu lam thì ánh sáng huỳnh quang không thể ℓà ánh sáng
nào dưới đây?
A. Ánh sáng lục

B. Ánh sáng vàng.
C. Ánh sáng chàm.
D. Ánh sáng đỏ.
Câu 15: Tia hồng ngoại được dùng
A. để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại.
B. để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại.
C. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh.
D. trong y tế dùng để chụp điện, chiếu điện.
Câu 16: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 540 nm
thì thu được hệ vân giao thoa trên màn quan sát có khoảng vân i1 = 0,36mm. Khi thay đổi ánh sáng trên
bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ2 = 600 nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn quan sát có
khoảng vân i2 là :
A. 0,60 mm.
B. 0,50 mm.
C. 0,45 mm.
D. 0,40 mm.
Câu 17: Khung dao động ở ℓối vào máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện có điện dung C thay đổi được từ
20pF đến 400pF và cuộn dây có độ tự cảm L = 8μH. Lấy 2 = 10. Máy có thể thu được sóng điện từ có
tần số trong khoảng:
A. 100kHz ≤ f ≤12,5MHz
B. 88kHz ≤ f ≤100kHz
C. 88kHz ≤ f ≤ 2,8MHz
D. 2,8MHz≤f ≤12,5MHz
Câu 18: Giới hạn quang điện của kim loại natri là λ0 = 0,50μm. Tính công thoát electron của natri ra đơn
vị eV?
A. 4,97 eV.
B. 1,6 eV.
C. 3,2 eV.
D. 2,48 eV.
Câu 19: Khi so sánh động cơ không đồng bộ và máy phát điện xoay chiều, kết luận nào sau đây

đúng ?
A. Tần số dòng điện đều bằng tần số quay của rôto
B. Đều biến đổi điện năng thành cơ năng
C. Đều hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ
D. Đều biến đổi điện năng thành nhiệt năng
Câu 20: Một sóng ngang tần số 50 Hz truyền theo phương Ox, với bước sóng là 8cm. Vận tốc truyền
sóng của sóng trên là :
A. 12,5m/s.
B. 8m/s.
C. 200 m/s.
D. 4m/s.
Câu 21: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 150 V vào hai đầu đoạn mạch có R nối tiếp với
cuộn cảm thuần L. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm là 120 V. Hệ số công suất của đoạn mạch là :
A. 0,6
B. 0,8
C. 0,7
D. 0,9
Câu 22: Dao động tắt dần là dao động có
A. tần số tăng dần theo thời gian.
B. chu kỳ giảm dần theo thời gian.
C. biên độ giảm dần theo thời gian.
D. biên độ tăng dần theo thời gian.
Câu 23: Biến điệu sóng điện từ là:
A. biến đổi sóng cơ thành sóng điện từ.
B. trộn sóng điện từ âm tần với sóng điện từ cao tần.
C. làm cho biên độ của sóng điện từ tăng lên.
D. tách sóng điện từ âm tần ra khỏi sóng điện từ cao tần.
Câu 24: Trên một sợi dây xảy ra sóng dừng với bước sóng λ, kết luận nào sau đây không đúng?
A. Hai điểm đứng yên cách nhau số nguyên lần λ/2.
B. Hai điểm cách nhau λ/4 dao động vuông pha nhau.

C. Hai điểm dao động với biên độ cực đại gần nhau nhất luôn dao động ngược pha nhau.
D. Điểm đứng yên và điểm dao động với biên độ cực đại gần nhau nhất cách nhau λ/4.
Trang 2/4 - Mã đề 861


Câu 25: Thực hiện thí nghiệm Y - âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng  . Khoảng cách
giữa hai khe hẹp là 1mm. Trên màn quan sát, tại điểm M cách vân trung tâm 4,2mm có vân sáng bậc 5.
Giữ cố định các điều kiện khác, di chuyển dần màn quan sát dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt
phẳng chứa hai khe ra xa cho đến khi vân giao thoa tại M chuyển thành vân tối lần thứ hai thì khoảng
dịch màn là 0,6 m. Bước sóng  bằng
A. 0,5 m
B. 0,6 m
C. 0,4 m
D. 0,7 m
Câu 26: Khi Electron ở quỹ đạo dừng n thì năng lượng của nguyên tử hidro được xác định bởi công thức
En = - 13,6/n2 eV (với n = 1,2, 3..). Khi Electron trong nguyên tử hidro chuyển từ quỹ đạo dừng N về quỹ
đạo dừng L thì nguyên tử phát ra photon có bước sóng 1. Khi Electron chuyển từ quỹ đạo dừng O về
quỹ đạo dừng có năng lượng thấp hơn thì phát ra photon có bước sóng 2. Biết tỷ số 2/ 1 nằm trong
khoảng từ 2 đến 3. Để phát ra photon có bước sóng 2 thỏa mãn điều kiện trên thì electron phải chuyển
từ quỹ đạo dừng O về
A. quỹ đạo dừng M
B. quỹ đạo dừng L
C. quỹ đạo dừng K
D. quỹ đạo dừng N
Câu 27: Một nguồn âm có công suất không đổi đặt tại O trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ
âm. Hai điểm M và N trong môi trường tạo với O thành tam giác vuông tại O. Biết OM = 3 m, ON = 4 m.
Một máy thu bắt đầu chuyến động thẳng nhanh dần đều không vận tốc đầu từ M hướng về phía N với độ
lớn gia tốc bằng 0,1 m/s2. Mức cường độ âm mà máy thu thu được ở M là 20 dB. Hỏi sau 6 giây kể từ khi
bắt đầu chuyển động từ M, mức cường độ âm mà máy thu được bằng bao nhiêu?
A. 19,03 dB.

B. 21,94 dB.
C. 30,97 dB.
D. 18,06 dB.
Câu 28: Đặt một điện áp u =30 2 cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm hai hộp kín A và B mắc nối
tiếp. Biết điện áp hiệu dụng trên hai hộp A và B lần lượt là 24V và 18V, dòng điện i sớm pha hơn điện áp
u, công suất tỏa nhiệt trên A và B đều bằng 24W. Biết A và B chứa 2 trong 3 phần tử: điện trở R; tụ điện
C; cuộn dây thuần cảm. Nhận xét nào sau đây là kRông đúng?
A. Điện áp uA chậm pha hơn điện áp uB là π/2.
B. Cảm kháng của mạch AB là 4, 68 .
C. Hộp B chứa cuộn cảm và điện trở RB = 8,64 Ω.
D. Dung kháng của mạch AB là 11,52 .
Câu 29: Một sóng truyền theo phương ngang AB. Tại một thời điểm nào đó, hình dạng sóng được biểu
diễn như trên hình bên.

Biết rằng điểm M đang đi lên vị trí cân bằng. Sau thời điểm này 1T (T là chu kỳ dao dộng sóng) thì điểm
N đang
A. nằm yên
B. có tốc độ cực đại.
C. đi xuống
D. đi lên
Câu 30: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ dao động điều hòa theo phương ngang với tần số
góc 10 rad/s. Biết rằng khi động năng và thế năng (mốc ở vị trí cân bằng của vật) bằng nhau thì vận tốc
của vật có độ lớn bằng 0,6 m/s. Biên độ dao động của con lắc là:
A. 6 2 cm.
B. 12 cm.
C. 12 2 cm.
D. 6 cm.
Câu 31: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 100 vòng dây và cuộn thứ cấp gồm 150 vòng dây.
Hai đầu cuộn sơ cấp mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 5V. Nếu ở cuộn sơ cấp có 10
vòng bị quấn ngược thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là :

A. 7,78 V.
B. 6,5 V.
C. 9,375 V.
D. 8,333 V.
Câu 32: Hạt nhân heli 24 He có khối lượng 4,0015 u. Cho biết khối lượng của prôton và nơtron là mp =
1,00728 u và mn = 1,00866 u; 1 u = 931 MeV/c2; số avôgađrô là NA = 6,02.1023 mol-1. Năng lượng
tỏa ra khi các nuclon riêng rẽ kết hợp thành 1 mol khí hêli là:
A. 3,5. 1010J
B. 2,7.1012J
C. 2,7.1010J
D. 3,5. 1012J
Câu 33: Cho mạch điện xoay chiều gồm R,L,C mắc nối tiếp. Tần số của hiệu điện thế thay đổi được. Khi
tần số là f1 và 4f1 công suất trong mạch như nhau và bằng 80% công suất cực đại mà mạch có thể đạt
được. Khi f  3f1 thì hệ số công suất là:
A. 0,8
B. 0,53
C. 0.96
D. 1

Trang 3/4 - Mã đề 861


Câu 34: Một học sinh thực hiện phép đo khoảng vân trong thí nghiệm giao thoa I – âng. Học sinh đó đo
được khoảng cách giữa hai khe a = 1,2 ± 0,03 mm; khoảng cách giữa hai khe đến màn D = 1,6 ± 0,05 m.
Bước sóng dùng trong thí nghiệm là λ = 0,68 ± 0,007 μm. Sai số tương đối của phép đo là :
A. 6,65%.
B. 1,28%.
C. 1,17%.
D. 4,59%.
Câu 35: Một tham gia đồng thời vào hai dao động điều hòa có phương trình x1 =4 3 cos10πt cm và x2 =

4sin(10πt) cm. Vận tốc của vật khi t = 2 s là :
A. - 123 cm/s.
B. 125,7 cm/s.
C. 123 cm/s.
D. 120,5 cm/s.
Câu 36: Đặt điện áp u  120 2 cos t  , (U,
là hằng số) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm
điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Thay đổi L để hiệu điện
thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây đạt cực đại. Giá trị cực đại của điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn
dây là UL max = 150 V. Tại một thời điểm, giá trị của hiệu điện thế hai đầu R là uR = 36 2 V và đang
giảm thì giá trị tức thời của hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn cảm có giá trị xấp xỉ là :
A. -129,9 V.
B. -106,1 V.
C. 75 V.
D. -183,71 V.
Câu 37: Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm vật M có khối lượng 400g và lò xo có hệ số cứng 40N/m
đang dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng với biên độ 5cm. Khi M qua vị trí cân bằng người ta
thả nhẹ vật m có khối lượng 100g lên M (m dính chặt ngay vào M), sau đó hệ m và M dao động với biên
độ :
A. 2 5cm
B. 3 2cm
C. 2 2cm
D. 4,25cm
14
17
1
Câu 38: Cho phản ứng hạt nhân   7 N  8 O  1 p . Hạt α chuyển động với động năng 9,7 MeV đến bắn
vào hạt N đứng yên, sau phản ứng hạt p có động năng 7 MeV. Cho biết mN = 14,003074 u; mp =
1,007825 u; mO = 16,999133 u; mα = 4,002603 u. Động năng của hạt Oxi sinh ra sau phản ứng bằng:
A. 0

B. 1,85MeV
C. 1,5067MeV
D. 2,7MeV
Câu 39: Trên mặt nước cho hai nguồn sóng kết hợp S1, S2 có phương trình u1  u2  U 0 cos  t  cm,
bước sóng 9 cm. Coi biên độ sóng không giảm trong quá trình truyền sóng. Trên mặt nước, xét đường elip
nhận S1, S2 là hai tiêu điểm, có hai điểm M và N sao cho: Tại M hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn
S1, S2 đến M là d M  d 2 M  d1M  2, 25 cm ; tại N ta có d N  d 2 N  d1N  6, 75 cm . Tại thời điểm t thì
vận tốc dao động tại M là vM  20 3 cm/s, khi đó vận tốc dao động tại N là:
 cm 
 cm 
 cm 
 cm 
A. 20 3 
B. 40 3 
C. 40 3 
D. 20 3 




 s 
 s 
 s 
 s 
Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V vào hai đầu hộp đen X thì cường độ dòng điện
hiệu dụng trong mạch bằng 0,25 A và sớm pha π/3 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Cũng đặt điện
áp đó vào hai đầu hộp đen Y thì thấy cường độ dòng điện hiệu dụng vẫn là 0,25 A và dòng điện chậm pha
π/6 so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Nếu đặt điện áp trên vào đoạn mạch gồm X, Y mắc nối tiếp thì
công suất tiêu thụ trên đoạn mạch có giá trị bằng
A. 40,07W

B. 37,57W
C. 13,75W
D. 23,82W
----------------------------------------------------- HẾT ----------

Đ p n đề tR tRử TH T

1, C
2, C
3, A
4, C
5, C
6, D
7, B
8, A
9, C
10, C

11, A
12, C
13, A
14, C
15, C
16, D
17, D
18, D
19, C
20, D

u c g퀘 năm 2017 môn T n

21, A
22, C
23, B
24, B
25, B
26, A
27, B
28, B
29, D
30, A

31, C
32, B
33, C
34, A
35, B
36, D
37, A
38, C
39, A
40, B

Trang 4/4 - Mã đề 861



×