HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG
---------------------------------------
CAO HỒNG SƠN
NGHIÊN CỨU GIẢI PHÁP CẢI THIỆN HIỆU NĂNG
MẠNG CHUYỂN MẠCH GÓI QUANG (OPS)
LUẬN ÁN TIẾN SỸ KỸ THUẬT
HÀ NỘI – 2017
HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG
---------------------------------------
CAO HỒNG SƠN
NGHIÊN CỨU GIẢI PHÁP CẢI THIỆN HIỆU NĂNG
MẠNG CHUYỂN MẠCH GÓI QUANG (OPS)
CHUYÊN NGÀNH : KỸ THUẬT VIỄN THÔNG
MÃ SỐ: 62.52.02.08
LUẬN ÁN TIẾN SỸ KỸ THUẬT
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
1. TS. NGUYỄN MINH HỒNG
2. PGS. TS. HỒ QUANG QUÝ
HÀ NỘI – 2017
i
LỜI CAM ĐOAN
Nghiên cứu sinh xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của chính mình.
Các số liệu, kết quả trong luận án là trung thực và chưa từng đựợc công bố trong bất
cứ công trình của bất kỳ tác giả nào khác.
Người cam đoan
Cao Hồng Sơn
ii
LỜI CẢM ƠN
Nghiên cứu sinh xin bày tỏ sự biết ơn sâu sắc tới các Thầy hướng dẫn, TS.
Nguyễn Minh Hồng và PGS.TS. Hồ Quang Quý, vì đã định hướng và liên tục hướng
dẫn các nhiệm vụ khoa học trong suốt quá trình thực hiện luận án này.
Nghiên cứu sinh xin bày tỏ sự biết ơn các ý kiến chỉ dẫn của các nhà khoa học
GS.TSKH. Nguyễn Ngọc San, TS. Vũ Văn San, PGS.TS. Bùi Trung Hiếu đã giúp
nghiên cứu sinh có được các kiến thức học thuật quý báu.
Nghiên cứu sinh bày tỏ lòng biết ơn Lãnh đạo Học viện, các thầy cô của khoa
Quốc tế và Đào tạo Sau Đại học, khoa Viễn thông 1 tại Học viện Công nghệ Bưu
chính Viễn thông. Những hỗ trợ, động viên nghiên cứu của các cộng sự xin được
chân thành ghi nhận.
Nghiên cứu sinh chân thành bày tỏ lòng cảm ơn tới gia đình đã luôn chia sẻ và
động viên nghiên cứu sinh trong suốt quá trình thực hiện nội dung luận án.
Hà Nội, tháng 11 năm 2017
Cao Hồng Sơn
iii
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN ....................................................................................................... i
LỜI CẢM ƠN ............................................................................................................ ii
MỤC LỤC ................................................................................................................. iii
THUẬT NGỮ VIẾT TẮT ....................................................................................... vii
DANH MỤC KÍ HIỆU ............................................................................................ xii
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ................................................................................. xvi
DANH MỤC CÁC BẢNG...................................................................................... xxi
MỞ ĐẦU .....................................................................................................................1
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU ......................................6
1.1 GIỚI THIỆU MẠNG CHUYỂN MẠCH GÓI QUANG ..................................6
1.1.1 Kiến trúc trúc mạng chuyển mạch gói quang ...........................................10
1.1.2 Nút chuyển mạch gói quang ......................................................................11
1.1.2.1 Khối giao diện đầu vào .......................................................................11
1.1.2.2 Khối điều khiển chuyển mạch .............................................................12
1.1.2.3 Khối đệm và chuyển mạch quang .......................................................13
1.1.2.4 Khối giao diện ra ................................................................................13
1.2 CÁC GIẢI PHÁP XỬ LÝ MÀO ĐẦU GÓI QUANG TRONG MẠNG
CHUYỂN MẠCH GÓI QUANG ..........................................................................14
1.2.1 Các giải pháp xử lý mào đầu gói quang ....................................................14
1.2.2 Các vấn đề đặt ra khi xử lý mào đầu gói quang ........................................15
1.3 MỘT SỐ CÔNG NGHỆ CHUYỂN MẠCH QUANG....................................16
1.4 CÁC THAM SỐ ĐÁNH GIÁ HIỆU NĂNG MẠNG CHUYỂN MẠCH GÓI
QUANG .................................................................................................................17
1.4.1 Thời gian xử lý mào đầu ...........................................................................18
1.4.2 Công suất phát quang trung bình ..............................................................18
1.4.3 Hiệu quả sử dụng mạng.............................................................................18
1.4.4 Xác suất mất gói ........................................................................................18
iv
1.4.5 Tỉ số tín hiệu trên nhiễu quang ..................................................................18
1.5 CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU LIÊN QUAN ĐẾN ĐỀ TÀI LUẬN ÁN
...............................................................................................................................19
1.5.1 Các công trình nghiên cứu trong nước ......................................................19
1.5.2 Các công trình nghiên cứu trên thế giới ....................................................19
1.5.2.1. Các nghiên cứu về công nghệ chuyển mạch toàn quang cực nhanh .19
1.5.2.2 Các nghiên cứu về giải pháp xử lí mào đầu gói .................................20
1.6 NHẬN XÉT VỀ CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU CỦA CÁC TÁC GIẢ KHÁC
VÀ HƯỚNG NGHIÊN CỨU CỦA LUẬN ÁN ...................................................26
1.6.1 Nhận xét về công trình nghiên cứu của các tác giả khác ..........................26
1.6.2 Hướng nghiên cứu và bố cục của luận án .................................................27
1.7 KẾT LUẬN CHƯƠNG I .................................................................................29
CHƯƠNG 2: PHÁT TRIỂN CHUYỂN MẠCH SMZ VỚI COUPLER ĐẦU RA
KHÔNG ĐỐI XỨNG VÀ XUNG ĐIỀU KHIỂN CÔNG SUẤT KHÁC NHAU Ở
HAI NHÁNH ............................................................................................................31
2.1 CHUYỂN MẠCH TOÀN QUANG CỰC NHANH .......................................31
2.1.1 Chuyển mạch quang cực nhanh dựa trên UNI ..........................................32
2.1.2 Chuyển mạch quang cực nhanh dựa trên TOAD ......................................32
2.1.3 Chuyển mạch quang cực nhanh dựa trên MZI ..........................................34
2.2 KHẢO SÁT CÁC THAM SỐ SOA CHO CHỨC NĂNG CHUYỂN MẠCH
...............................................................................................................................35
2.2.1 Cấu trúc và nguyên lý hoạt động của SOA ...............................................35
2.2.2 Mô hình lý thuyết SOA .............................................................................36
2.2.2.1 Phương trình tốc độ ............................................................................36
2.2.2.2 Phương trình truyền ...........................................................................37
2.2.2.3 Phương trình dịch pha ........................................................................37
2.2.3 Khảo sát các tham số SOA cho chức năng chuyển mạch .........................38
2.3 CHUYỂN MẠCH TOÀN QUANG CỰC NHANH MACH-ZEHNDER ĐỐI
XỨNG (SMZ) ........................................................................................................41
v
2.3.1 Cấu trúc và nguyên lý hoạt động của chuyển mạch SMZ ........................41
2.3.2 Phát triển chuyển mạch SMZ với coupler đầu ra không đối xứng và xung
điều khiển có công suất khác nhau ở hai nhánh .................................................45
2.3.3 Phân tích hiệu năng ...................................................................................47
2.4 MÔ PHỎNG VÀ THẢO LUẬN .....................................................................51
2.4.1 Mô hình mô phỏng ....................................................................................51
2.4.2 Kết quả mô phỏng và thảo luận ................................................................54
2.5 KẾT LUẬN CHƯƠNG 2 ................................................................................58
CHƯƠNG 3: PHÁT TRIỂN GIẢI PHÁP XỬ LÝ MÀO ĐẦU GÓI TOÀN QUANG
DỰA TRÊN KỸ THUẬT ĐIỀU CHẾ VỊ TRÍ XUNG SỬA ĐỔI (MPPM)............59
3.1 KỸ THUẬT ĐIỀU CHẾ VỊ TRÍ XUNG SỬA ĐỔI (MPPM) .......................59
3.1.1 Kỹ thuật điều chế vị trí xung (PPM) .........................................................59
3.1.1.1 Nguyên tắc kỹ thuật PPM ...................................................................60
3.1.1.2 Ứng dụng kỹ thuật PPM cho xử lý mào đầu gói toàn quang .............61
3.1.2 Kỹ thuật điều chế vị trí xung sửa đổi (MPPM) .........................................66
3.2 ỨNG DỤNG KỸ THUẬT MPPM CHO XỬ LÝ MÀO ĐẦU GÓI TOÀN
QUANG .................................................................................................................67
3.2.1 Bảng định tuyến MPPM ............................................................................67
3.2.2 Tách mào đầu gói toàn quang MPPM .......................................................70
3.3 KHẢO SÁT HIỆU NĂNG GIẢI PHÁP XỬ LÝ MÀO ĐẦU GÓI TOÀN
QUANG DỰA TRÊN KỸ THUẬT MPPM .........................................................70
3.3.1 Thời gian xử lí mào đầu, THP ....................................................................70
3.3.2. Công suất điều chế quang trung bình, Pavg...............................................72
3.3.3. Kết quả khảo sát hiệu năng và thảo luận ..................................................72
3.4 KẾT LUẬN CHƯƠNG 3 ................................................................................77
CHƯƠNG 4: XÂY DỰNG KHỐI XỬ LÝ MÀO ĐẦU DỰA TRÊN KỸ THUẬT
MPPM SỬ DỤNG CHO NÚT CHUYỂN MẠCH GÓI TOÀN QUANG ...............78
4.1 MÔ HÌNH KIẾN TRÚC NÚT CHUYỂN MẠCH GÓI TOÀN QUANG SỬ
DỤNG KHỐI MPPM-HP ......................................................................................78
vi
4.1.1 Mô hình kiến trúc của nút OPS sử dụng khối MPPM-HP ........................78
4.1.2 Hoạt động của nút chuyển mạch gói MPPM-HP ......................................79
4.2 MÔ HÌNH CẤU TRÚC KHỐI XỬ LÝ MÀO ĐẦU TOÀN QUANG DỰA
TRÊN MPPM (MPPM-HP)...................................................................................82
4.2.1 Mô hình cấu trúc khối MPPM-HP ............................................................82
4.2.2 Các khối chức năng con trong MPPM-HP................................................83
4.2.2.1 Khối tách định thời (CEM) .................................................................83
4.2.2.2 Khối tách mào đầu điều chế vị trí xung sửa đổi (MPPM-HEM)........88
4.2.2.3 Khối tạo bảng định tuyến MPPM .......................................................92
4.2.2.4. Các cổng AND tự tương quan quang ................................................94
4.3 ĐÁNH GIÁ HIỆU NĂNG ..............................................................................95
4.3.1 Các tham số đánh giá hiệu năng ................................................................95
4.3.1.1. Hiệu quả sử dụng mạng, U ................................................................95
4.3.1.2. Xác suất mất gói, PLP .......................................................................95
4.3.1.3. Tỉ số tín hiệu trên nhiễu quang, OSNR ..............................................96
4.3.2 Kết quả đánh giá hiệu năng và thảo luận ..................................................98
4.4 KẾT LUẬN CHƯƠNG 4 ..............................................................................117
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ.................................................................................118
CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐ ...............................................121
TÀI LIỆU THAM KHẢO .......................................................................................123
PHỤ LỤC ................................................................................................................135
Phụ lục A: Giới thiệu phần mềm mô phỏng OptiSystem........................................135
vii
THUẬT NGỮ VIẾT TẮT
Từ viết tắt
Tiếng Anh
Tiếng việt
A
ASE
Amplified Spontaneous
Phát xạ tự phát được khuếch
Emission
đại
Phương thức truyền không
ATM
Asynchronous Transfer Mode
AWG
Arrayed Waveguide Grating
Cách tử ống dẫn sóng dãy
BER
Bit Error Rate
Tỉ số lỗi bít
BPF
BandPass Filter
Bộ lọc thông băng
BRF
Birefringent Fiber
Sợi chiết quang
BSS
Broadcast and Select Switch
đồng bộ
B
Chuyển mạch quảng bá lựa
chọn
C
CEM
Clock Extraction Module
Khối tách định thời
CCW
Counter ClockWise
Ngược chiều kim đồng hồ
CP
Control Pulse
Xung điều khiển
CPMZ
Colliding-Pulse Mach-Zehnder
CR
Contrast Ratio
Tỉ số phân biệt
CW
ClockWise
Cùng chiều kim đồng hồ
DeMultiplexer
Bộ tách kênh
Dense Wavelength Division
Ghép kênh theo bước sóng mật
Multiplexing
độ cao
Bộ Mach-Zehder xung va
chạm
D
DEMUX
DWDM
viii
F
FBG
Fiber Bragg Grating
Cách tử Bragg sợi
FIFO
First In First Out
Vào trước ra trước
FWHM
Full Width at Half Maximum
FWM
Four Wave Mixing
Trộn bốn sóng
Group Velocity Dispersion
Tán sắc vận tốc nhóm
Internet Protocol
Giao thức Internet
KEys to Optical Packet
Các vấn đề then chốt của
Switching
chuyển mạch gói quang
Lightwave Switched Path
Đường chuyển mạch quang
Độ rộng tối đa tại nửa giá trị
cực đại
G
GVD
I
IP
K
KEOPS
L
LSP
M
MEMS
MPPM
Micro-Electro-Mechanical
Systems
Modified Pulse Position
Modulation
Hệ vi cơ điện
Điều chế vị trí xung sửa đổi
MPPM-
MPPM- Address Conversion
Khối chuyển đổi địa chỉ sang
ACM
Module
MPPM
MPPM-
MPPM- Header Extraction
HEM
Module
MPPM-HP
MPPM- Header Processer
Bộ xử lí mào đầu MPPM
MPPRT
MPPM Routing Table
Bảng định tuyến MPPM
MPP-SRT
MPPM Sub-Routing Table
Bảng định tuyến con MPPM
Khối tách mào đầu MPPM
ix
MUX
Multiplexer
Bộ ghép kênh
MZI
Mach-Zehnder Interferometer
Bộ giao thoa Mach-Zehnder
Nonlinear Optical Loop Mirror
Gương vòng quang phi tuyến
OADM
Add/Drop Multiplexer
Bộ ghép xen/rẽ quang
OBS
Optical Burst Switching
Chuyển mạch Burst quang
ODL
Optical Delay Line
Đường dây trễ quang
OCS
Optical Channel Switching
Chuyển mạch kênh quang
O/E/O
Optical/Electronic/Optical
OOK
On-Off Keying
Khóa đóng mở
OPP
Optical Packet Path
Đường gói quang
OPS
Optical Packet Switching
Chuyển mạch gói quang
OS
All-Optical Switch
Chuyển mạch toàn quang
OSC
OS Control
N
NOLM
O
Chuyển đổi quang/ điện/
quang
Điều khiển chuyển mạch toàn
quang
Optical Time Division
Ghép kênh quang phân chia
Multiplex
thời gian
Optical Cross-Connect
Bộ nối chéo quang
PBS
Polarization Beam Splitter
Bộ tách tia phân cực
PLP
Packet Loss Probability
Xác suất mất gói
PPM
Pulse Position Modulation
Điều chế vị trí xung
PPM-HP
PPM- Header Processer
Bộ xử lý mào đầu PPM
PPRT
PPM Routing Table
Bảng định tuyến PPM
OTDM
OXC
P
x
PSI
Polarisation Sentitive optical
Bộ cách li quang nhạy phân
Isolator
cực
Quality of Service
Chất lượng dịch vụ
Q
QoS
R
The Research and development
RACE
ATMOS
in Advanced Communications
in Europe- Asynchronous
Transfer Mode Optical
Switching
Chuyển mạch quang ATMDự án nghiên cứu và phát triển
truyền thông tiên tiến ở Châu
Âu
RAM
Random Access Memory
Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên
RCXT
Residual Crosstalk
Xuyên nhiễu dư
RIN
Relative Intensity Noise
Nhiễu cường độ tương đối
Synchronous Digital Hierachy
Phân cấp số đồng bộ
Switch with Large Optical
Chuyển mạch có các bộ đệm
Buffers
quang lớn
S
SDH
SLOB
SMZ
Symmetric Mach-Zehnder
SNR
Signal Noise Ratio
SOA
Semiconductor Optical
Amplifier
Bộ giao thoa Mach-Zehnder
đối xứng
Tỉ số tín hiệu trên nhiễu
Bộ khuếch đại quang bán dẫn
Mạng quang đồng bộ
SONET
Synchronous Optical Network
SPC
Serial to Parallel Converter
SPM
Self Phase Modulation
Tự điều chế pha
SW
Switching Window
Cửa sổ chuyển mạch
Bộ chuyển đổi nối tiếp sang
song song
xi
T
TOAD
Terahertz Optical Asymmetric
Bộ ghép không đối xứng
Demultiplexer
quang terahertz
U
UF-OSW
UltraFast- Optical Switching
Chuyển mạch quang cực
nhanh
Ultrafast Nonlinear
Bộ giao thoa phi tuyến cực
Interferometer
nhanh
Wavelength Switched Packet
Mạng gói chuyển mạch bước
Network
sóng
Wavelength Division
Ghép kênh phân chia theo
Multiplexing
bước sóng
WR
Wavelength Routing
Định tuyến bước sóng
WRS
Wavelength Routing Switch
WWW
World Wide Web
Mạng Internet toàn cầu
XPM
Cross Phase Modulation
Điều chế pha chéo
XGM
Cross Gain Modulation
Điều chế khuếch đại chéo
UNI
W
WASPNET
WDM
Chuyển mạch định tuyến bước
sóng
X
xii
DANH MỤC KÍ HIỆU
α
Hệ số suy hao
αC
Tỉ số ghép của coupler
ai
Bít thứ i trong địa chỉ mào đầu gói
𝛼𝐿𝐸𝐹
Hệ số mở rộng vạch phổ
Ag
Hệ số khuếch đại vi phân
B0
Băng tần quang
Be
Băng tần điện
C
Số bit trường điều khiển
Clk(t)
Xung định thời
∆𝑃𝑟𝑥
Độ thiệt thòi công suất thu
n
Biến đổi chiết xuất hiệu dụng
Dịch pha giữa hai mặt cắt khuếch đại
E
Năng lượng điện tử
Eg
Độ lệch năng lượng
Ek
Mẫu địa chỉ PPRT k
𝐸𝑘′
Mẫu địa chỉ MPPRT k
Ekj
Mẫu địa chỉ j trong MPP-SRT k
f
Tần số ánh sáng
g
Hệ số khuếch đại thực tế
gm
Hệ số khuếch đại vật liệu
G
Hệ số khuếch đại SOA
G(t)
Mặt cắt khuếch đại theo thời gian của SOA
GCP
Hệ số khuếch đại xung điều khiển trong khối tách định thời
Γ
Hệ số giam hãm quang
h
Hằng số Planck
H
Chiều cao vùng tích cực
𝐼𝐴𝑆𝐸
Dòng phát xạ tự phát khuếch đại tương đương
xiii
𝑖𝑎2
Mật độ phổ công suất của dòng nhiễu đầu vào bộ khuếch đại điện
Id
Dòng tối
Ip
Cường độ dòng định thiên SOA
̅
𝐼𝑚
Dòng tách quang thu trung bình với tín hiệu thu điểm cực
𝐼𝑠̅
Dòng tách quang thu trung bình với tín hiệu thu điểm không
k
Hằng số Boltzmann
𝑘̅
Số nút OPS trên tuyến truyền gói từ nguồn tới đích
Hệ số chia đầu vào (trong MPPM-HP)
K
Tổng số cổng ra của nút OPS
LSOA
Chiều dài vùng tích cực SOA
Lf
Suy hao bộ lọc quang
LF
Độ dài khung PPM
Lexcess
Suy hao vượt của bộ chia
Lsplitter
Suy hao xen của bộ chia
Lcombiner
Suy hao xen của bộ kết hợp
LSPPRT
Suy hao công suất tổng do MPPRT
mA
Giá trị thập phân của các bít địa chỉ dạng nhị phân
mk(t)
Xung tương hợp đầu ra tương quan thứ k
N
Số bít địa chỉ mào đầu gói
Ni
Mật độ hạt mang ban đầu
N0
Mật độ hạt mang tại điểm truyền qua (trong suốt)
Nss
Mật độ hạt mang ở trạng thái ổn định
N(t)
Mật độ hạt mang
Nk
Số xung trong một mẫu địa chỉ Ek (số các thành phần Pk)
Nk,tot
Tổng số mẫu địa chỉ trong bảng định tuyến
NFSOA
Hệ số nhiễu của SOA
in
Hệ số ghép đầu vào SOA
out
Hệ số ghép đầu ra SOA
P
Công suất tín hiệu quang
xiv
𝑃𝑎𝑣𝑔
Công suất phát quang trung bình
PCP
Công suất đỉnh của xung quang điều khiển
Pe
Công suất đỉnh của xung e(t) đầu vào MPPRT
PE-k
Công suất ở đầu ra MPP-SRT
Pi
Công suất đỉnh của xung đầu vào
Pin(t)
Gói tin đầu vào
Pout,k(t)
Gói chuyển mạch ở cổng ra thứ k
Pk
Tập giá trị thập phân của các mẫu địa chỉ có cùng cổng ra k
𝑃𝐿𝑃
Xác suất mất gói
Prx
Công suất thu trung bình
Ps
Công suất thu trung bình không có RCXT
Pt
Công suất tín hiệu kênh mong muốn chuyển mạch
q
Điện tích điện tử
R
Tỉ lệ giảm công suất
R (%)
Tỉ lệ giảm tính theo phần trăm thời gian xử lý mào đầu gói
RA
Hệ số không phát xạ
RB
Hệ số tái kết hợp phát xạ tự phát
Rb
Tốc độ bit gói dữ liệu
RC
Hệ số tái kết hợp Auger
RCXT
Xuyên nhiễu dư
RL
Trở tải của bộ tách sóng quang
RS
Tốc độ tái kết hợp
Rp
Đáp ứng bộ thu quang
RINT
Nhiễu cường độ tương đối của máy phát
RINSMZ
Nhiễu cường độ tương đối của SMZ
2
𝜎𝑡𝑚
Phương sai nhiễu tổng khi thu tín hiệu tương ứng bít 1 (điểm cực)
2
𝜎𝑡,𝑠
Phương sai nhiễu tổng khi thu tín hiệu tương ứng bít 0 (điểm không)
2
𝜎𝑅𝐼𝑁
Phương sai nhiễu cường độ tương đối RIN
2
𝜎𝑆𝑂𝐴
Phương sai nhiễu ASE của SOA
xv
2
𝜎𝑟𝑒𝑐
Phương sai nhiễu nổ và nhiễu nhiệt của máy thu
Cường độ lưu lượng
TACM
Thời gian trễ yêu cầu để chuyển đổi địa chỉ PPM
TAND
Thời gian tương quan quang
Tb
Chu kỳ bit
Tpacket
Chu kỳ gói
TCEM
Thời gian yêu cầu để tách định thời trong CEM
Tdelay
Thời gian trễ giữa hai tín hiệu điều khiển
THP
Thời gian xử lí mào đầu
THR
Thời gian yêu cầu để nhận dạng mào đầu
Tk
Nhiệt độ Kelvin
TMPPM-HP
Thời gian xử lí yêu cầu cho khối MPPM-HP
Ts
Độ dài khe PPM
TSW
Độ rộng thời gian cửa sổ chuyển mạch
TMPPRT
Thời gian yêu cầu để tạo các mẫu địa chỉ trong MPPRT
𝜏𝑠
Thời gian sống hạt mang
tbias
Thời gian đạt trạng thái ổn định
U
Hiệu quả sử dụng mạng
V
Thể tích vùng tích cực SOA
Vg
Vận tốc nhóm
V()
Phương sai tín hiệu mong muốn
WSOA
Chiều rộng vùng tích cực SOA
W
Số bước sóng trên một cổng nút OPS
XMPPM
Địa chỉ MPPM chuyển đổi
x(t)
Xung định thời đầu vào của ACM
z
Chiều dài
xvi
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
Hình 1.1: Kiến trúc chung của mạng chuyển mạch gói quang [124].......................10
Hình 1.2: Sơ đồ khối chung của nút chuyển mạch gói quang [97]. .........................11
Hình 2.1: Cấu trúc cơ bản của UNI [10]..................................................................32
Hình 2.2: Chuyển mạch quang cực nhanh TOAD [80]. ...........................................33
Hình 2.3: Chuyển mạch quang cực nhanh MZI:(a) CPMZ, (b) SMZ và (c) Cửa sổ
chuyển mạch MZI [80]. ............................................................................................34
Hình 2.4: Cấu trúc bộ khuếch đại quang bán dẫn SOA [59]. ..................................35
Hình 2.5: Dạng xung Gausian quang đầu vào trong khảo sát. ................................39
Hình 2.6: Đáp ứng khuếch đại chuẩn hóa của SOA khi không có tín hiệu vào…. ...40
Hình 2.7: Công suất đầu vào yêu cầu cho chuyển mạch như một hàm của dòng định
thiên tại các bước sóng khác nhau ............................................................................40
Hình 2.8: Công suất đầu vào yêu cầu cho chuyển mạch theo dòng định thiên với các
chiều dài của SOA khác nhau. ..................................................................................41
Hình 2.9: Cấu trúc của chuyển mạch SMZ thông thường ........................................42
Hình 2.10: Các mặt cắt khuếch đại theo thời gian của SOA1 và SOA2 trong chuyển
mạch SMZ với TSW= 12,5ps.......................................................................................44
Hình 2.11: Cấu trúc của chuyển mạch SMZ với coupler đầu ra không đối xứng và
xung điều khiển có công suất khác nhau ở hai nhánh. .............................................45
Hình 2.12: Các mặt cắt khuếch đại G1 và G2 theo thời gian của SOA1 và SOA2 trong
chuyển mạch SMZ với TSW= 12,5ps đối với lược đồ xung điều khiển có công suất
không bằng nhau với Ropt= 0,375 dB. .......................................................................46
Hình 2.13: Mặt cắt cửa sổ chuyển mạch đối với SMZ: (a) sử dụng coupler đầu ra đối
xứng (50:50); (b) sử dụng coupler đầu ra có tỉ số ghép α=0,6 (60:40)[77] ............47
Hình 2.14: Sơ đồ khối của hệ thống OTDM điển hình với bộ tách kênh dựa trên
chuyển mạch SMZ. ....................................................................................................48
Hình 2.15: Mô hình mô phỏng hệ thống OTDM sử dụng chuyển mạch SMZ trong
phần mềm OptiSystem. ..............................................................................................52
xvii
Hình 2.16: BER của kênh tín hiệu cần tách thay đổi theo công suất đỉnh của tín hiệu
điều khiển CP. ...........................................................................................................55
Hình 2.17: BER của kênh tín hiệu cần tách thay đổi theo công suất đỉnh của tín hiệu
điều khiển CP. ...........................................................................................................55
Hình 2.18: BER của kênh tín hiệu cần tách thay đổi theo tỉ số giảm của các xung điều
khiển CP khi R=0-1,9dB. ..........................................................................................56
Hình 2.19: BER của kênh tín hiệu cần tách thay đổi theo tỉ số ghép αC của coupler
đầu ra. .......................................................................................................................56
Hình 2.20: Xuyên âm dư theo mô phỏng thay đổi theo tỉ số giảm (R). .....................57
Hình 2.21: Độ thiệt thòi công suất thu Prx thay đổi theo R với TSW=12,5ps. .........57
Hình 2.22: Kết quả mô phỏng BER kênh thứ nhất, TSW=12,5 ps..............................58
Hình 3.1: Cấu trúc gói quang với địa chỉ mào đầu dạng PPM [79]. .......................61
Hình 3.2: Bảng định tuyến thông thường (với N=5, có thể có 32 mẫu địa chỉ P) tại
một nút và các tương quan tuần tự [41]. ..................................................................62
Hình 3.3: Tương quan giữa địa chỉ PPM và các mẫu địa chỉ trong PPRT tiêu chuẩn
[41]. ..........................................................................................................................65
Hình 3.4: Sơ đồ khối MPPRT đối với địa chỉ mào đầu gói 5 bit (N=5) cho nút OPS
có 4 cổng đầu ra (K=4). ............................................................................................69
Hình 3.5: Thời gian xử lí mào đầu thay đổi theo số bit trong địa chỉ mào đầu
khi C=1, C=2 hoặc C=3; Tb=100ps (Rb=10Gb/s); TCE=200ps; TSW=100ps...........73
Hình 3.6: Thời gian xử lí mào đầu thay đổi theo số bit trong địa chỉ mào đầu
khi C=1, C=2 hoặc C=3; Tb=12,5ps (Rb=80Gb/s); TCE=25ps; TSW=12,5ps. .........74
Hình 3.7: Thời gian xử lí mào đầu thay đổi theo số bit trong địa chỉ mào đầu
khi C=1, C=2 hoặc C=3; Tb=6,25ps (Rb=160Gb/s); TCE=12,5ps; TSW=6,25ps. ....74
Hình 3.8: Thời gian xử lí mào đầu thay đổi theo tốc độ bit truyền gói khi N=14 và
C=1, C=2 hoặc C=3. ............................................................................................... 75
Hình 3.9: Tỉ lệ giảm (theo phần trăm) giữa thời gian xử lí mào đầu MPPM và thời
gian xử lý mào đầu PPM thay đổi theo trường bit địa chỉ mào đầu khi C=1, C=2
hoặc C=3; Rb=10Gb/s, Rb=80Gb/s hoặc Rb=160Gb/s. ...........................................76
xviii
Hình 3.10: Công suất quang trung bình thay đổi theo số bit trong địa chỉ mào đầu
với POOK=0 dBm và C=1, C=2 hoặc C=3. ............................................................76
Hình 4.1: Kiến trúc nút lõi toàn quang đề xuất dựa trên MPPM-HP. .....................79
Hình 4.2: Kiến trúc nút lõi toàn quang dựa trên MPPM-HP với N=5, C=2. ..........80
Hình 4.3: Mô hình cấu trúc của khối MPPM-HP. ....................................................83
Hình 4.4: Tách định thời dựa trên 2 chuyển mạch SMZ nối tầng [26],[41]. ...........84
Hình 4.5: Dạng ghép thời gian và mã hóa nhị phân gói quang với xung định thời (1
bit), mào đầu (5 bit) và tải trọng. ..............................................................................85
Hình 4.6: (a) Các gói dữ liệu đầu vào, (b) xung định thời tách tại đầu ra SMZ-1, (c)
xung định thời tách tại đầu ra SMZ-2 với tín hiệu dư đã được khử. ........................87
Hình 4.7: Sự phụ thuộc của CR theo công suất đỉnh xung gói vào với các giá trị GCP
khác nhau. .................................................................................................................88
Hình 4.8: Khối tách mào đầu MPPM toàn quang. ...................................................88
Hình 4.9: Chuyển mạch dựa trên 2 SMZ 1×2 tỉ số nghịch đảo cao [41]:
(a) không có tín hiệu điều khiển, (b) có tín hiệu điều khiển. .....................................90
Hình 4.10: Sự phụ thuộc của CRCH2 theo CPSMZ1-OP1 và CPSMZ1-OP2.........................91
Hình 4.11: Khối tạo bảng định tuyến con. ................................................................92
Hình 4.12: Công suất đầu vào Pe tỉ lệ nghịch với công suất đầu ra của mẫu địa chỉ
PE-k MPPRT thứ k. .....................................................................................................93
Hình 4.13: Công suất đầu vào Pe tỉ lệ nghịch với công suất đầu ra của mẫu địa chỉ
PE-k PPRT thứ k. ........................................................................................................93
Hình 4.14: (a) Tương quan của XMPPM và Em ; ( b) Cổng tương quan AND dựa vào
chuyển mạch SMZ [41], ............................................................................................94
Hình 4.15: Sơ đồ thiết lập định tuyến đa chặng. ....................................................... 97
Hình 4.16: Hiệu quả sử dụng mạng phụ thuộc vào chiều dài gói khi Rd=10Gb/s (a)
N=5, C=2, TPPM-HP 800ps, TMPPM-HP 425ps và Tpacket<10ms (b) N=5, C=2, TPPMHP 800ps, TMPPM-HP 425ps và Tpacket<10s (c) N=5, C=2, TPPM-HP
800ps, TMPPM-HP 425ps và Tpacket<0,01s. .....................................................99
Luận án đầy đủ ở file: Luận án full