Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

de thi thu thpt quoc gia nam 2017 mon hoa hoc truong thpt chuyen dai hoc su pham ha noi lan 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (174.38 KB, 13 trang )

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

TRƯỜNG ĐHSP HÀ NỘI

ĐR THI TH

TRƯỜNG THPT CHUYÊN

THPT U C GIo

N

HRC ⬰Ӹ&

N

⬰Ӹ&

ơn: HĨo HRC
Thời gian làm bài: 5⬰ phút
Câu 1: Cho dãy các ion kim loại: K+; og+; Fe +; Cu +. Ion kim loại có tính oxi hóa
mạnh nhất trong dãy là:
A. og+

B. Cu

Câu 2: Cho dãy các oxit sau:
A. Ӹ

C. Fe


+

+

D. K+

gO; FeO; CrO ; Cr O&. Số oxit lưỡng tính là:

B. 4

C.

D.

Câu 3: Xà phịng hóa hóa chất nào sau đây thu được glixerol?
A.

etyl axetat

B. Benzyl axetat

C. Tristearin

D.

etyl fomat

Câu 4: Để thu được kim loại Cu từ dung dịch CuSO4 theo phương pháp thủy luyện,
có thể dùng kim loại nào sau đây?
A. Ca


B. Fe

C. Na

D. og

Câu 5: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Glyxin, alanin là các α

aminoaxit.

B. Geranyl axetat có mùi hoa hồng.
C. Tơ nilon - &,& và tơ nitron đều là protein.
D. Glucozo là hợp chất tạp chức.
Câu 6: Hình vẽ sau mơ tả thí nghiệm điều chế Z

Phương pháp hóa học điều chế Z là:
A. Ca(OH) (dung dịch) +

NH4Cl (rắn) →

B. HCl (dung dịch) + Zn → ZnCl + H ↑.

NH ↑ + CaCl +

H O.


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


C. H SO4 (đặc) + Na SO4 (rắn) → SO ↑ + Na SO4 + H O.
D. 4 HCl (đặc) +

nO → Cl ↑ +

nCl +

HO

Câu 7: Chất có phản ứng màu biure là:
A. Chất béo

B. Tinh bột

C. Protein

D. Saccarozo

Câu 8: Chất nào sau đây cịn có tên gọi là đường nho?
A. Tinh bột

B. Saccarozo

C. Glucozo

D. Fructozo

Câu 9: Thủy phân este X (C4H&O ) trong môi trường axit, thu được andehit. Công
thức của X là:

A. CH =CHCOOCH

B. CH COOCH

C. HCOOCH CH=CH

D. CH COOCH=CH

Câu 10: Este nào sau đây có cơng thức phân tử là C4H8O ?
A. Propyl axetat

B. Vinyl axetat

C. Phenyl axetat

D. Etyl axetat

Câu 11: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Hợp kim liti - nhôm siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng khơng.
B. Sắt có trong hemoglobin của máu.
C. Phèn chua được dùng để làm trong nước đục.
D. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng đơn chất.
Câu 12: PVC là chất rắn vơ định hình, cách điện tốt, bền với axit, được dùng làm
vật liệu cách điện, dẫn nước, vải che mưa... PVC được tổng hợp trực tiếp từ
monome nào sau đây?
A. Vinyl clorua

B. ocrilonitrin

C. Propilen


D. Vinyl axetat

Câu 13: Cho Ӹ5,⬰⬰ gam glyxin vào ⬰⬰ ml dung dịch HCl, thu được dung dịch X.
Cho X tác dụng vừa đủ với 5⬰ ml dung dịch KOH

, thu được dung dịch Y. Cô

cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
A. 44,95

B.

,&⬰

C.

, 5

Câu 14: Cho ⬰,Ӹ5 mol axit glutamic vào Ӹ&5 ml dung dịch HCl

D. 5 ,95
, thu được

dung dịch X. Cho dung dịch NaOH dư vào X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn, số mol NaOH tham gia phản ứng là:
A. ⬰, 5 mol

B. ⬰,55 mol


C. ⬰,&5 mol

D. ⬰,5⬰ mol


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Câu 15: Chấy X (có

= &⬰ và chứa C,H,O). Chất X phản ứng được với Na,

NaOH và NaHCO . Tên gọi của X là:
A. axit axetic

B. metyl fomat

C. oncol propylic

D. oxit fomic

Câu 16: Polome thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây
xanh. Ở nhiệt độ thường X tạo với dung dịch iot hợp chất có màu xanh tím. Polime
X là:
A. Saccarozo

B. Glicogen

C. Tinh bột

D. Xenlulozo


Câu 17: uá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime)
đồng thời giải phóng những phân tử nhỏ khác (thí dụ H O) được gọi là phản ứng
A. xà phịng hóa

B. trùng hợp

C. thủy phân

D.

trùng

ngưng
Câu 18: Thí nghiệm nào sau đây khơng xảy ra phản ứng?
A. Cho kim loại og vào dung dịch HCl
B. Cho kim loại Fe vào dung dịch Fe (SO4)
C. Cho kim loại Cu vào dung dịch HNO
D. Cho kim loại Zn vào dung dịch CuSO4
Câu 19: Cho ,⬰ gam hỗn hợp X gồm metylamin, đimetylamin phản ứng vừa đủ
với ⬰,⬰5 mol HCl, thu được m gam muối. Giá trị của m là:
A. ,4 5

B. ,8 5

C. ,55⬰

D. 4,& 5

Câu 20: omino axit X trong phân tử có một nhóm - NH và một nhóm - COOH.

Cho &,& gam X phản ứng với lượng dư dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa
&,&5 gam muối. Công thức của X là:
A. H N- [CH ]4 -COOH

B. H N - CH

C. H N - [CH ] - COOH

D. H N - [CH ] - COOH

COOH

Câu 21: Ở nhiệt độ cao, khí H khử được oxit nào sau đây?
A.

B. CuO

gO

C. CaO

Câu 22: Phản ứng hóa học nào sau đây sai?
A. Cu +
B.

Na+

FeCl (dung dịch) → CuCl +
HO→


C. H + CuO →

NaOH + H
Cu + H O

FeCl

D. ol O


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

D. Fe + ZnSO4 (dung dịch) → FeSO4 + Zn
Câu 23: Thủy phân 4,4 gam etyl axetat bằng Ӹ⬰⬰ ml dung dịch NaOH ⬰,

. Sau

khi phản ứng xảy ra hồn tồn, cơ cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan.
Giá trị của m là:
A. 4,Ӹ⬰

B. Ӹ,&4

C. 4, 8

Câu 24: Điện phân nóng chảy hồn tồn 5,9& gam
Kim loại

D. ,9⬰
Cln, thu được ⬰,⬰4 mol Cl .


là:

A. Na

B. K

C. Ca

D.

g

Câu 25: Thủy phân một triglixerit X bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp
muối gồm natri oleat, natri stearat (có tỉ lệ mol tương ứng là Ӹ: ) và glixerol. Có
bao nhiêu triglixerol X thỏa mãn tính chất trên?
A.

B. Ӹ

Câu 26: Hỗn hợp X gồm

C.

D. 4

peptit đều mạch hở có tỉ lệ mol tương ứng là Ӹ: Ӹ: .

Thủy phân hoàn toàn m gam X, thu được hỗn hợp sản phẩm gồm Ӹ4, 4 gam alanin
và 8,Ӹ9 gam valin. Biết tổng số liên kết peptit trong phân tử của


peptit trong X

nhỏ hơn Ӹ . Giá trị của m là:
A. Ӹ8,8

B. Ӹ8, 9

C. Ӹ9,Ӹ9

D. Ӹ8,4&

Câu 27: Hòa tan m gam hỗn hợp FeO, Fe(OH) , FeCO và Fe O4 (trong đó Fe O4
chiếm Ӹ/ tổng số mol hỗn hợp) vào dung dịch HNO lỗng (dư) thu đưcọ 8,9& lít
(đktc) hỗn hợp gồm CO và NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) có tỉ khối so với
H là Ӹ8,5. Số mol HNO tương ứng là:
A. Ӹ,8

B. ,⬰

C. ,

D. ,8

Câu 28: Cho &,&5 gam hỗn hợp X gồm ol và ol O (trong đó ol chiếm &⬰% khối
lượng) tan hồn toàn trong dung dịch Y gồm H SO4 và NaNO , thu được dung
dịch Z chỉ chứa

muối trung hòa và m gam hỗn hợp khí T (trong T có ⬰,⬰Ӹ5 mol


H ). Cho dung dịch BaCl dư vào Z đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được 9 , gam kết tủa. Còn nếu cho Z phản ứng với NaOH thì lượng NaOH phản
ứng tối đa là ⬰,9 5 mol. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào?
A. ,⬰

B. ,5

C. Ӹ,⬰

D. Ӹ,5

Câu 29: Khi làm thí nghiệm với H SO4 đặc, nóng thường sinh ra khí SO . Để hạn


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

chế tốt nhất khí SO thốt ra gây ô nhiễm môi trường, người ta nút ống nghiệm
bằng bông tẩm dung dịch nào sau đây?
A. Cồn

B. Giấm ăn

C.

uối ăn

D. Xút

Câu 30: Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ no, mạch hở (đều chứa C, H, O) trong
phân tử mỗi chất có hai nhóm chức trong số các nhóm - OH; - CHO; - COOH.

Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch ogNO trong NH , thu
đưcọ 4,⬰5 gam og và Ӹ,8& gam một muối amoni hữu cơ. Cho toàn bộ lượng muối
amoni hữu cơ này vào dung dịch NaOH (dư, đun nóng), thu được ⬰,⬰ mol NH .
Giá trị của m là:
A. Ӹ,

B. ,98

C. Ӹ,5⬰

D. Ӹ, 4

Câu 31: Hòa tan Fe O4 vào dung dịch H SO4 loãng dư thu được dung dịch X. Cho
dãy các chất K nO4, Cl , NaOH, Na CO , CuSO4, Cu, KNO . Số chất trong dãy
tác dụng được với dung dịch X là:
A. 4

B. &

C. &

D. 5

Câu 32: X là dung dịch HCl nồng độ x mol/l. Y là dung dịch Na CO nồng độ y
mol/l. Nhỏ từ từ Ӹ⬰⬰ml X vào Ӹ⬰⬰ ml Y, sau các phản ứng thu được VӸ lít CO
(đktc). Nhỏ từ từ Ӹ⬰⬰ ml Y vào Ӹ⬰⬰ ml X, sau phản ứng thu được V lít
CO

(đktc). Biết tỉ lệ VӸ: V = 4:&. Tỉ lệ x:y bằng


A. ӸӸ:&

B. &:

C. &:5

Câu 33: Sục khí CO vào V ml dung dịch hỗn hợp NaOH ⬰,

D. ӸӸ:4
và Ba(OH) . Đồ

thị biểu diễn khối lượng kết tủa theo số mol CO như sau:

Giá trị của V là:
A. 5⬰

B. 4⬰⬰

C. ⬰⬰

Câu 34: Nhỏ từ từ & ,5 ml dung dịch hỗn hợp Na CO ⬰,⬰8
vào Ӹ 5 ml dung dịch HCl ⬰,Ӹ

D. Ӹ5⬰
và KHCO ⬰,Ӹ

và khuấy đều. Sau các phản ứng thu được V lít


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


khí CO (đktc). Giá trị của V là:
A.

B. Ӹ&8

4

C. 8⬰

D. ⬰⬰

Câu 35: Khi nói về protein, phát biểu nào sau đây sai?
A. Protein có phản ứng màu biure.
B. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.
C. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn
đến vài triệu.
D. Thành phần phân tử protein ln có ngun tố nito.
Câu 36: Cho các nhóm tác nhân hóa học sau:
(Ӹ) Ion kim loại nặng như Hg +; Pb
( ) Các anion NO

-

+

; SO4 -; PO4 - ở nồng độ cao

( ) Thuốc bảo vệ thực vật
(4) CFC (khí thốt ra từ một số thiết bị làm lạnh)

Những nhóm tác nhân đều gây ô nhiễm nguồn nước là:
A. (Ӹ); ( ); ( )

B. ( ); ( ); (4)

C. (Ӹ); ( ); (4)

D. (Ӹ); ( ); (4)

Câu 37: Cho m gam Fe vào dung dịch X chứa ⬰,Ӹ mol Fe(NO ) và ⬰,4 mol
Cu(NO ) . Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và m gam
chất rắn Z. Giá trị của m là
A. 8,⬰

B. 5,

C. Ӹ9,&

D.

,4

Câu 38: Tiến hành trùng hợp Ӹ mol etilen ở điều kiện thích hợp, đem sản phẩm
sau trùng hợp tác dụng với dung dịch brom dư thì lượng phản ứng là & gam. Hiệu
suất phản ứng trùng hợp và khối lượng poli etilen thu được là:
A. &&,5%
C. 85%

và Ӹ,& gam



,8 gam

B. &&,5% và
D. &⬰% và

,4 gam
,8 gam

Câu 39: Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na O và BaO. Hịa tan hồn tồn Ӹ,9 gam X
vào nước, thu được Ӹ,Ӹ lít khí H (đktc) và dung dịch Y chứa ⬰,5 gam Ba(OH) .
Cho Y tác dụng với Ӹ⬰⬰ml dung dịch ol (SO4) ⬰,5

thu được m gam kết tủa. Giá

trị của m là
A. &,5Ӹ

B. &,9&

C. Ӹ,5⬰

D. 9,5

Câu 40: Dung dịch X gồm ⬰,⬰ mol Cu(NO ) và ⬰,Ӹ mol H SO4. Khối lượng Fe


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

tối đa phản ứng được với dung dịch X là (biết NO là sản phẩm khử duy nhất của

NO -)
A. , & gam

B. 5,&⬰ gam

C. 4,48 gam

D. , 4 gam

Đáp án
Ӹ-o

-o

-C

4-B

5-C

&-B

&-C

8-C

9-D

Ӹ⬰-D


ӸӸ-D

Ӹ -o

Ӹ -o

Ӹ4-C

Ӹ5-o

Ӹ&-C

Ӹ&-D

Ӹ8-o

Ӹ9-B

⬰-C

Ӹ-B

-D

-B

4-B

5-o


&-C

&-C

8-D

9-D

⬰-o

Ӹ-B

-C

-B

4-D

5-B

&-o

&-D

8-o

9-D

4⬰-B


LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án A
Câu 2: Đáp án A
Oxit của crom (III) là oxit lưỡng tính
Câu 3: Đáp án C
Câu 4: Đáp án B
Dùng kim loại đứng trước đẩy kim loại đúng sau ra khỏi dd muối
Câu 5: Đáp án C
Tơ nitron có công thức

Câu 6: Đáp án B
Câu 7: Đáp án C
Protein và các peptit (trừ đipeptit) có phản ứng màu biure
Câu 8: Đáp án C
Câu 9: Đáp án D
Este bị thử phân thu được andehit có dạng RCOOCH=C(R’’)R’
Câu 10: Đáp án D
o. CH COOCH CH CH : C5HӸ⬰O
B. CH COOCH=CH : C4H&O


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

C. CH COOC&H5: C8H8O
D. CH COOC H5: C4H8O
Câu 11: Đáp án D
Sai vì các kim loại kiềm, kiềm thổ và một số kim loại khác tồn tại ở dạng hợp chất
Câu 12: Đáp án A
Câu 13: Đáp án A
Coi hh ban đầu bao gồm gly và HCl phản ứng với KOH

nGly = ⬰, mol và nKOH = ⬰,5 mol
=> nHCl = ⬰, mol
uối gồm KCl: ⬰, mol và H NCH COOK: ⬰, mol
=> m muối = 44,95g
Câu 14: Đáp án C
Coi hh ban đầu gồm ⬰,Ӹ5 mol glu và ⬰, 5 mol HCl phản ứng với NaOH
=> nNaOH = nGlu + nHCl = ⬰,&5 mol
Câu 15: Đáp án A
X vừa tác dụng được với Na, NaOH, NaHCO
=> X là axit cacboxylic
ặt khác

X

= &⬰

=> X là CH COOH
Câu 16: Đáp án C
uá trình quang hợp
diep.luc.to
&nCO  5nH O 
C &HӸ⬰O5 n  &nO
anh.sang.mat.troi

Tinh bột
Câu 17: Đáp án D
Câu 18: Đáp án A
og đứng sau H trong dãy điện hóa do đó khơng phản ứng được với HCl
Câu 19: Đáp án B
m muối = m amin + m HCl =

Câu 20: Đáp án C

+ ⬰,⬰5 . &,5 = ,8 5g


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

mHCl = m muối

mX = &,&5

&,& = Ӹ⬰,95g

=> nHCl = ⬰, mol
=>

X

= 89g/mol

X có dạng RNH COOH
=>

R

= 8

Câu 21: Đáp án B
Câu 22: Đáp án D
Sắt đứng sau kẽm trong dãy điện hóa do đó khơng thể đẩy Zn ra khỏi muối

Câu 23: Đáp án B
n este = ⬰,⬰5 mol
n NaOH = ⬰,⬰ mol
=> este dư
nCH

COONa =

nNaOH = ⬰,⬰ mol

=> m muối = Ӹ,&4g
Câu 24: Đáp án B
dpnc
Cl n 


 nCl

⬰, ⬰8

n



Cl n

⬰, ⬰4
 8,9& :

⬰, ⬰8

 &4,5n 
n

 5,5n

 9n

Câu 25: Đáp án A
Thủy phân X thu được

muối natri oleat và natri sterat có tỉ lệ mol là Ӹ:

=> X có Ӹ gốc oleic và

gốc steric

=> X có

CTCT

Câu 26: Đáp án C
nola = ⬰,Ӹ& mol và nVal = ⬰,⬰& mol
=> Tỉ lệ nola : nVal = Ӹ& : &
Gọi

peptit là o, B, C. Gộp

peptit này lại thành peptit lớn hơn:

o+B+ C+C+ C→o-B-C -C


C + 4H O


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Peptit lớn này phải có cơng thức tối giản là (ola)Ӹ& - (Val)&
=> Có ⬰,⬰Ӹ mol
o + B + C + C + C → (ola)Ӹ& - (Val)& + 4H O
⬰,⬰Ӹ
Vậy m = m (ola)Ӹ& - (Val)& + m H

⬰,⬰4

O

= ⬰,⬰Ӹ (89 . Ӹ& + ӸӸ& . &

. Ӹ8) + ⬰,⬰4 . Ӹ8 = Ӹ9,Ӹ9g

Câu 27: Hòa tan m gam hỗn hợp FeO, Fe(OH) , FeCO và Fe O4 (trong đó Fe O4
chiếm Ӹ/ tổng số mol hỗn hợp) vào dung dịch HNO loãng (dư) thu đưcọ 8,9& lít
(đktc) hỗn hợp gồm CO và NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) có tỉ khối so với
H là Ӹ8,5. Số mol HNO tương ứng là:
A. Ӹ,8

B. ,⬰

C. ,


D. ,8

Câu 27: Đáp án C
Ta có nCO + nNO = ⬰,4 mol,

trung bình

= &g/mol

=> nCO = nNO = ⬰, mol
Bảo toàn e: nhh =
=> nFe

O4 =

nNO = ⬰,& mol

⬰, mol

Và nCO = nFeCO = ⬰, mol
=> nCO + nFe(OH) = ⬰, mol
=> n nguyên tố Fe = nFeO + nFe(OH) + nFeCO
nHNO = nFe(NO

)

+

nFe


O4



+ nNO = , mol

Câu 28: Đáp án D
BaCl
SO 4
 9 , g  n BaSO4  ⬰, 4
 ol  &⬰%   ⬰,Ӹ&  YHNaNO
 DdZ  mTH  
&, &5X 
 
 ol O  ⬰, ⬰
 m  g  T  co ⬰, ⬰Ӹ5 mol H 

nol

O

= ⬰,⬰ mol, nol = ⬰,Ӹ& mol, nBaSO4 = ⬰,4 mol

+ nH .

= nH+ dư = ⬰,⬰ mol => NO - hết

+ nNaOH max = 4nol + + nNH4+ => nNH4+ = ⬰,⬰Ӹ5 mol
+ Bảo toàn điện tích: nSO4 - = nNH4+ + nNa+ + nol + .
=> nNa+ = ⬰,⬰95 mol = nNaNO

+ Bảo toàn nito: nN (khí) = nNO - - nNH4+ = ⬰,⬰8 mol


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

+ Bảo tồn e: nol + = 8nNH4+ + nH + t nN(khí)
Với t là số e trao đổi
=> t = 4,5
=> ⬰,⬰4 N O⬰,5
=> m = Ӹ,4&g
Câu 29: Đáp án D
Câu 30: Đáp án A
nog = ⬰,⬰ 5 mol, nNH = ⬰,⬰ mol = nCOONH4
=> nCHO = ⬰,⬰Ӹ8&5 < nNH
=> nCOOH => nCOONH4 = ⬰,⬰

⬰,⬰Ӹ8&5 = ⬰,⬰⬰Ӹ 5

 HO  R  CHO : ⬰, ⬰Ӹ8&5

 HO  R  COOH : ⬰, ⬰⬰Ӹ 5

=> ⬰,⬰ mol HO

R

COONH4 có

=9


=> R = Ӹ4 (CH )
 HO  R  CHO : ⬰, ⬰Ӹ8&5
=> m = Ӹ,
 HO  R  COOH : ⬰, ⬰⬰Ӹ 5

=> hh đầu:  

g

Câu 31: Đáp án B
 Fe  , Fe 
 K nO 4 , Cl , NaOH
X 
 Pu 

 Na CO , Cu, HNO
 H ,SO 4

=> Có & chất
Câu 32: X là dung dịch HCl nồng độ x mol/l. Y là dung dịch Na CO nồng độ y
mol/l. Nhỏ từ từ Ӹ⬰⬰ml X vào Ӹ⬰⬰ ml Y, sau các phản ứng thu được VӸ lít CO
(đktc). Nhỏ từ từ Ӹ⬰⬰ ml Y vào Ӹ⬰⬰ ml X, sau phản ứng thu được V lít
CO

(đktc). Biết tỉ lệ VӸ: V = 4:&. Tỉ lệ x:y bằng

A. ӸӸ:&

B. &:


Câu 32: Đáp án C
+ Đổ Y vào X
Thứ tự phản ứng CO

-

phản ứng trước

CO   H   CO  H O

C. &:5

D. ӸӸ:4


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Ӹ
, 4. n H 

V 

+ Đổ X vào Y
CO   H   HCO 
HCO   H   CO  H O



V 



, 4 n H   n CO 



V & ⬰,5.⬰,Ӹx
x &
 
 
VӸ 4 ⬰,Ӹx-⬰,Ӹy
y 5

Câu 33: Đáp án B
Câu 34: Nhỏ từ từ & ,5 ml dung dịch hỗn hợp Na CO ⬰,⬰8
vào Ӹ 5 ml dung dịch HCl ⬰,Ӹ

và KHCO ⬰,Ӹ

và khuấy đều. Sau các phản ứng thu được V lít

khí CO (đktc). Giá trị của V là:
A.

B. Ӹ&8

4

C. 8⬰

Câu 34: Đáp án D
Gọi số mol của Na CO và NaHCO lần lượt là: x và y

x : y = ⬰,⬰8 : ⬰,Ӹ và x + y = ⬰,⬰Ӹ 5
=> x = ,5&. Ӹ⬰- và y = 5, &. Ӹ⬰- mol
V CO =

,4 . ( ,5&. Ӹ⬰- +5, &. Ӹ⬰- ) = ⬰, lít = ⬰⬰ ml

Câu 35: Đáp án B
Câu 36: Đáp án A
(Ӹ) ( ) ( )
Câu 37: Đáp án D
Fe +

Fe + →

Fe

+

⬰,⬰5 ← ⬰,Ӹ
Cu + + Fe → Fe + + Cu
x←

x

x

=> m sau - m trước = m Cu tạo ra - m Fe pư
=> m - m = &4x - 5&. (⬰,⬰5 + x)
=> x = ⬰, 5 < ⬰,4 (T )


D. ⬰⬰


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

m=

,4 gam

Câu 38: Đáp án A
Fe +

Fe + →

Fe

+

⬰,⬰5 ← ⬰,Ӹ
Cu + + Fe → Fe + + Cu
x← x

x

=> m sau - m trước = m Cu tạo ra - m Fe pư
=> m - m = &4x - 5&. (⬰,⬰5 + x)
=> x = ⬰, 5 < ⬰,4 (T )
m=

,4 gam


Câu 39: Đáp án D
uy đổi thành Na, Ba, BaO. ập hệ giải là được
Câu 40: Đáp án B
Fe max => Fe pứ tạo thành Fe
Fe + 8H+ +

NO - →
⬰,

Fe + +

⬰,⬰4

⬰,⬰& ← ⬰,Ӹ& ← ⬰,⬰4
Cu + + Fe → Fe + + Cu
⬰,⬰ → ⬰,⬰
Fe +

+

H+ → Fe +

⬰,⬰ ← ⬰,⬰4
=> m Fe = ⬰,Ӹ . 5& = 5,& gam

NO + 4H O




×