Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

de thi thu thpt quoc gia nam 2017 mon hoa hoc truong thpt thuc hanh cao nguyen dak lak lan 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (181.41 KB, 8 trang )

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

TRƯỜNG THPT TH CAO

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017

NGUYÊN

Bài thi khoa học tự nhiên: Môn Hóa học
Thời gian làm bài: 50 phút;
(40 câu trắc nghiệm)

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg
= 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65;
Br = 80; Ag = 108; Ba = 137, P = 31; Mn = 55
Câu 1: Kim loại có khả năng dẫn điện tốt nhất và kim loại có độ cứng cao nhất lần lượt là
A. Ag và W

B. Ag và Cr

C. Al và Cu

D. Cu và Cr

Câu 2: Phát biểu nào sau đây không đúng
A. Hiđro hóa dầu thực vật lỏng sẽ tạo thành các mỡ động vật rắn
B. Dầu thực vật chủ yếu chứa các axit béo không no, tồn tại ở trạng thái lỏng
C. Mỡ động vật chủ yếu cấu thành từ các gốc axit béo, no, tồn tại ở trạng thái rắn
D. Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước
Câu 3: Cho dãy các kim loại: Li, Na, Al, Ca, Sr. Số kim loại kiềm trong dãy là
A. 2



B. 3

C. 4

D. 1

Câu 4: Dung dịch nào dưới đây không làm quì tím đổi màu ?
A. CH3CH2NH2

B. C6H5NH2

C. CH3NHCH2CH3

D. NH3

Câu 5: Tơ poliamit kém bền dưới tác dụng của axit và kiềm là do
A. chúng có chứa nitơ trong phân tử.
B. số mắt – xích trong mạch poliamit nhỏ hơn các polime khác.
C. chúng được tạo từ aminoaxit có tính chất lưỡng tính.
D. liên kết CO-NH phản ứng được với cả axit và kiềm.
Câu 6: Công thức nào sau đây là của xenlulozơ ?
A. [C6H5O2(OH)3]n.

B. [C6H8O2(OH)3]n.

C. [C6H7O2(OH)3]n.

D. [C6H7O3(OH)3]n.


Câu 7: Hỗn hợp Fe, Cu có thể tan hết trong dung dịch nào sau đây
A. HCl

B. Fe2(SO4)3

Câu 8: Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là

C. ZnSO4

D. H2SO4 loãng


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

A. CO và CH4.

B. CO và CO2.

C. SO2 và NO2.

D. CH4 và NH3.

Câu 9: Phương pháp điều chế kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ và nhôm là
A. Thủy luyện

B. Nhiệt luyện

C. Điện phân dung dịch

D. Điện phân nóng chảy


Câu 10: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu xanh ?
A. Dung dịch glyxin B. Dung dịch alanin
C. Dung dịch valin

D. Dung dịch lysin

Câu 11: Thí nghiệm với dung dịch HNO3 thường sinh ra khí độc NO2. Để hạn chế khí
NO2 thoát ra từ ống nghiệm, người ta nút ống nghiệm bằng:
(a) bông khô.

(b) bông có tẩm nước.

(c) bông có tẩm nước vôi.

(d) bông có tẩm giấm ăn.

Trong 4 biện pháp trên, biện pháp có hiệu quả nhất là
A. (d).

B. (b).

C. (a).

D. (c).

Câu 12: Số este đồng phân ứng với công thức phân tử C4H8O2 là
A. 5.

B. 6.


C. 2.

D. 4.

Câu 13: Trong số các phát biểu sau về anilin (C6H5NH2):
(1) Anilin tan ít trong nước nhưng tan nhiều trong dung dịch NaOH.
(2) Anilin có tính bazơ, dung dịch anilin không làm đổi màu quỳ tím.
(3) Anilin d㠀ng để sản xuất phẩm nhuộm, dược phẩm, polime.
(4) Anilin tham gia phản ứng thế brom vào nhân thơm d hơn benzen.
Các phát biểu đúng là
A. (1), (2), (3)

B. (2), (3), (4)

C. (1), (3), (4)

D. (1), (2), (4)

Câu 14: Cho a mol sắt tác dụng với 1,25a mol khí clo, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X
vào nước, thu được dung dịch Y. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Các chất trong dung
dịch Y là
A. FeCl2.

B. FeCl2, FeCl3.

C. FeCl2, Fe.

Câu 15: Dãy gồm các dung dịch đều tham gia phản ứng tráng bạc là
A. Glucozơ, mantozơ, axit fomic, andehit axetic.

B. Glucozơ, glixerol, mantozơ, axit fomic.

D. FeCl3.


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

C. Glucozơ, fructozơ, mantozơ, saccarozơ.
D. Fructozơ, mantozơ, glixerol, andehit axetic.
Câu 16: X là một este no đơn chức, có tỉ khối hơi đối với CH4

là 5,5. Nếu đem đun 2,2

gam este X với dung dịch NaOH (dư), thu được 2,05gam muối. Công thức cấu tạo thu
gọn của X là
A. HCOOCH2CH2CH3

B. C2H5COOCH3.

C. CH3COOC2H5.

D. HCOOCH(CH3)2.

Câu 17: Công thức hóa học của sắt (III) hiđroxit là
A. Fe(OH)3

B. Fe3O4

C. Fe2(SO4)3


D. Fe2O3

Câu 18: Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng
CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 550 gam kết tủa và
dung dịch X. Đun kỹ dung dịch X thu thêm được 100 gam kết tủa nữa. Giá trị của m là
A. 550g.

B. 810g

C. 650g.

D. 750g.

Câu 19: Hai chất hữu cơ X1 và X2 là đồng phân của nhau. X1 có khả năng phản ứng với:
Na, NaOH, Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng không phản ứng Na. Công
thức cấu tạo của X1, X2 lần lượt là
A. CH3-COOH, CH3-COO-CH3.

B. (CH3)2CH-OH, H-COO-CH3.

C. H-COO-CH3, CH3-COOH.

D. CH3-COOH, H-COO-CH3.

Câu 20: Khi điện phân dung dịch chứa CuSO4 với điện cực trơ thì ở anot xảy ra quá trình
A. khử nước

B. khử Cu2+

C. oxi hóa nước


D. oxi hóa Cu2+

Câu 21: Đốt cháy m gam hỗn hợp X gồm glixerol, metan, ancol etylic và axit no, đơn
chức mạch hở Y (trong đó số mol glixerol bằng ½

số mol metan) cần vừa đủ 0,41 mol

O2 thu được 0,54 mol CO2. Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng với 200ml dung dịch
KOH 1,5M, rồi cô cạn thì thu được m’ gam chất rắn khan. Giá trị m’ gần nhất với giá trị
nào dưới đây?
A. 25.

B. 33.

C. 31.

Câu 22: Có các phát biểu sau:
(1) Lưu huỳnh, photpho đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.
(2) Ion Fe3+ có cấu hình electron viết gọn là [Ar]3d5.

D. 29.


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

(3) Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo.
(4) Phèn chua có công thức là Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
Các phát biểu đúng là
A. (1), (2), (3).


B. (1), (3), (4).

C. (2), (3), (4).

D. (1), (2), (4).

Câu 23: Nhỏ từ từ 62,5 ml dung dịch hỗn hợp Na2CO3 0,08M và KHCO3 0,12M vào
125 ml dung dịch HCl 0,1M và khuấy đều. Sau các phản ứng, thu được V ml khí CO2
(đktc). Giá trị của V là
A. 224.

B. 280.

C. 200.

D. 168.

Câu 24: Cho các thí nghiệm sau:
(1) Khi cho Cu vào dung dịch FeCl3;
(2) H2S vào dung dịch CuSO4;
(3) HI vào dung dịch FeCl3;
(4) Dung dịch AgNO3 vào dung dịch FeCl3;
(5) Dung dịch NaHSO4 vào dung dịch Fe(NO3)2;
(6) CuS vào dung dịch HCl.
Số cặp chất phản ứng được với nhau là
A. 2

B. 4


C. 5

D. 3

Câu 25: Hỗn hợp X gồm Mg, MgO, Ca và CaO. Hòa tan 10,72 gam X vào dung dịch HCl
vừa đủ thu được 3,248 lít khí (đktc) và dung dịch Y. Trong Y có 12,35 gam MgCl2 và m
gam CaCl2. Giá trị m là
A. 33,3.

B. 13,32.

C. 15,54.

D. 19,98.

Câu 26: Cho 17,6 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu phản ứng với dung dịch HCl loãng
(dư), đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 4,48 lít khí H2(đktc) và dung dịch
chứa m gam muối. Giá trị m là
A. 25,4 gam

B. 24,7 gam

C. 21,7 gam

D. 31,8 gam

Câu 27: Cho m gam Fe vào bình chứa dung dịch gồm H2SO4 và HNO3, thu được dung
dịch X và 1,12 lít khí NO. Thêm tiếp dung dịch H2SO4 dư vào bình thu được 0,448 lít khí
NO và dung dịch Y. Biết trong cả hai trường hợp NO là sản phẩm khử duy nhất, đo ở điều
kiện tiêu chuẩn. Dung dịch Y hòa tan vừa hết 2,08 gam Cu (không tạo thành sản phẩm



VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

khử của N+5). Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 2,40.

B. 4,06.

C. 3,92.

D. 4,20.

Câu 28: Một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C10H8O4 trong phân tử chỉ chứa 1
loại nhóm chức. Cho 1 mol X phản ứng vừa đủ với 3 mol NaOH tạo thành dung dịch Y
gồm 2 muối (trong đó có 1 muối có M<100), 1 anđehit no (thuộc dãy đồng đẳng của
metanal) và nước. Cho dung dịch Y phản ứng với lượng dư AgNO3/NH3 thì khối lượng
kết tủa thu được gần nhất là
A. 431,19 gam

B. 108,19 gam

C. 161.19 gam

D. 162 gam

Câu 29: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường.
(b) Sục khí Cl2 dư vào dung dịch FeSO4.
(c) Cho hỗn hợp KHSO4 và KHCO3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước.

(d) Cho hỗn hợp Cu và Fe2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch HCl dư.
(e) Cho hỗn hợp Fe(NO3)2 và AgNO3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được hai muối là
A. 3

B. 4

C. 2

D. 5

Câu 30: X là tetrapeptit Ala-Gly-Val-Ala, Y là tripeptit Val-Gly-Val. Đun nóng m (gam)
hỗn hợp chứa X và Y có tỉ lệ số mol của X và Y tương ứng là 1:3 với dung dịch NaOH
vừa đủ. Phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch T. Cô cạn cẩn thận dung dịch T thu được
23,745 gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 19,455.

B. 68,1.

C. 17,025.

D. 78,4

Câu 31: Hợp chất X là este của axit glutamic. Đem 9,24 gam X tác dụng hết với 200 ml
dd NaOH 1M thu được dung dịch Y và 2 ancol. Lấy 2 ancol này tách nước đều thu được
c㠀ng 1 anken có tỉ khối so với H2 là 21. Đem dung dịch Y tác dụng với dung dịch HCl dư
rồi cô cạn cẩn thận thu được khối lượng chất rắn khan là
A. 17,58gam

B. 19,24 gam


C. 16,7 gam

D. 19,04 gam

Câu 32: Hòa tan hết 10,24 gam hỗn hợp X gồm Fe và Fe3O4 bằng dung dịch chứa 0,1 mol
H2SO4 và 0,5 mol HNO3, thu được dung dịch Y và hỗn hợp gồm 0,1 mol NO và a mol
NO2 (không còn sản phẩm khử nào khác). Chia dung dịch Y thành hai phần bằng nhau.


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Phần một tác dụng với 500 ml dung dịch KOH 0,4M, thu được 5,35 gam một chất kết tủa.
Phần hai tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng
xảy ra hoàn toàn. Giá trị m
A. 20,63

gần nhất là

B. 41,25

C. 20,22

D. 31,87

Câu 33: Một đieste (X) xuất phát từ một ancol đa chức (X1) và 2 axit đơn chức (không
axit nào có phản ứng tráng gương). Khi cho m gam X tác dụng với 200 ml dd NaOH 1M
(phản ứng vừa đủ) thu được 17,8 gam hỗn hợp 2 muối và 6,2 gam ancol. Công thức của X

A. CH2=CH- COO-CH2-CH2-OOC-C2H5

B. CH3-COO-CH2-CH2-OOC-C2H5
C. CH2=CH-COO-CH2-CH2-CH2-OOC-CH2CH3
D. CH2=CH-COO-CH2-CH2-OOC-CH3
Câu 34: Nung m gam hỗn hợp X gồm FeS và FeS2 trong một bình kín chứa không khí
(gồm 20% thể tích O2 và 80% thể tích N2) đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được một chất rắn duy nhất và hỗn hợp khí Y có thành phần thể tích: 84,8% N2, 14% SO2,
còn lại là O2. Phần trăm khối lượng của FeS trong hỗn hợp X là
A. 26,83%.

B. 19,64%.

C. 59,46%.

D. 42,31%.

Câu 35: Cho các phát biểu sau:
(a) Các oxit của kim loại kiềm thổ phản ứng với CO tạo thành kim loại.
(b) Các kim loại Ca, Fe, Al và Na chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân
nóng chảy.
(c) Các kim loại Mg, K và Fe đều khử được ion Ag+ trong dung dịch thành Ag.
(d) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư, không thu được Fe.
Số phát biểu đúng là
A. 1.

B. 0.

C. 2.

D. 3.


Câu 36: Cho dung dịch X chứa AlCl3 và HCl. Chia dung dịch X thành 2 phần bằng nhau:
- Thí nghiệm 1: Cho phần 1 tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 71,75 gam kết
tủa.
- Thí nghiệm 2: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào phần 2, kết quả thí nghiệm


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

được biểu di n trên đồ thị sau:

Giá trị của x là
A. 0,57

B. 0,62

C. 0,51

D. 0,33

Câu 37: Cho 100 ml dung dịch AgNO3 2a mol/l vào 100 ml dung dịch Fe(NO3)2 a mol/l.
Sau khi phản ứng kết thúc thu được 8,64 gam chất rắn và dung dịch X. Cho dung dịch
HCl dư vào X thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 17,22.

B. 22,96.

C. 14,35.

D. 11,48.


Câu 38: Đốt nóng một hỗn hợp gồm Al và 16 gam Fe2O3 (trong điều kiện không có
không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng
vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M sinh ra 3,36 lít H2 (ở đktc). Giá trị của V là
A. 200.

B. 100.

C. 150.

D. 300.

Câu 39: Cho 2,24 gam Fe vào 200ml dung dịch Cu(NO3)2 0,1M và AgNO3 0,1M khuấy
đều dung dịch cho đến khi phản ứng hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 1,232.

B. 12,32.

C. 4,0.

D. 8,04.

Câu 40: X, Y, Z là ba axit cacboxylic đơn chức c㠀ng dãy đồng đẳng (MX< MYeste tạo bởi X, Y, Z với một ancol no, ba chức, mạch hở E. Đốt cháy hoàn toàn 26,6 gam
hỗn hợp M gồm X, Y, Z, T (trong đó Y và Z có c㠀ng số mol) bằng lượng vừa đủ khí O2,
thu được 22,4 lít CO2 (đktc) và 16,2 gam H2O. Mặt khác, đun nóng 26,6 gam M với lượng
dư dung dịch AgNO3/NH3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 21,6 gam Ag.
Mặt khác, cho 13,3 gam M phản ứng hết với 400 ml dung dịch NaOH 1M và đun nóng,
thu được dịch N. Cô cạn dung dịch N thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m gần
nhất với
A. 38,04.


B. 24,74.

C. 16,74.

D. 25,10.


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Hóa học
1. B

11. D

21. A

31. D

2. A

12. D

22. A

32. C

3. A

13. B


23. C

33. B

4. B

14. B

24. C

34. B

5. D

15. A

25. C

35. A

6. C

16. C

26. A

36. B

7. B


17. A

27. B

37. D

8. C

18. D

28. A

38. B

9. D

19. D

29. A

39. C

10. D

20. C

30. C

40. B




×