Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

de thi thu thpt quoc gia 2017 mon hoa hoc truong thpt doan thuong lan 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (192.85 KB, 5 trang )

SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG

ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN I NĂM HỌC 2016 - 2017
Môn: Hoá học
Thời gian làm bài: 50 phút
(Đề thi gồm 04 trang, 40 câu trắc nghiệm)

Họ và tên thí sinh: …………………………..
Số báo danh: ………………………………...

Mã đề thi 213

Cho nguyên tử khối: H=1, C=12, N=14, O=16, Na=23, Mg=24, Al=27, S=32, Cl=35,5, Ca=40,
Fe=56, Cu=64, Zn=65, Ag=108, Ba=137.
Câu 1: Sắp xếp theo chiều tăng dần về nhiệt độ sôi của các chất: (1) C3H7COOH, (2)
CH3COOC2H5 và (3) C3H7CH2OH ta có thứ tự là
A. (1), (3), (2).
B. (2), (3), (1).
C. (1), (2), (3).
D. (3), (2), (1).
Câu 2: Từ CO2, nhờ thực vật có thể tạo ra rượu theo sơ đồ sau:
CO2  Tinh bột  Glucozơ  ancol etylic.
Có V lit CO2 (ở đktc) được sinh ra ở giai đoạn cuối, biết ban đầu đã dùng 1120 lít CO2 (ở đktc)
và hiệu suất của mỗi giai đoạn lần lượt là 50%; 75%; 80%. Giá trị của V là
A. 373,3 lít
B. 280,0 lít
C. 112,0 lít
D. 149,3 lít
Câu 3: Cho vật bằng gang vào dung dịch HCl. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tại anot xảy ra quá trình khử H+ thành H2.


B. Tại catot xảy ra quá trình khử Cl- thành Cl2.
C. Tại anot xảy ra quá trình oxi hóa Fe thành Fe2+.
D. Tại catot xảy ra quá trình oxi hóa O2 thành OH-.
Câu 4: X, Y là hai axit kế tiếp trong dãy đồng đẳng với axit có cùng số C với glyxin (MX < MY); Z
là este hai chức tạo bởi X, Y và ancol T (T mạch hở và không hòa tan Cu(OH)2). Đốt cháy 12,52
gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T cần vừa đủ 8,288 lít O2 (đktc) thu được 7,2 gam nước. Mặt khác,
12,52 gam E phản ứng vừa đủ với 190 ml dung dịch NaOH 1M. Phần trăm số mol của X trong E là
A. 50%
B. 75%
C. 60%
D. 70%
Câu 5: Đun nóng 0,09 mol hỗn hợp A gồm hai peptit X và Y mạch hở cần vừa đủ 120 ml KOH 2M
thu được hỗn hợp Z chứa 3 muối của Gly, Ala và Val (trong đó muối của Ala chiếm 50,7 % về khối
lượng), biết số nhóm peptit trong X nhiều hơn Y. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 13,68 gam A cần
dùng 14,364 lít O2 (đktc) thu được hỗn hợp khí và hơi, trong đó tổng khối lượng của CO2 và H2O là
31,68 gam. Phần trăm về khối lượng của Y trong A gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 33%
B. 71%
C. 22%
D. 28%
Câu 6: Sục từ từ đến hết 0,28 mol khí CO2 vào dung dịch chứa Ca(OH)2 và KOH 5,6% sau phản
ứng hoàn toàn thu được dung dịch A và kết quả thí nghiệm được biểu thị bởi đồ thị sau:
Số mol CaCO3

x

0,1

0,22


0,28

số mol CO2

Nồng độ phần trăm của muối Ca(HCO3)2 trong dung dịch A bằng
Trang 1/5 - Mã đề thi 213


A. 7,346%.
B. 5,13%.
C. 6,14%.
D. 7,575%.
Câu 7: Cho 2,8 gam bột sắt vào 100 ml dung dịch gồm AgNO3 0,2M và Cu(NO3)2 1,0M; khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn X. Giá trị của m là
A. 4,48.
B. 4,72.
C. 3,20.
D. 4,08.
Câu 8: Cho hỗn hợp A gồm: X2 và O2 (X là nguyên tố halogen, là chất khí ở điều kiện thường, có tỉ
khối của A so với H2 = 190/7) tác dụng vừa đủ với m gam hỗn hợp Y gồm: Al, Mg thu được 5,84
gam chất rắn Z. Z hoàn tan vừa đủ trong 43,8 gam dung dịch HCl 10%. %Al trong Y gần nhất với
giá trị nào sau đây?
A. 50,4%.
B. 49,3%.
C. 3,5%.
D. 96,4%.
Câu 9: Nung m gam hỗn hợp X gồm: bột Al, và FexOy (trong môi trường trơ, phản ứng hoàn toàn)
thu được hỗn hợp Y. Nghiền nhỏ, trộn đều Y rồi chia thành 2 phần:
Phần (1) có khối lượng 17,388 gam được hòa tan hết trong H2SO4 đặc nóng, dư thu được dung
dịch A và khí B (1 khí, sản phẩm khử duy nhất). Hấp thụ hoàn toàn B vào nước vôi trong thu được

24 gam kết tủa và dung dịch C có khối lượng giảm đi 4,992 gam.
Phần (2) : Cho vào dung dịch NaOH dư đến phản ứng hoàn toàn thu được 403,2 ml khí H2 (ở
đktc) và còn lại chất rắn E. E phản ứng tối đa với 13,716 gam iot. Công thức oxit và giá trị của m
lần lượt là
A. Fe2O3 và 19,253
B. FeO và 20,545
C. FeO và 34,776
D. Fe3O4 và 23,184
Câu 10: Dung dịch nào làm quì tím hoá đỏ trong các dung dịch sau:
(1) axit aminoaxetic (Gly);
(2) Cl NH3-CH2COOH ;
(3) H2NCH2COONa
(4) axit gluconic;
(5) axit glutamic (Glu);
(6) CH3OOC-COOH
A. (1), (4), (5)
B. (2), (4), (5), (6).
C. (1), (5)
D. (2), (5)
Câu 11: Cho m gam hỗn hợp A gồm: Ba và Na vào H2O thu được dung dịch loãng X gồm các chất
tan có nồng độ mol bằng nhau và 3,36 lít khí (đktc). Hấp thụ hết 4,032 lít CO2 (đktc) vào X thu
được a gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 5,91gam
B. 19,7 gam
C. 35,46 gam
D. 23,64 gam
Câu 12: Cho các dãy chuyển hóa:
NaOH
HCldu
HCl

 NaOHdu
(1) Glyxin 
(2) Glyxin 
 A 
 X
 B 
 Y
X và Y lần lượt là:
A. đều là ClH3NCH2COONa
B. ClH3NCH2COOH và ClH3NCH2COONa
C. ClH3NCH2COONa và H2NCH2COONa
D. ClH3NCH2COOH và H2NCH2COONa
Câu 13: Cho m gam hỗn hợp X gồm: Alanin, H2N-CH2COOC2H5, etyl amin (có mN : mO = 49:48)
vào một lượng vừa đủ 150ml NaOH 0,2M đun nóng thu được dung dịch Y. Cho Y vào dung dịch
HCl 2M dư, số mol HCl phản ứng gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,076
B. 0,124
C. 0,095
D. 0,115
Câu 14: Cho Fe vào dung dịch HCl dư thu được dung dịch X. X không tác dụng được với chất nào
sau đây?
A. NaNO3
B. NaHCO3
C. AgNO3
D. NaHSO4
Câu 15: Cho m gam hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Al vào nước dư phản ứng kết thúc thu được 3,024 lít
khí (đktc) dung dịch Y và 0,54 g chất rắn không tan. Cho từ từ 110 ml dung dịch HCl 1M vào Y thu
được 5,46 gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 7,21 gam
B. 8,58 gam

C. 8,2 gam
D. 8,74 gam
Câu 16: Cho m gam Fe vào 24 gam H2SO4 98% đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X, khí
SO2 và 1,68 gam chất rắn Y. Giá trị của m là
A. 8,4 gam
B. 13,44 gam
C. 15,12 gam
D. 6,72 gam
Câu 17: Khi đun X có công thức phân tử C4H8O2 với dung dịch KOH thu được hai chất hữu cơ: Y
(C2H6O) và Z (C2H3KO2). Tên của X là
A. metyl axetat.
B. axit butiric.
C. metyl propionat.
D. etyl axetat.

Trang 2/5 - Mã đề thi 213


Câu 18: Trong các chất: Al, Na, Al2O3, MgO. Số chất vừa tan được trong dung dịch NaOH, vừa tan
được trong dung dịch HCl là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 19: Số amin ứng với công thức phân tử C3H9N là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
Câu 20: Polime nào dưới đây có cấu trúc mạch nhánh?

A. amilozơ
B. cao su lưu hóa
C. xenlulozơ
D. glicogen
Câu 21: Tên của amin: CH3- CH(CH3)- NH2 là
A. Isopropylamin
B. metyletanamin
C. Propylamin
D. etylmetylamin
Câu 22: Phát biểu đúng trong các phát biểu sau là:
(1) Valin (Val), Ala-Gly, etyl axetat đều là chất lưỡng tính.
(2) Từ hỗn hợp: glyxerol, axit stearic, axit oleic có thể tạo ra tối đa 3 chất béo lỏng (dầu)
(3) Axit nucleic (AND, ARN) là protein hình sợi.
(4) Trong thí nghiệm than hóa các hợp chất saccarit đều có khí CO2 và SO2 bay ra.
Tơ tổng hợp chỉ được tạo ra từ trùng ngưng còn chất dẻo tổng hợp chỉ được tạo ra từ trùng hợp.
A. (2), (4).
B. (2), (4), (5).
C. (1), (2), (4).
D. (1), (3), (5).
Câu 23: X là một aminoaxit. Cho 10,3 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 13,95 gam
muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH3CH2CH(NH2)COOH
B. H2NCH2CH2COOH
C. CH3CH(NH2)COOH
D. H2NCH2COOH
Câu 24: Hòa tan hoàn toàn 7,8 gam hỗn hợp X gồm Al, Mg vào dung dịch H2SO4 2M dư, thu được
8,96 lít khí (đktc). Phần trăm về khối lượng của Mg trong X là
A. 38,46%.
B. 30,77%.
C. 61,54%.

D. 69,23%.
Câu 25: Thủy phân este trong môi trường kiềm còn gọi là
A. hiđrat hoá
B. xà phòng hóa
C. cracking
D. sự lên men.
Câu 26: Phương pháp thủy luyện dùng để điều chế các kim loại
A. kém hoạt động. VD: Ag, Au.
B. mọi kim loại. VD : Cu, Na, Fe, Al
C. hoạt động mạnh. VD: Ca, Na.
D. hoạt động trung bình. VD: Fe, Zn.
Câu 27: Trong công nghiệp, Na được điều chế bằng cách nào dưới đây?
A. Điện phân nóng chảy Na2CO3.
B. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
C. Điện phân nóng chảy NaCl.
D. Khử NaCl bằng K.
Câu 28: Phát biểu nào sau đây là đúng?
(1) Na2CO3 được ứng dụng để sản xuất thủy tinh, bột giặt, ...
(2) NaCl được dùng làm thuốc muối chữa bệnh dạ dày, bột nở.
(3) NaOH được ứng dụng trong chế biến dầu mỏ và sản xuất xà phòng, ...
(4) CaSO4.2H2O được sử dụng làm vật liệu xây dựng, sản xuất: amoniac, clorua vôi (CaOCl2)
Mg được ứng dụng sản xuất hợp kim nhẹ, chất tạo màu trắng trong pháo hoa, ...
A. (1), (3), (5).
B. (1), (2), (3), (4).
C. (2), (3), (5).
D. (3), (4), (5).
Câu 29: Để loại hết Ca2+, Mg2+ ra khỏi dung dịch X gồm: Ca(HCO3)2; Mg(HCO3)2; Na2SO4 không
thể dùng chất nào sau đây ở điều kiện thường?
A. Ca(OH)2 vừa đủ
B. Na3PO4.

C. BaCl2
D. NaOH.
Câu 30: Một triglixerit X tác dụng với H2 dư theo tỉ lệ mol phản ứng là n X : nH 2  1: 6 . X có thể là
A. trilinolein
B. triolein
C. tristearin.
D. tripanmitin.
Câu 31: Cho Fe lần lượt tác dụng với các chất sau, số thí nghiệm oxi hóa Fe lên +3 là bao nhiêu?
I2; (2) dd HCl;
(3) dd HNO3 dư; (4) Cl2; (5) S; (6) dd FeCl3 dư; (7) CuSO4 dư
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 32: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
Trang 3/5 - Mã đề thi 213


A. Glucozơ có tên gọi khác là đường mía
B. Saccarozơ không tráng bạc nhưng vẫn hòa tan Cu(OH)2
C. Không thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng tráng bạc.
D. Thủy phân hoàn toàn tinh bột hoặc xenlulozơ đều thu được glucozơ.
Câu 33: Để oxi hóa ion Fe2+ trong dung dịch FeSO4 có thể dùng
A. Mg.
B. Cu.
C. K.
D. AgNO3.
Câu 34: Một nguồn khí thải CO2 có lẫn HCl. Để thu được CO2 sạch làm bình cứu hỏa người ta cần
cho khí đi qua dung dịch nào sau đây là tốt nhất?
A. AgNO3

B. Na2CO3.
C. Ca(OH)2.
D. NaHCO3
Câu 35: Khi thuỷ phân 0,015 mol este A cần vừa đủ 18 gam NaOH 10%. Mặt khác, xà phòng hóa hoàn
toàn 13,08 gam A cần vừa đủ dung dich chứa 7,2 gam NaOH thu được 14,76 gam muối. Công thức của
A là
A. (CH3COO)2C2H4.
B. (CH3COO)3C3H5.
C. (C2H3COO)3C3H5.
D. (HCOO)3C3H5.
Câu 36: Bằng phương pháp hóa học, để phân biệt các dung dịch riêng biệt: K2SO4, MgCl2, AlCl3,
FeCl3, có thể dùng dung dịch
A. AgNO3.
B. BaCl2.
C. KOH.
D. HNO3.
Câu 37: Hỗn hợp X gồm HCOOH và CH3COOH ( tỉ lệ khối lượng tương ứng là 23:30); hỗn hợp Y
gồm CH3OH và C2H5OH ( tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 2). Lấy 11,13 gam X tác dụng với 7,52 gam Y
thu được x gam este với hiệu suất các phản ứng este hóa đều là 75%. Giá trị của x là
A. 11,4345 gam
B. 10,89 gam
C. 11,616 gam
D. 14,52 gam
Câu 38: Cho X là hexapeptit Gly–Ala–Ala–Val– Ala –Val và Y là tetrapeptit Ala–Gly–Glu–Gly.
Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm X và Y thu được 4 amino axit, trong đó có 15,0 gam
glyxin và 31,15 gam alanin. Giá trị của m là
A. 63,1.
B. 57,5.
C. 61,6.
D. 65,2.

Câu 39: Chia m gam hỗn hợp G gồm: Na, Zn thành 2 phần bằng nhau.
- Cho phần 1 vào nước dư thu được 6,72 lít khí (ở đktc).
- Cho phần 2 vào dung dịch NaOH dư thu được 7,84 lít khí (ở đktc).
Giá trị của m là
A. 68,2 gam
B. 19,9 gam
C. 39,8gam
D. 34,1 gam
Câu 40: Bệnh nhân được truyền trực tiếp dung dịch glucozơ (còn được gọi là “huyết thanh ngọt”)
khi hàm lượng glucozơ trong máu là x%. Giá trị của x là
A. x = 0,1%.
B. x < 0,1%.
C. x =1%
D. x > 0,1%.
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 4/5 - Mã đề thi 213


Trường THPT Đoàn Thượng
Đáp án các mã đề thi thử THPT QG môn Hóa
Lần 1 (tháng 02) năm học 2016-2017
MĐ Câu ĐA
135
1 B
135
2 A
135

3 B
135
4 D
135
5 A
135
6 D
135
7 B
135
8 A
135
9 A
135
10 D
135
11 C
135
12 C
135
13 D
135
14 A
135
15 A
135
16 C
135
17 C
135

18 D
135
19 A
135
20 B
135
21 D
135
22 B
135
23 C
135
24 B
135
25 D
135
26 D
135
27 B
135
28 B
135
29 A
135
30 B
135
31 A
135
32 C
135

33 A
135
34 C
135
35 D
135
36 B
135
37 C
135
38 D
135
39 C
135
40 C

MĐ Câu ĐA
213
1 B
213
2 C
213
3 C
213
4 C
213
5 D
213
6 D
213

7 B
213
8 A
213
9 D
213
10 B
213
11 B
213
12 D
213
13 C
213
14 D
213
15 B
213
16 A
213
17 D
213
18 C
213
19 A
213
20 D
213
21 A
213

22 A
213
23 A
213
24 B
213
25 B
213
26 A
213
27 C
213
28 A
213
29 C
213
30 A
213
31 C
213
32 A
213
33 D
213
34 D
213
35 B
213
36 C
213

37 B
213
38 D
213
39 C
213
40 B

MĐ Câu ĐA
358
1 B
358
2 A
358
3 C
358
4 D
358
5 A
358
6 B
358
7 C
358
8 C
358
9 D
358
10 D
358

11 A
358
12 B
358
13 D
358
14 A
358
15 C
358
16 C
358
17 D
358
18 D
358
19 B
358
20 A
358
21 D
358
22 B
358
23 C
358
24 A
358
25 B
358

26 A
358
27 A
358
28 A
358
29 D
358
30 C
358
31 C
358
32 B
358
33 B
358
34 B
358
35 C
358
36 D
358
37 D
358
38 A
358
39 B
358
40 C


MĐ Câu ĐA
486
1 C
486
2 A
486
3 A
486
4 D
486
5 A
486
6 A
486
7 B
486
8 D
486
9 C
486
10 B
486
11 B
486
12 B
486
13 B
486
14 C
486

15 C
486
16 D
486
17 D
486
18 B
486
19 A
486
20 D
486
21 B
486
22 C
486
23 D
486
24 A
486
25 C
486
26 C
486
27 C
486
28 D
486
29 D
486

30 C
486
31 B
486
32 A
486
33 B
486
34 B
486
35 D
486
36 A
486
37 D
486
38 A
486
39 A
486
40 C

MĐ Câu ĐA
567
1 C
567
2 B
567
3 B
567

4 A
567
5 A
567
6 C
567
7 D
567
8 B
567
9 C
567
10 D
567
11 A
567
12 B
567
13 D
567
14 C
567
15 D
567
16 A
567
17 C
567
18 D
567

19 B
567
20 A
567
21 A
567
22 D
567
23 D
567
24 C
567
25 C
567
26 C
567
27 A
567
28 D
567
29 B
567
30 B
567
31 D
567
32 B
567
33 B
567

34 C
567
35 A
567
36 D
567
37 A
567
38 B
567
39 A
567
40 C

MĐ Câu ĐA
640
1 A
640
2 C
640
3 D
640
4 B
640
5 B
640
6 C
640
7 C
640

8 D
640
9 A
640
10 C
640
11 B
640
12 D
640
13 C
640
14 D
640
15 C
640
16 B
640
17 B
640
18 A
640
19 B
640
20 A
640
21 D
640
22 B
640

23 A
640
24 B
640
25 C
640
26 A
640
27 D
640
28 C
640
29 B
640
30 D
640
31 A
640
32 B
640
33 D
640
34 D
640
35 C
640
36 A
640
37 D
640

38 A
640
39 C
640
40 A

Trang 5/5 - Mã đề thi 213



×