SỞ GD & ĐT HÀ TĨNH
TRƯỜNG THPT HƯƠNG KHÊ
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA
NĂM HỌC: 2014 – 2015. MÔN: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề.
(Đề thi có 04 trang; 50 câu trắc nghiệm)
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
Mã đề thi: 159
GV ra đề: Phan Thọ Nhật
Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố:
H=1; C=12; N=14; O=16; F=19; Na=23; Mg=24; Al=27; P=31; S=32; Cl=35,5; K=39;
Ca=40; Cr=52; Mn=55; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Br=80; Ag=108; I=127; Ba=137.
Câu 1: Cấu hình electron nguyên tử nào là của nguyên tố kim loại chuyển tiếp (nguyên tố
nhóm B) trong Bảng tuần hoàn?
A. [He] 2s
2
2p
4
B. [Ne] 3s
2
C. [Ar] 4s
1
D. [Ar] 3d
6
4s
2
Câu 2: Liên kết hoá học nào sau đây có tính ion rõ nhất?
A. Cs
2
S ` B. NH
3
C. HCl D. H
2
S
Câu 3: Trong phản ứng oxi hoá - khử sau:
. Hệ số (tối giản)
của các chất tham
gia phản ứng lần lượt là
A. 3, 2, 5 B. 5, 2, 3 C. 2, 2, 5 D. 5, 2, 4
Câu 4: Cho FeS tác dụng với dung dịch HCl thu được khí A. Nhiệt phân KClO
3
có xúc tác
MnO
2
thu được khí B. Cho Na
2
SO
3
tác dụng với dung dịch HCl thu được khí C. Các khí A,
B, C lần lượt là
A. O
2
, SO
2
, H
2
S B. O
2
, H
2
S, SO
2
C. H
2
S, Cl
2
, SO
2
D. H
2
S, O
2
, SO
2
Câu 5: Trong các dung dịch sau : Ca(OH)
2
, BaCl
2
, Br
2
, H
2
S. Số dung dịch có thể dùng để
phân biệt được 2 khí CO
2
và SO
2
là
A. 1 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 6: Dãy nào sau đây có tính axit và tính khử tăng theo chiều từ trái sang phải?
A. HI, HBr, HCl, HF B. HCl, HBr, HF, HI
C. HF, HCl, HBr, HI D. HCl, HBr, HI, HF
Câu 7: Hoà tan 20,8 gam hỗn hợp bột gồm FeS, FeS
2
, S bằng dung dịch HNO
3
đặc nóng dư
thu được 53,76 lít NO
2
(sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch A. Cho dung dịch A
tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy toàn bộ kết tủa nung trong không khí đến khối
lượng không đổi thì khối lượng chất rắn thu được là
A. 16 gam B. 9 gam C. 8,2 gam D. 10,7 gam
Câu 8: Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là thực hiện quá trình
A. khử các ion kim loại B. oxi hoá các ion kim loại
C. khử các kim loại D. oxi hoá các kim loại
Câu 9: Cho 0,01 mol Fe vào 50 ml dung dịch AgNO
3
1 M. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì
khối lượng Ag thu được là
A. 5,4 gam B. 2,16 gam C. 3,24 gam D. 4,32 gam
Câu 10: Ion OH
-
có thể phản ứng được với tất cả các ion nào sau đây?
A. B.
C. D.
Câu 11: Cho 5,76 gam Cu vào
500 ml dung dịch NaNO
3
0,3 M, sau đó thêm 500 ml dung dịch HCl 0,6 M thu được khí NO và
dung dịch A. Thể tích khí NO (đktc) là
2 4 2 4 4 2 4 2
H S KMnO H SO S MnSO K SO H O+ + → + + +
2
4 3 3
H , NH , HCO ,CO
+ + − −
2 2 2
4
Fe , Zn , HS , SO
+ + − −
2 2 3 2
Ca , M g , Al , Cu
+ + + +
3 2 2
4
Fe , Mg , C u , HSO
+ + + −
A. 1,68 lít B. 0,896 lít C. 1,344 lít D. 2,016 lít
Câu 12: Cho lần lượt Na, dung dịch NaOH vào các chất phenol, axit axetic, anđehit axetic,
ancol etylic. Số lần có phản ứng xảy ra là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 13: Dãy nào gồm các hiđroxit được xếp theo chiều tăng dần tính bazơ?
A. KOH, Mg(OH)
2
, Al(OH)
3
. B. Al(OH)
3
, NaOH, Mg(OH)
2
C. KOH, Ba(OH)
2
, Al(OH)
3
D. Al(OH)
3
, Mg(OH)
2
, KOH
Câu 14: Cho sơ đồ phản ứng sau: Al → X → Y→ AlCl
3
. X, Y có thể lần lượt là cặp chất nào
sau đây?
A. Al(OH)
3
, Al(NO
3
)
3
B. Al(OH)
3
, Al
2
O
3
C. Al
2
(SO
4
)
3
, Al
2
O
3
D. Al
2
(SO
4
)
3
, Al(OH)
3
Câu 15: Cho 16,2 gam kim loại M (có hoá trị n không đổi) tác dụng với 3,36 lít O
2
(đktc).
Hoà tan chất rắn sau phản ứng bằng dung dịch HCl dư thấy thoát ra 13,44 lít H
2
(đktc). Xác
định kim loại M?
A. Mg B. Ca C. Fe D. Al
Câu 16: Cho dung dịch Ba(OH)
2
đến dư vào 100 ml dung dịch X có chứa các ion: NH
4
+
, SO
4
2-
,
NO
3
-
thì có 23,3 gam một kết tủa được tạo thành và đun nóng thì có 6,72 lít (đktc) một chất
khí bay ra. Nồng độ mol/lít của (NH
4
)
2
SO
4
và NH
4
NO
3
trong dung dịch X lần lượt là bao
nhiêu?
A. 1 M và 1 M B. 2 M và 2 M C. 1 M và 2 M D. 2 M và 1 M.
Câu 17: Hợp chất nào sau đây chỉ có tính oxi hoá không có tính khử?
A. CrCl
3
B. CrO
C. Fe
3
O
4
D. Fe
2
(SO
4
)
3
Câu 18: Khử hoàn toàn 32 gam hỗn hợp CuO và Fe
2
O
3
bằng khí H
2
dư, nung nóng tạo ra 9
gam H
2
O. Khối lượng hỗn hợp kim loại thu được là
A. 23 gam B. 16 gam C. 24 gam D. 26 gam
Câu 19: Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch H
2
SO
4
(loãng, dư), thu được dung dịch X. Dung
dịch X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch KMnO
4
0,5 M. Giá trị của V đã cho là
A. 80 ml B. 20 ml C. 40 ml D. 60 ml
Câu 20: Cho viên Zn nguyên chất vào hỗn hợp dung dịch gồm các ion Cu
2+
, Fe
2+
, Ag
+
, Pb
2+
,
NO
3
-
ở điều kiện thường đến dư Zn, thứ tự các ion kim loại lần lượt bị khử là
A. Cu
2+
, Ag
+
, Pb
2+
, Fe
2+
B. Ag
+
, Cu
2+
, Fe
2+
, Pb
2+
C. Ag
+
, Cu
2+
, Pb
2+
, Fe
2+
D. Cu
2+
, Fe
2+
, Ag
+
, Pb
2+
Câu 21: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO
3
)
2
là
A. HNO
3
, NaCl, Na
2
SO
4
, KHSO
4
B. NaCl, Na
2
SO
4
, Ca(OH)
2
, Mg(NO
3
)
2
C. HNO
3
, Na
2
SO
4
, Ca(OH)
2
, KHSO
4
D. HNO
3
, Ca(OH)
2
, KHSO
4
, Mg(NO
3
)
2
Câu 22: Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)
2
, Fe(OH)
3
, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
, Fe(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
3
, FeSO
4
,
Fe
2
(SO
4
)
3
, FeCO
3
lần lượt phản ứng với HNO
3
đặc nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi
hoá - khử là
A. 8 B. 5 C. 7 D. 6
Câu 23: Trộn 250 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,08 M và H
2
SO
4
0,01 M với 250 ml dung
dịch Ba(OH)
2
a M thu được m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH = 12, biết [ H
+
].[OH
-
]
= 10
-14
. Giá trị m và a lần lượt là
A. 0,5582 và 0,03 B. 0,03 và 0,5582 C. 0,5825 và 0,06 D. 0,03 và 0,06
Câu 24: Có thể phân biệt được 5 dung dịch riêng biệt bị mất nhãn chứa các hoá chất NaCl,
NH
4
Cl, (NH
4
)
2
SO
4
, AlCl
3
, FeCl
3
chỉ bằng 1 kim loại là
A. Na B. Al C. Mg D. Ba
Câu 25: Hoà tan 6 gam hỗn hợp gồm 2 kim loại A, B có hoá trị lần lượt là I, II vào dung
dịch chứa hỗn hợp 2 axit HNO
3
và H
2
SO
4
(vừa đủ) thu được 2,688 lít (đktc) hỗn hợp khí SO
2
và NO
2
theo tỉ lệ mol lần lượt 1 : 5. Khối lượng muối khan thu được là
A. 14,12 gam B. 13,04 gam C. 14,54 gam D. 14,04 gam
Câu 26: Có 2 bình điện phân mắc nối tiếp, bình 1 chứa dung dịch CuCl
2
, bình 2 chứa dung
dịch AgNO
3
. Khi tiến hành điện phân ở anot của bình 1 thoát ra 22,4 lít một khí duy nhất thì
ở anot của bình 2 thoát ra bao nhiêu lít khí? (Biết các thể tích đo ở cùng điều kiện).
A. 22,4 lít B. 11,2 lít C. 33,6 lít D. 44,8 lít.
Câu27: Dụng cụ làm bằng chất nào sau đây không nên đựng nước vôi trong
A. đồng B. thép C. gang D. nhôm
Câu 28: Số anken khí (ở nhiệt độ thường) khi tác dụng với HBr chỉ cho một sản phẩm cộng
là
A. 1 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 29: Tiến hành crăckinh 10 lít khí butan thì sau phản ứng thu được 18 lít hỗn hợp khí
gồm etan, metan, eten, propilen, butan (các khí đo cùng điều kiện). Hiệu suất của quá trình
crăckinh là
A. 60% B. 70% C. 80% D. 90%
Câu 30: Để phân biệt ancol đơn chức với ancol đa chức có ít nhất 2 nhóm -OH liền kề nhau
người ta dùng thuốc thử là
A. dung dịch brom B. dung dịch thuốc tím
C. dung dịch AgNO
3
D. Cu(OH)
2
Câu 31: Cho m gam phenol (C
6
H
5
OH) tác dụng với natri dư thấy thoát ra 0,56 lít khí H
2
(đktc), giá trị m của là
A. 4,7 gam B. 9,4 gam C. 7,4 gam D. 4,9 gam
Câu 32: Cho 1,2 gam một axit cacboxylic đơn chức X tác dụng vừa hết với dung dịch NaOH
thu được 1,64 gam muối. X là
A. H-COOH B. CH
2
= CHCOOH C. C
6
H
5
-COOH D. CH
3
-COOH
Câu 33: Cho chất sau đây m-HO-C
6
H
4
-CH
2
OH (hợp chất chứa nhân thơm) tác dụng với
dung dịch NaOH dư. Sản phẩm tạo ra là
A. B. C.
D.
Câu 34: Cho hỗn hợp X gồm 2
anđehit no đơn chức. Lấy 0,25 mol
X cho phản ứng với dung dịch
AgNO
3
/NH
3
dư thu được 86,4 gam
kết tủa, khối lượng dung dịch sau
phản ứng giảm 76,1 gam. Xác định công thức của 2 anđehit?
A. HCHO và C
2
H
5
CHO B. CH
3
CHO và C
2
H
5
CHO
C. HCHO và CH
3
CHO D. CH
3
CHO và C
3
H
7
CHO
Câu 35: Công thức chung của este no, đơn chức mạch hở là
A. C
n
H
2n
O
2
B. C
n
H
2n+2
O
2
C. C
n
H
2n -2
O
2
D. C
n
H
2n
O
Câu 36: Có tối đa bao nhiêu trieste thu được khi đun nóng hỗn hợp gồm glixerol, axit stearic,
axit panmitic có xúc tác H
2
SO
4
đặc?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 37: Cho 4,48 gam hổn hợp gồm CH
3
COOC
2
H
5
và CH
3
COOC
6
H
5
(có tỷ lệ mol là 1:1)
tác dụng với 800 ml dung dịch NaOH 0,1M, làm khô dung dịch sau phản ứng thu được khối
lượng chất rắn là
A. 5,6 gam B. 4,88 gam C. 3,28 gam D. 6,4 gam
Câu 38: Dãy gồm các dung dịch đều hòa tan được Cu(OH)
2
ở nhiệt độ phòng là
A. glucozơ, fructozơ và tinh bột B. glucozơ, fructozơ và xenlulozơ
C. glucozơ, fructozơ và saccarozơ D. glucozơ, fomalin và tinh bột
Câu 39: Hỗn hợp X gồm 2 hợp chất hữu cơ chứa cùng loại nhóm chức. Đun nóng 13,6 gam
ONa
CH
2
ONa
OH
CH
2
ONa
ONa
CH
2
OH
ONa
CH
2
OH
hỗn hợp X với dung dịch NaOH dư thu được 1 muối duy nhất của axit cacboxylic đơn chức
và 5,5 gam hỗn hợp 2 ancol đơn chức kế tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng. Mặt khác, nếu
đốt cháy hoàn toàn 13,6 gam hỗn hợp X cần dùng 16,8 lít oxi thu được 14,56 lít CO
2
(thể tích
khí ở đktc). Công thức cấu tạo của các chất trong X là
A. CH
3
COOCH
3
, CH
3
COOC
2
H
5
B. C
2
H
3
COOCH
3
, C
2
H
3
COOC
2
H
5
C. HCOOCH
3
, HCOOC
2
H
5
D. HCOOC
3
H
5
, HCOOC
4
H
7
Câu 40: Để chứng minh tính lưỡng tính của NH
2
-CH
2
-COOH (X), ta cho X tác dụng với
A. HCl, NaOH B. NaCl, HCl
C. NaOH, NH
3
D. HNO
3
, CH
3
COOH
Câu41: Cho các chất: C
6
H
5
NH
2
, C
6
H
5
OH, CH
3
NH
2
, NH
3
. Chất nào làm đổi màu quỳ tím
thành xanh?
A. CH
3
NH
2
, NH
3
B. C
6
H
5
OH, CH
3
NH
2
C. C
6
H
5
NH
2
, CH
3
NH
2
D. C
6
H
5
OH, NH
3
Câu 42: Thuỷ phân không hoàn toàn tetrapeptit (X), ngoài các α-amino axit còn thu được
các đipeptit là Gly-Ala, Phe-Val, Ala-Phe. Cấu tạo nào sau đây là của X?
A. Val-Phe-Gly-Ala B. Ala-Val-Phe-Gly
C. Gly-Ala-Val-Phe D. Gly-Ala-Phe-Val
Câu 43: Cao su lưu hoá có 2% lưu huỳnh về khối lượng. Có bao nhiêu mắt xích isopren thì có
một cầu nối (- S - S -)?
A. 38 B. 42 C. 46 D. 50
Câu 44: Khi thủy phân tripeptit H
2
N-CH(CH
3
)CO-NH-CH
2
-CO-NH-CH
2
-COOH sẽ
tạo ra các α - aminoaxit là
A. H
2
NCH
2
COOH, CH
3
CH(NH
2
)COOH
B. H
2
NCH(CH
3
)COOH, H
2
NCH(NH
2
)COOH
C. H
2
NCH
2
CH(CH
3
)COOH, H
2
NCH
2
COOH
D. CH
3
CH(NH
2
)CH
2
COOH, H
2
NCH
2
COOH
Câu45: Chỉ dùng một thuốc thử có thể phân biệt được 3 chất hữu cơ riêng biệt: axit
aminoaxetic, axit propionic, etylamin. Thuốc thử đó là
A. NaOH B. HCl C. CH
3
OH/HCl D. Quì tím
Câu 46: Trong số các polime sau đây: tơ tằm, sợi bông, len lông cừu, tơ visco, tơ nilon-6, tơ
axetat, tơ nitron, thì những polime có nguồn gốc từ xenlulozơ là
A. tơ tằm, sợi bông, tơ nitron B. sợi bông, tơ visco, tơ axetat
C. sợi bông, tơ visco, tơ nilon-6 D. tơ visco, tơ nilon-6, tơ axetat
Câu 47: Cho các chất sau: etyl axetat, anilin, ancol etylic, phenol, phenylamoniclorua, ancol
bezylic, p-crezol. Trong các chất này số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 3 B. 5 C. 6 D. 4
Câu 48: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 ancol thu được 0,88 gam CO
2
. Tách nước
hoàn toàn từ hỗn hợp X được hỗn hợp an ken Y. Đốt cháy hết Y thu được tổng khối lượng
H
2
O và CO
2
là
A. 1,47 gam B. 2,26 gam C. 1,96 gam D. 1,24 gam
Câu 49: Cho V lít hổn hợp khí X gồm H
2
, C
2
H
2
, C
2
H
4
(trong đó số mol của C
2
H
2
bằng số
mol của C
2
H
4
) đi qua Ni nung nóng (hiệu suất phản ứng đạt 100%) thu được 11,2 lít hổn hợp
khí Y (ở đktc) có tỷ khối hơi của hổn hợp Y đối với H
2
là 6,6. Nếu cho V lít hổn hợp X ở
trên đi qua dung dịch Brom dư thì khối lượng bình Brom tăng
A. 5,4 gam B. 4,4 gam C. 2,7 gam D. 6,6 gam
Câu 50: Cho 30 gam hỗn hợp 3 axit gồm HCOOH, CH
3
COOH, CH
2
=CH-COOH tác dụng
vừa hết với dung dịch NaHCO
3
thu được 13,44 lít CO
2
(đktc), khối lượng muối khan có trong
dung dịch sau phản ứng là
A. 43,2 gam B. 56,4 gam C. 54 gam D. 43,8 gam
HẾT
TRƯỜNG THPT HƯƠNG KHÊ
TỔ HOÁ HỌC
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2014-2015
BỘ MÔN HOÁ HỌC
GIÁO VIÊN XÂY DỰNG ĐÁP ÁN: PHAN THỌ NHẬT
MÃ ĐỀ: 159
1D 2A 3B 4D 5C 6C 7A 8A 9C 10D
11C 12C 13D !4D 15D 16A 17D 18C 19C 20C
21C 22C 23C 24D 25A 26B 27D 28D 29C 30D
31A 32D 33D 34A 35A 36D 37D 38C 39B 40A
41A 42D 43B 44A 45D 46B 47D 48D 49A 50A