Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

KHẢO SÁT GIỮA KÌ 1 HÀM SỐ 12 (Đề số 1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.51 KB, 3 trang )

TRƯỜNG THPT LẠNG GIANG SỐ 2
Tổ: Toán
---- & ---

ĐỀ KIỂM TRA HẾT CHƯƠNG I
Môn: Giải tích 12- Nâng cao
Thời gian làm bài:45 phút; không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 132

Đề thi gồm có 03 trang.

Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: .............................
Câu 1: Cho hàm số y  x 3  2 x 2  1  m  x  m 1 . Đồ thị hàm số 1 cắt trục hoành tại

3 điểm phân biệt có hoành độ x1 , x 2 , x3 thỏa mãn điều kiện x12  x 22  x32  4 khi:
1
1
  m  1 và m 0
  m 1
A.

B.

3
1
  m  2 và m 0
C. 4

2x 1
x 1
B. y 1



Câu 2: Đồ thị hàm số y 
A. x  1

4
1
  m  1 và m 0
D. 4

có tiệm cận đứng là:
D. y   2

C. x  1

4
2
Câu 3: Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x  x  2 với trục hoành là?
A. 0
B. 3
C. 2
D. 1

Câu 4: Hàm số nào sau đây mà đồ thị không có đường tiệm cận?
2 x  5
x2
A. y 
B. y  2 x 3  x  2
C. y 
x3
x3


D. y 

3x  2
x 1

3
2
Câu 5: Cho hàm số y  x  3x giá trị nhỏ nhất của hàm số trên  1;1 là:
A. 2
B. 0
C. 5
D. 4
x 1
Câu 6: Đồ thị hàm số y  x 4  3 x  2 có số đường tiệm cận đứng là:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 7: Tập giá trị của m để trên (Cm ) : y  x  3mx  3( m  1) x  1  m có hai điểm phân
3

biệt đối xứng qua gốc tọa độ là:
A. m � 1;0 � 1; �


2

2

2

B. m � �; 1 � 0;1

C. m � �; 1 � 0;1

D. m � 1;0  � 1; �
x2  x
có số đường tiệm cận là:
x3  x
B. 1
C. 3

Câu 8: Đồ thị hàm số y 
A. 2

D. 0

1 �

Câu 9: Giá trị lớn nhất của hàm số y  1  4 x  x 2 trên đoạn � ;3�là:
2 �


A. 2
Câu 10: Hàm số y 

A.  �;1

B. 1  3
2 x  1
đồng
x 1
B. �\  1

C. 1  5

D. 3

C.  0;�

D. �

biến trên:

Trang 1/3 - Mã đề thi 132-NC


Câu 11: Tâm đối xứng của đồ thị hàm số y 
A.  3; 1

B.  1;3

3x  1
là:
x 1
C.  3;1


D.  1;3

 x3
 x 2  mx nghịch biến trên � là:
3
C. m  1
D. m �1

Câu 12: Điều kiện của tham số m để hàm số y 
A. m  1

B. m �1

3
Câu 13: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x  3x  2 tại điểm M  0;2  là:
A. y  3x  2
B. y  3x  2
C. y  3x  2
D. y  3x  2
3
Câu 14: Cho hàm số y  x  3x  1 . Tổng lập phương giá trị cực đại và giá trị cực tiểu

của hàm số đã cho là:
A. -8
B. 27
Câu 15: Đồ thị hình bên là của hàm số:
3  2x
2x 1
1 x

C. y 
1 2x

C. 26

D. 28
y

1 x
2x 1
1 2x
D. y 
x 1

A. y 

B. y 

3
2
1
x
-3

-2

-1

1


2

3

-1
-2
-3

Câu 16: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai:
A. Nếu f '  x   0, x �K thì hàm số f  x  đồng biến trên K.

B. Nếu f '  x  �0, x �K và dấu “=” xảy ra tại hữu hạn điểm thì hàm số f  x  đồng

biến trên K.
C. Hàm số y = f(x) là hàm hằng trên K khi f '  x   0, x �K .
D. Nếu f '  x   0, x �K thì hàm số f  x  nghịch biến trên K.
Câu 17: Hàm số y  f  x  liên tục và có đạo hàm cấp 2 trong khoảng ( x0  h; x0  h), h  0
cho trước. Điều kiện để hàm số đạt cực tiểu tại x  x0 là:

�f '  x0  �0
A. �
�f " x0   0


�f '  x0   0
B. �
�f " x0   0


�f '  x0   0

C. �
�f " x0   0

4
3
Câu 18: Số điểm cực trị của đồ thị hàm số y  x  x là:
A. 1
B. 0
C. 3


�f '  x0   0
D. �
�f " x0   0

D. 2

Câu 19: Tìm tất cả các giá trị của m sao cho hàm số y  sin x   1  m  x  x 2 nghịch biến



� �
0;
trên đoạn �
� 2�


A. m �2
C. m  2


B. m �1   .
D. m �2

Trang 2/3 - Mã đề thi 132-NC


Câu 20: Cho hàm số y 

ax  b
với a > 0 có đồ thị
cx  d

như hình vẽ bên. Mệnh đề nào đúng ?
A. b  0, c  0, d  0

B. b  0, c  0, d  0

C. b  0, c  0, d  0

D. b  0, c  0, d  0





2
Câu 21: Cho hàm số y   x  1 x  mx  1 có đồ thị (C). Tìm số nguyên dương nhỏ

nhất m để đồ thị (C) cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt.
A. m  4

B. m  2
C. m  3
Câu 22: Bảng biến thiên sau là của hàm số nào
�
�
2
x

y

+

'
3
A. y 

+
�

y

3x  3
x2

D. m  1

3

�


B. y 

3  3x
x2

C. y 

3x  8
x2

D. y 

3 x
x2

3
Câu 23: Cho hàm số y  x  3mx  2 . Các giá trị của m để đường thẳng đi qua hai điểm
cực đại, cực tiểu cắt đường tròn tâm I (1;1) bán kính bằng 1 tại hai điểm phân biệt A, B

sao cho tam giác IAB có diện tích lớn nhất là:
A. m 

2� 5
2

B. m 

2� 3
2


C. m  2 � 5

D. m  2 � 3

Câu 24: Trong những điểm sau điểm nào thuộc đồ thị hàm số y 
A.  2; 1

B.  1;2 

C.  1;0 

Câu 25: Hàm số nào sau đây đồ thị có tiệm cận:
A. y  x 4  2 x 2

B. y  3x  x 2

C. y 

x3
2x 1

x 1
?
2x 1
D.  0;1

D. y   x 3  2 x 2  1

-----------------------------------------------


----------- HẾT ----------

- Thí sinh không được sử dụng tài liệu
- Cán bộ coi thi:GT1 ……………………………….. GT2: ……………………………

Trang 3/3 - Mã đề thi 132-NC



×