Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

luyen thi violympic toan lop 6 vong17 nam 2015 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.32 KB, 3 trang )

Luyện thi Violympic Toán lớp 6 vòng 17 năm 2015 - 2016
Bài 1: Đi tìm kho báu
Câu 1.1: Cho góc xOy và yOz là hai góc kề bù. Kẻ tia Om là phân giác của góc xOy; tia
On là phân giác của góc yOz. Khi đó số đo của góc mOn bằng ............o.
Câu 1.2: Tính tổng S = 2 + 7 + 12 + ..... + 2012.
Câu 1.3: Tìm phân số tối giản nhỏ nhất có tử và mẫu là các số tự nhiên sao cho khi nhân
phân số lần lượt với mỗi phân số 10/7; 5/6; 15/9 thì mỗi tích tìm được là số tự nhiên.
Câu 1.4: Trong số 100 học sinh có 70 em thích Toán, 60 em thích Văn. Nếu có 5 em
không thích Văn và cũng không thích Toán thì số học sinh thích cả hai môn Toán và Văn
là ..........
Câu 1.5: Số tự nhiên n để n2 + 2n + 12 là số chính phương là ...........
Bài 2: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Câu 2.1: Cho tập hợp M = {1; 13; 12; 29; 52}. Tìm x; y thuộc M 30 < x - y < 40.
Câu 2.2: Chữ số tận cùng của 872015 là ...........
Câu 2.3: Biết ƯC(24; 108) = Ư(n). Số tự nhiên n thỏa mãn là ...........
Câu 2.4: Tìm x biết: [(x + 10) : 23 + 45].67 = 8911
Câu 2.5: Số các cặp số nguyên âm (x; y) thỏa mãn (2x + 1).y = 2 là ...........
Câu 2.6: Tập hợp các số tự nhiên n để

63
là số tự nhiên là {......}
3n  1

Câu 2.7: Cho A là tập hợp các phân số tối giản nhỏ hơn 1 có tử và mẫu đều dương, biết
tích của tử và mẫu của phân số bằng 120. Số phần tử của tập hợp A là ..........
Câu 2.8: Cho A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 2590 chia cho 7 dư 3. Số phần tử của
A là ..........
Câu 2.9: Cho a; b; c là các chữ số (a; b khác 0) thỏa mãn a.bcd .abc  abcabc . Khi đó
abcd = ..........
Câu 2.10: Cặp chữ số (a; b) khác 0 thỏa mãn b.b.ab  bbb là {...........}
Bài 3: Cóc vàng tài ba


Câu 3.1: Số các số có ba chữ số khác nhau chia hết cho 10 được tạo thành từ các chữ số 1;
2; 3; 0; 5 là .............
a. 16

b. 8

c. 10

d. 12

Câu 3.2: Khi chia một số tự nhiên cho 259 dư 150. Nếu lấy số đó chia cho 37 có số dư
là ..........
a. 3

b. 4

c. 5

d. 2

Câu 3.3: Số cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn (3x - 5)(y + 9) = 243 là ...........
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


a. 1

b. 5

c. 8


d. 0

Câu 3.4: Số dư của 52013 khi chia cho 7 là .........
a. 6

b. 2

c. 4

d. 1

Câu 3.5: Số các số tự nhiên n để 2006 + n2 là số chính phương là:
a. 1

b. 2

c. 3

d. 0

Câu 3.6: Tìm tất cả các số nguyên n sao cho (2n + 3)/7 là số nguyên.
a. 4k + 3 (k ∈ Z)
b. 7k + 5 (k ∈ Z)
c. 7k (k ∈ Z)
d. 7k + 2 (k ∈ Z)
Câu 3.7: Tìm tất cả các số nguyên n để 4n - 1 chia hết cho 7.
a. n = 3k (k ∈ N)
b. n = 6k (k ∈ N)
c. n = 4k (k ∈ N)
d. n = 3k + 1 (k ∈ N)

Câu 3.8: Cho a và b là hai số tự nhiên nguyên tố cùng nhau. Biết

a  7b 29
. Khi đó 2b 
a  5b 28

a = ...........
a. -49

b. -51

c. 49

d. 51

Câu 3.9: Số các số có bốn chữ số chia cho 5 dư 3; chia cho 7 dư 4 và chia cho 11 dư 5
là ........
a. 36

b. 50

c. 86

d. 24

Câu 3.10: Cho góc xOy và góc yOz là hai góc kề nhau. Kẻ Ot là phân giác của góc xOy;
Om là phân giác của góc yOz. Biết tOm = 40o và góc tOx = 1/3 góc mOz. Khi đó yOz
= ...........
a. 45o


b. 60o

c. 20o

d. 50o

Đáp án
Bài 1: Đi tìm kho báu
Câu 1.1: 90
Câu 1.2: 405821
Câu 1.3: 42/5
Câu 1.4: 35
Câu 1.5: 4
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


Bài 2: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm
Câu 2.1: 52; 13
Câu 2.2: 3
Câu 2.3: 12
Câu 2.4: 2014
Câu 2.5: 1
Câu 2.6: 0; 2
Câu 2.7: 4
Câu 2.8: 370
Câu 2.9: 7143
Câu 2.10: 3; 7
Bài 3: Cóc vàng tài ba
Câu 3.1: d
Câu 3.2: d

Câu 3.3: a
Câu 3.4: a
Câu 3.5: d
Câu 3.6: d
Câu 3.7: a
Câu 3.8: a
Câu 3.9: d
Câu 3.10: b

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí



×