Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

kim tra 1 tiet 12 A k2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.42 KB, 3 trang )

Họ và tên:……………………………. KIỂM TRA 1TIẾT
Lớp:…………………………………. ĐIỂM
O 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
A
O O O O O O O O O O O O O O O
B
O O O O O O O O O O O O O O O
C
O O O O O O O O O O O O O O O
D
O O O O O O O O O O O O O O O
1.: Một tế bào quang điện có catốt bằng Na, công thoát của
electron của Na bằng 2,1eV. Chiếu vào tế bào quang điện bức
xạ đơn sắc có bước sóng 0,42µm.Giới hạn quang điện của Na
là:
A. 0,59µm B. 0,65µm C. 0,49µm D. 0,63µm
2. Thí nghiệm về giao thoa ánh sáng của Y-âng chứng tỏ
được:
A. Ánh sáng có tính chất sóng.
B. Ánh sáng có thể bị tán sắc.
C. Ánh sáng là sóng ngang.
D. Ánh sáng là sóng điện từ.
3. Một nguồn sáng S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước
sóng
λ
= 0,5
µ
m đến khe Y-âng S
1
, S
2


với a = 0,5 mm
. Mặt phẳng chứa 2 khe cách màn một khoảng D = 1 m .
Chiều rộng của vùng giao thoa quan sát được trên màn là
L = 13 mm . Số vân sáng và vân tối quan sát được là :
A. 12 sáng , 13 tối B. 10 sáng , 11 tối
C. 14 sáng , 13 tối D. 13 sáng , 14 tối
4. Giới hạn quang điện của Natri là 0,50µm. Chiếu vào Natri
tia tử ngoại có bước sóng 0,25µm. Vận tốc ban đầu cực đại
của electron quang điện là:
A. 9.10
5
m/s B. 9,34.10
5
m/s C.8.10
5
m/s D. 8,34.10
5
m/s
5. Tìm phát biểu SAI : “ quang phổ vạch phát xạ của các
nguyên tố khác nhau thì khác nhau về…”
A. số lượng các vạch quang phổ
B. độ sáng tỉ đối của các vạch quang phổ
C. bề rộng các vạch quang phổ
D. vị trí các vạch
6. : Một tế bào quang điện có catốt bằng Na, công thoát của
electron của Na bằng 2,1eV. Chiếu vào tế bào quang điện bức
xạ đơn sắc có bước sóng 0,42µm. Trị số của hiệu điện thế
hãm:
A. –1V B. –0,2V C. –0,4V D. –0,5V
7. Một nguồn sáng đơn sắc chiếu vào khe Y-âng, khoảng

cách hai khe1,5mm, khoảng cách từ hai khe tới màn
2,5m, khoảng cách từ vân trung tâm đến vân sáng thứ 5 là
4,55mm, bước sóng của ánh sáng là:
A. 8.10
-6
m B. 8mm
C. 5,46mm D. 0,546.10
-6
m
8. Biết vận tốc truyền âm trong không khí là 330m/s.Tần
số của một sóng điện từ có cùng bước sóng với sóng siêu
âm trong không khí có tần số 10
5
Hz ,có giá trị vào
khoảng là:
A. 10
5
Hz. B. 10
9
Hz
C. 10
7
Hz. D. 10
11
Hz
9. Khi chiếu một bức xạ từ được có bước sóng
λ
vào tấm
kim loại được đặt cô lập về điện thì điện thế cực đại đạt được
là 3(v) bước sóng của bức xạ đó là:

a)
λ

0,25
µ
m b)
λ

0,1926
µ
m
c)
λ

0,184
µ
m d)
λ
= 0,3
µ
m
10. Các bức xạ có bước sóng trong khoảng tử 2.10
-9
m
đến 3.10
-7
m là :
A. Tia tử ngoại . B. Tia hồng ngoại
C. Ánh sáng nhìn thấy D. Tia Rơnghen
11. Khi một chùm sáng đơn sắc truyền từ không khí vào

thuỷ tinh thì:
A. Tần số không đổi, bước sóng tăng.
B. Tần số giảm, bước sóng tăng.
C. Tần số không đổi, bước sóng giảm.
D. Tần số tăng, bước sóng giảm.
12. Hiện tượng quang học nào được sử dụng trong máy
quang phổ lăng kính? Chọn đáp án ĐÚNG:
A. Phản xạ B. Giao thoa
C. Sóng dừng D. Tán sắc
Bài tập tự luận:
B à i 1 : Trong thÝ nghiÖm I©ng, 2 khe s¸ng c¸ch nhau 2 mm vµ c¸ch mµn 2 m, ¸nh s¸ng thÝ nghiÖm cã bíc sãng λ
a. Khi chiếu vào ánh sáng có bước sóng λ đo được khoảng cách 6 vân sáng liên tiếp là 3 .Tính λ? Tính khoảng cách
từ vân sáng bậc 3 bên này đến vân sáng bậc 3 bên kia
b. Thí nghiệm đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 µm. và 0,4 µm .Tính sô vị trí trùng nhau của hệ hai
vân sáng trong bề rộng giao thoa l = 14 mm?
Bài 2: - Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,25
µ
m vào catốt của một tế bào quang điện .Muốn triệt tiêu dòng quang
điện đặt vào hiệu điện thế hảm có độ lớn 2 V .
a. Tìm công thoát electron khỏi kim loại ?
b. Giữ nguyên hiệu điện thế như trên nếu chiếu vào bức xạ có bước sóng 0.15 µm vào catốt .Tính vận tốc của electron
lớn nhất khi đập vào Anốt ?
Họ và tên:……………………………. KIỂM TRA 1TIẾT
Lớp:…………………………………. ĐIỂM
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
A
O O O O O O O O O O O O O O O
B
O O O O O O O O O O O O O O O
C

O O O O O O O O O O O O O O O
D
O O O O O O O O O O O O O O O
1. Khi một chùm sáng đơn sắc truyền từ không khí vào
thuỷ tinh thì:
A. Tần số không đổi, bước sóng tăng.
B. Tần số tăng, bước sóng giảm.
C. Tần số giảm, bước sóng tăng.
D. Tần số không đổi, bước sóng giảm.
2. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng với ánh
sáng đơn sắc khoảng cách từ vân sáng bậc 1 đến vân sáng
bậc 4 là 3 mm. Thì khoảng vân i là:
A. 0,75 mm B. 0,12 mm
C. 1mm D. 1,33 mm
3. Các bức xạ có bước sóng trong khoảng tử 2.10
-9
m đến
3.10
-7
m là :
A. Tia hồng ngoại B. Tia tử ngoại .
C. Tia Rơnghen D. Ánh sáng nhìn thấy
.4: Cường độ dòng điện bão hòa bằng 40µA thì số electron bị
bứt ra khỏi catốt tế bào quang điện trong 1 giây là:
A. 25.10
13
B. 25.10
14
C. 50.10
12

D. 5.10
12
5.Catốt của một tế bào quang điện làm bằng xê đi có giới hạn
quang điện là 0,66µm. Chiếu vào Catốt ánh sáng tử ngoại có
bước sóng 0,33µm. Động năng ban đầu cực đại của quang
electron là:
A. 3,01.10
-19
J; B.3,15.10
-19
J; C.4,01.10
-19
J; D.2,51.10
-19
J
.6. Khoảng cách giữa hai khe S
1
, S
2
trong thí nghiệm giao
thoa khe Y-âng là 1mm, khoảng cách từ màn đến hai khe
bằng 3m, khoảng cách giữa 11 vân sáng liên tiếp trên màn
là 15mm, bước sóng của ánh sáng làm thí nghiệm là:
A. 0,6.10
-6
m B. 2.10
6
m
C. 0,5
µ

m D. 5.10
-6
m
7. Một tế bào quang điện có catốt bằng Na, công thoát của
electron của Na bằng 2,1eV. Chiếu vào tế bào quang điện bức
xạ đơn sắc có bước sóng 0,42µm.Giới hạn quang điện của Na
là:
A. 0,59µm B. 0,65µm C. 0,49µm D. 0,63µm
8. Chọn câu SAI :
A. Hai sóng có cùng tần số và độ lệch pha không thay
đổi theo thời gian gọi là sóng kết hợp
B. Nơi nào có giao thoa thì nơi ấy có sóng .
C. Giao thoa là hiện tượng đặc trưng của sóng .
D. Nơi nào có sóng thì nơi ấy có giao thoa .
9. Hiện tượng quang học nào được sử dụng trong máy
quang phổ lăng kính? Chọn đáp án ĐÚNG:
A. Tán sắc B. Phản xạ
C. Giao thoa D. Sóng dừng
10. Biết vận tốc truyền âm trong không khí là 330m/s.Tần
số của một sóng điện từ có cùng bước sóng với sóng siêu
âm trong không khí có tần số 10
5
Hz ,có giá trị vào
khoảng là:
A. 10
5
Hz. B. 10
11
Hz
C. 10

7
Hz. D. 10
9
Hz
11. Quang phổ Mặt Trời do máy quang phổ ghi được là :
A. Quang phổ vạch hấp thụ . B. Một loại quang phổ khác.
C. Quang phổ liên tục . D. Quang phổ vạch phát xạ
12. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng , biết
S
1
S
2
= 1 mm , khoảng cách từ S
1
S
2
đến màn E là 2 m ,
bước sóng ánh sáng λ = 0,50 µm .Khoảng cách từ vân
sáng chính giữa đến vân sáng bậc 4 là :
A. 4mm B. 2 mm
C. 3 mm D. 6 mm
Bài tập tự luận:
B à i 1 : Trong thÝ nghiÖm I©ng, 2 khe s¸ng c¸ch nhau 3 mm vµ c¸ch mµn 3 m, ¸nh s¸ng thÝ nghiÖm cã bíc sãng λ
a. Khi chiếu vào ánh sáng có bước sóng λ đo được khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng thứ 5 là 2 mm
Tính λ ? Tại vị trí cách vân sáng trung tâm 1,2 mm có vân gì bậc mấy?
b. Thí nghiệm đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,4µm. và 0,5µm .Tính số vị trí trùng nhau của hệ hai
vân sáng trong bề rộng giao thoa l= 10 mm ?
Bài 2: - Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,25
µ
m vào catốt của một tế bào quang điện .Muốn triệt tiêu dòng quang điện

đặt vào hiệu điện thế hảm có độ lớn 2 V .
a. Tìm công thoát electron khỏi kim loại ?
b. Giữ nguyên hiệu điện thế như trên nếu chiếu vào bức xạ có bước sóng 0.15 µm vào catốt .Tính vận tốc của electron lớn
nhất khi đập vào Anốt ?
Họ và tên:……………………………. KIỂM TRA 1TIẾT
Lớp:…………………………………. ĐIỂM
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
A
O O O O O O O O O O O O O O O
B
O O O O O O O O O O O O O O O
C
O O O O O O O O O O O O O O O
D
O O O O O O O O O O O O O O O
1. Chọn câu ĐÚNG :
A. Tia Rơnghen bị lệch phương trong điện trường B. Vận tốc của tia Rơnghen trong chân không là c
C. Tia Rơnghen bị lệch phương trong từ trường D. Tia Rơnghen là dòng các hạt trung hoà
2. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng với ánh sáng đơn sắc khoảng cách từ vân sáng bậc 1 đến vân sáng
bậc 4 là 3 mm. Thì khoảng vân i là:
A. 0,75 mm B. 0,12 mm C. 1,33 mm D. 1mm
D. Dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn luôn ngược pha nhau
3. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng , biết S
1
S
2
= 1 mm , khoảng cách từ S
1
S
2

đến màn E là 2 m , bước
sóng ánh sáng λ = 0,50 µm .Khoảng cách từ vân sáng chính giữa đến vân sáng bậc 4 là :
A. 3 mm B. 4mm C. 2 mm D. 6 mm
4. Tia X :
A. có thể xuyên qua tất cả mọi vật B. có thể phát ra từ hồ quang điện
C. là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng tia tử ngoại
D. do các vật bị nung nóng ở nhiệt độ 3000
0
C phát ra.
5. Quang phổ Mặt Trời do máy quang phổ ghi được là :
A. Quang phổ vạch phát xạ . B. Quang phổ liên tục . C. Một loại quang phổ khác. D. Quang phổ vạch hấp thụ
6. - Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5
µ
m vào catốt của một tế bào quang điện làm bằng xêdi, có giới hạn quang điện là
0,66
µ
m. Vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện
a)

4,6.10
7
m/s b) 4,2.10
5
m/s c)

4,6.10
5
m/s d)5.10
6
m/s

7. Khoảng cách giữa hai khe S
1
, S
2
trong thí nghiệm giao thoa khe Y-âng là 1mm, khoảng cách từ màn đến hai khe bằng
3m, khoảng cách giữa 11 vân sáng liên tiếp trên màn là 15mm, bước sóng của ánh sáng làm thí nghiệm là:
A. 5.10
-6
m B. 2.10
6
m C. 0,6.10
-6
m D. 0,5
µ
m
8. Trong các thí nghiệm sau đây , thí nghiệm nào có thể sử dụng để thực hiện việc đo bước sóng ánh sáng ?
A. Thí nghiệm tán sắc ánh sáng của Niutơn . B. Thí nghiệm về ánh sáng đơn sắc .
C. Thí nghiệm giao thoa với khe Y- âng . D. Thí nghiệm tổng hợp ánh sáng trắng .
9. Hiệu đường đi δ của sóng ánh sáng từ một điểm trên màn E đến hai nguồn kết hợp S
1
, S
2
là:
A. δ =
x
aD
B. δ =
D
ax
C. δ =

a
xD
D. δ =
a
D
2
λ

10. Biết vận tốc truyền âm trong không khí là 330m/s.Tần số của một sóng điện từ có cùng bước sóng với sóng siêu âm
trong không khí có tần số 10
5
Hz ,có giá trị vào khoảng là:
A. 10
9
Hz B. 10
11
Hz C. 10
7
Hz. D. 10
5
Hz.
11. Các bức xạ có bước sóng trong khoảng tử 2.10
-9
m đến 3.10
-7
m là :
A. Tia tử ngoại . B. Tia hồng ngoại C. Ánh sáng nhìn thấy D. Tia Rơnghen
12. Khi một chùm sáng đơn sắc truyền từ không khí vào thuỷ tinh thì:
A. Tần số không đổi, bước sóng giảm. B. Tần số giảm, bước sóng tăng.
C. Tần số tăng, bước sóng giảm. D. Tần số không đổi, bước sóng tăng.

Bài tập tự luận.
B à i 1: Trong thÝ nghiÖm I©ng, 2 khe s¸ng c¸ch nhau 0,5 mm vµ c¸ch mµn 2 m, ¸nh s¸ng thÝ nghiÖm cã bíc sãng
0,5µm.
a. Tính khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp? Tính vị trí vân sáng bấc 9 và vị trí vân tối thứ 7 ?
b. Thí nghiệm đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 µm. và 0,6 µm Tính số vị trí trùng nhau của hệ hai vân
sáng trong bề rộng giao thoa l=12 mm?
Bài 2: - Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,25
µ
m vào catốt của một tế bào quang điện .Muốn triệt tiêu dòng quang điện
đặt vào hiệu điện thế hảm có độ lớn 2 V .
a. Tìm công thoát electron khỏi kim loại ?
b. Giữ nguyên hiệu điện thế như trên nếu chiếu vào bức xạ có bước sóng 0.15 µm vào catốt .Tính vận tốc của electron lớn
nhất khi đập vào Anốt ?

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×