KIỂM TRA MỘT TIẾT
Môn: Vật lý 12 Thời gian: 45 phút
PHIẾU LÀM BÀI
Đề I
1. Chu kỳ dao động điện từ tự do trong mạch dao động L, C được xác định bởi hệ thức nào dưới đây:
A.
LC2T π=
. B.
LC
2
T
π
=
. C.
C
L
2T π=
. D.
L
C
2T π=
.
2. Chọn câu trả lời sai.
A. Máy quang phổ dùng để nhận biết các thành phần cấu tạo của một chùm sáng phức tạp do một nguồn sáng phát ra.
B. Máy quang phổ hoạt động dựa trên hiện tượng tán sắc ánh sáng.
C. Bộ phận của máy quang phổ làm nhiệm vụ tán sắc ánh sáng là thấu kính.
D. Máy quang phổ là dụng cụ dùng để phân tích chùm ánh sáng có nhiều thành phần thành những thành phần đơn sắc
khác nhau.
3. Chọn phát biểu Đúng. Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là:
A. Tác dụng nhiệt. B. Tác dụng sinh lý.
C. Tác dụng hoá học (làm đen phin ảnh). D. được quang điện.
4. Gọi i là khoảng vân, khoảng cách từ vân chính giữa ( vân trung tâm) đến vân tối thứ 5 là:
A. 5,5i B. 6,5i C. 4,5i D. 5i
5. Trong giao thoa ánh sáng với khe Young, nguồn S phát ánh sáng đơn sắc màu lục có bước sóng
1
0,5 m
λ µ
=
khoảng
cách giữa hai khe S
1
S
2
= 1mm, mặt phẳng chứa hai khe S
1
,S
2
cách màn quan sát một khoảng D = 2 m. Khoảng vân là :
A. 0,25mm. B. 1mm. C. 4mm. D. 0,5mm.
6. Chọn sóng ở đầu vào của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C = 4nF và cuộn cảm L = 100
µ
H (lấy
2
π
= 10). Bước
sóng điện từ mà mạch thu được là
A. 600m. B. 1200m. C. 2400m. D. 300m.
7. Trong giao thoa ánh sáng với khe Young, nguồn S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng
1
0,4 m
λ µ
=
,khoảng cách giữa
hai khe S
1
S
2
= 0,4mm, mặt phẳng chứa hai khe S
1
,S
2
cách màn quan sát một khoảng D=1,2m thực hiện giao thoa trong chất
lỏng có chiếc suất n=2 thì khoảng vân có giá trị nào sau đây:
A. 0,4mm. B. 0,6mm. C. 2mm . D. 1,2mm .
8. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng S phát đồng thời hai bức xạ có bước sóng
1
0,4 m
λ µ
=
và
1
0,6 m
λ µ
=
. Khoảng cách hai khe S
1
và S
2
là a = 1 mm, màn ảnh E cách hai khe là D = 1m. Xác định vị trí trùng nhau thứ
hai của các vân sáng kể từ vân sáng trung tâm
A. 2,4mm. B. 0 mm. C. 0,6mm. D. 1,2mm.
9. Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có L và một tụ điện có điện dung C thực hiện dao động điện từ không tắt. Giá trị
cực đại của hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện bằng U
max
. Giá trị cực đại của cường độ dòng điện trong mạch là:
Họ và tên:…………………………………………... / Lớp:…………
Điểm
0
1
0
2
0
3
0
4
0
5
0
6
0
7
0
8
0
9
1
0
1
1
1
2
1
3
1
4
1
5
1
6
1
7
1
8
1
9
2
0
2
1
2
2
2
3
2
4
2
5
; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ;
/ / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / /
= = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = =
~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~
A.
LCUI
maxmax
=
. B.
L
C
UI
maxmax
=
. C.
LC
U
I
max
max
=
. D.
C
L
UI
maxmax
=
.
10. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng i = 3cos1000t(mA). Tụ điện trong mạch có điện dung 5
µ
F. Độ tự cảm của cuộn cảm là
A. L = 0,2H. B. L = 2.10
-6
H. C. L = 50H. D. L = 2.10
6
H.
11. Chọn câu Đúng. Trong điện từ trường, các vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn:
A. có phương vuông góc với nhau. B. có phương lệch nhau góc 45
0
.
C. cùng phương, ngược chiều. D. cùng phương, cùng chiều.
12. Chọn câu sai.
A. Giao thoa ánh sáng là kết quả của sự chồng chập lên nhau của hai sóng có cùng tần số và có độ lệch pha không đổi.
B. Hiện tượng giao thoa ánh sáng được ứng dụng để kiểm tra vết nứt trên bề mặt kim loại .
C. Hiện tượng giao thoa ánh sáng được ứng dụng để đo chính xác bước sóng ánh sáng.
D. Hiện tượng giao thoa khẳng định ánh sáng có bản chất sóng.
13. Tia tử ngoại được phát ra rất mạnh từ nguồn nào sau đây?
A. Hồ quang điện. B. Lò vi sóng. C. Màn hình vô tuyến. D. Lò sưởi điện.
14. Trong giao thoa ánh sáng với khe Young, nguồn S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng
0,6 m
λ µ
=
, khoảng cách
giữa hai khe S
1
S
2
= 1 mm, mặt phẳng chứa hai khe S
1
,S
2
cách màn quan sát một khoảng D = 2m. Khoảng cách từ vân sáng
trung tâm đến vân sáng bậc 3 là:
A. 2,4mm. B. 1,2mm. C. 4,8mm. D. 3,6mm.
15. Chọn câu trả lời sai khi nói về tia hồng ngoại.
A. Ứng dụng để trị bệnh còi xương.
B. Do các vật bị nung nóng phát ra. Tác dụng nổi bật nhất là tác dụng nhiệt.
C. Là những bức xạ không nhìn thấy được có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ (
0,76 mλ ≥ µ
).
D. Có bản chất là sóng điện từ.
16. Chọn câu sai .Tia tử ngoại :
A. Tác dụng lên kính ảnh . B. Kích thích một số chất phát quang.
C. Không bị thủy tinh hấp thụ. D. Gây ra những phản ứng quang hóa.
17. Nhận định nào dưới đây về tia Rơnghen là đúng?
A. Tia Rơnghen có tính đâm xuyên, bị đổi hướng và lan truyền trong từ trường và có tác dụng huỷ diệt các tế bào
sống.
B. Tia Rơnghen có tính đâm xuyên, iôn hoá và dễ bị lệch trong điện trường.
C. Tia Rơnghen mang điện tích âm, tác dụng lên kính ảnh và được sử dụng trong phân tích quang phổ.
D. Tia Rơnghen có khả năng ion hoá, gây phát quang các màn huỳnh quang, có tính đâm xuyên và được sử dụng
trong thăm dò khuyết tật của các vật liệu.
18. Mạch dao động điện từ điều hoà LC gồm tụ điện C = 36nF và cuộn cảm L =25mH. Nạp điện cho tụ điện đến hiệu điện
thế 5V rồi cho tụ phóng điện qua cuộn cảm, cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
A. 6 mA. B. 8,5mA. C. 4,3mA. D. 5mA.
19. Chọn phát biểu Đúng. Tia hồng ngoại được phát ra:
A. bởi mọi vật có nhiệt độ lớn hơn 0K. B. chỉ bởi vật có nhiệt độ cao.
C. chỉ bởi các vật có nhiệt độ trên 0
0
C. D. chỉ bởi các vật nung nóng.
20. Khoảng vân giao thoa có biểu thức nào ?
A. i =
a
D
k
λ
B. i =
a
D
λ
C. i =
a
D
2
λ
D. i =
λ
aD
21. Máy quang phổ hoạt động dựa trên hiện tượng :
A. Giao thoa ánh sáng. B. Tán xạ ánh sáng. C. Phản xạ ánh sáng. D. Tán sắc ánh sáng.
22. Bức xạ có bước sóng
0,45 m
λ µ
=
.
A. Thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy. B. Là tia tử ngoại.
C. Là tia hồng ngoại. D. Là tia gamma.
23. Mạch dao động điện từ điều hoà gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi giảm điện dung của tụ điện lên 4 lần thì chu kỳ dao
động của mạch.
A. tăng lên 4 lần. B. giảm đi 4 lần. C. giảm đi 2 lần. D. tăng lên 2 lần.
24. Sóng điện từ nào sau đây có khả năng dùng trong thông tin vũ trụ?
A. Sóng dài. B. Sóng ngắn. C. Sóng trung. D. Sóng cực ngắn.
25. Trong giao thoa ánh sáng với khe Young, nguồn S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng
1
0,5 m
λ µ
=
khoảng cách giữa
hai khe S
1
S
2
= 0,5mm, mặt phẳng chứa hai khe S
1
,S
2
cách màn quan sát một khoảng D=2m. Bề rộng của vùng giao thoa quan
sát được trên màn là PQ = 26mm. Quan sát trên PQ có bao nhiêu vân sáng , bao nhiêu vân tối.
A. 14 vân sáng, 13 vân tối. B. 13 vân sáng, 14 vân tối .
C. 14 vân sáng, 14 vân tối. D. 13 vân sáng, 12 vân tối.
KIỂM TRA MỘT TIẾT
Môn: Vật lý 12 Thời gian: 45 phút
PHIẾU LÀM BÀI
Đề II
1. Trong giao thoa ánh sáng với khe Young, nguồn S phát ánh sáng đơn sắc màu lục có bước sóng
1
0,5 m
λ µ
=
khoảng
cách giữa hai khe S
1
S
2
= 1mm, mặt phẳng chứa hai khe S
1
,S
2
cách màn quan sát một khoảng D = 2 m. Khoảng vân là :
A. 1mm. B. 4mm. C. 0,5mm. D. 0,25mm.
2. Tia tử ngoại được phát ra rất mạnh từ nguồn nào sau đây?
A. Lò vi sóng. B. Hồ quang điện. C. Lò sưởi điện. D. Màn hình vô tuyến.
3. Sóng điện từ nào sau đây có khả năng dùng trong thông tin vũ trụ?
A. Sóng trung. B. Sóng ngắn. C. Sóng dài. D. Sóng cực ngắn.
4. Chu kỳ dao động điện từ tự do trong mạch dao động L, C được xác định bởi hệ thức nào dưới đây:
A.
L
C
2T π=
. B.
LC2T π=
. C.
LC
2
T
π
=
. D.
C
L
2T π=
.
5. Chọn câu trả lời sai khi nói về tia hồng ngoại.
A. Có bản chất là sóng điện từ.
B. Do các vật bị nung nóng phát ra. Tác dụng nổi bật nhất là tác dụng nhiệt.
C. Ứng dụng để trị bệnh còi xương.
D. Là những bức xạ không nhìn thấy được có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ (
0,76 mλ ≥ µ
).
6. Bức xạ có bước sóng
0,45 m
λ µ
=
.
A. Là tia tử ngoại. B. Là tia hồng ngoại. C. Là tia gamma. D. Thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy.
7. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng i = 3cos1000t(mA). Tụ điện trong mạch có điện dung 5
µ
F. Độ tự cảm của cuộn cảm là
A. L = 50H. B. L = 2.10
6
H. C. L = 0,2H. D. L = 2.10
-6
H.
8. Gọi i là khoảng vân, khoảng cách từ vân chính giữa ( vân trung tâm) đến vân tối thứ 5 là:
A. 6,5i B. 5i C. 5,5i D. 4,5i
9. Khoảng vân giao thoa có biểu thức nào ?
A. i =
a
D
2
λ
B. i =
λ
aD
C. i =
a
D
k
λ
D. i =
a
D
λ
10. Chọn câu Đúng. Trong điện từ trường, các vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn:
A. cùng phương, cùng chiều. B. có phương lệch nhau góc 45
0
.
C. cùng phương, ngược chiều. D. có phương vuông góc với nhau.
11. Chọn câu sai .Tia tử ngoại :
A. Không bị thủy tinh hấp thụ. B. Gây ra những phản ứng quang hóa.
Họ và tên:…………………………………………... / Lớp:…………
Điểm
0
1
0
2
0
3
0
4
0
5
0
6
0
7
0
8
0
9
1
0
1
1
1
2
1
3
1
4
1
5
1
6
1
7
1
8
1
9
2
0
2
1
2
2
2
3
2
4
2
5
; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ;
/ / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / /
= = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = =
~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~
C. Tác dụng lên kính ảnh . D. Kích thích một số chất phát quang.
12. Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có L và một tụ điện có điện dung C thực hiện dao động điện từ không tắt. Giá
trị cực đại của hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện bằng U
max
. Giá trị cực đại của cường độ dòng điện trong mạch là:
A.
C
L
UI
maxmax
=
. B.
L
C
UI
maxmax
=
. C.
LCUI
maxmax
=
. D.
LC
U
I
max
max
=
.
13. Trong giao thoa ánh sáng với khe Young, nguồn S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng
0,6 m
λ µ
=
, khoảng cách
giữa hai khe S
1
S
2
= 1 mm, mặt phẳng chứa hai khe S
1
,S
2
cách màn quan sát một khoảng D = 2m. Khoảng cách từ vân sáng
trung tâm đến vân sáng bậc 3 là:
A. 1,2mm. B. 3,6mm. C. 2,4mm. D. 4,8mm.
14. Chọn câu trả lời sai.
A. Máy quang phổ hoạt động dựa trên hiện tượng tán sắc ánh sáng.
B. Bộ phận của máy quang phổ làm nhiệm vụ tán sắc ánh sáng là thấu kính.
C. Máy quang phổ là dụng cụ dùng để phân tích chùm ánh sáng có nhiều thành phần thành những thành phần đơn sắc
khác nhau.
D. Máy quang phổ dùng để nhận biết các thành phần cấu tạo của một chùm sáng phức tạp do một nguồn sáng phát ra.
15. Chọn phát biểu Đúng. Tia hồng ngoại được phát ra:
A. bởi mọi vật có nhiệt độ lớn hơn 0K. B. chỉ bởi vật có nhiệt độ cao.
C. chỉ bởi các vật nung nóng. D. chỉ bởi các vật có nhiệt độ trên 0
0
C.
16. Mạch dao động điện từ điều hoà gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi giảm điện dung của tụ điện lên 4 lần thì chu kỳ dao
động của mạch.
A. giảm đi 2 lần. B. tăng lên 4 lần. C. giảm đi 4 lần. D. tăng lên 2 lần.
17. Trong giao thoa ánh sáng với khe Young, nguồn S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng
1
0,5 m
λ µ
=
khoảng cách giữa
hai khe S
1
S
2
= 0,5mm, mặt phẳng chứa hai khe S
1
,S
2
cách màn quan sát một khoảng D=2m. Bề rộng của vùng giao thoa quan
sát được trên màn là PQ = 26mm. Quan sát trên PQ có bao nhiêu vân sáng , bao nhiêu vân tối.
A. 13 vân sáng, 12 vân tối. B. 13 vân sáng, 14 vân tối .
C. 14 vân sáng, 14 vân tối. D. 14 vân sáng, 13 vân tối.
18. Chọn sóng ở đầu vào của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C = 4nF và cuộn cảm L = 100
µ
H (lấy
2
π
= 10). Bước
sóng điện từ mà mạch thu được là
A. 1200m. B. 300m. C. 600m. D. 2400m.
19. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng S phát đồng thời hai bức xạ có bước sóng
1
0,4 m
λ µ
=
và
1
0,6 m
λ µ
=
. Khoảng cách hai khe S
1
và S
2
là a = 1 mm, màn ảnh E cách hai khe là D = 1m. Xác định vị trí trùng nhau thứ
hai của các vân sáng kể từ vân sáng trung tâm
A. 0 mm. B. 0,6mm. C. 1,2mm. D. 2,4mm.
20. Mạch dao động điện từ điều hoà LC gồm tụ điện C = 36nF và cuộn cảm L =25mH. Nạp điện cho tụ điện đến hiệu điện
thế 5V rồi cho tụ phóng điện qua cuộn cảm, cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
A. 4,3mA. B. 5mA. C. 8,5mA. D. 6 mA.
21. Nhận định nào dưới đây về tia Rơnghen là đúng?
A. Tia Rơnghen mang điện tích âm, tác dụng lên kính ảnh và được sử dụng trong phân tích quang phổ.
B. Tia Rơnghen có khả năng ion hoá, gây phát quang các màn huỳnh quang, có tính đâm xuyên và được sử dụng trong
thăm dò khuyết tật của các vật liệu.
C. Tia Rơnghen có tính đâm xuyên, iôn hoá và dễ bị lệch trong điện trường.
D. Tia Rơnghen có tính đâm xuyên, bị đổi hướng và lan truyền trong từ trường và có tác dụng huỷ diệt các tế bào
sống.
22. Chọn phát biểu Đúng. Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là:
A. được quang điện. B. Tác dụng hoá học (làm đen phin ảnh).
C. Tác dụng sinh lý. D. Tác dụng nhiệt.
23. Máy quang phổ hoạt động dựa trên hiện tượng :
A. Tán xạ ánh sáng. B. Tán sắc ánh sáng. C. Giao thoa ánh sáng. D. Phản xạ ánh sáng.
24. Chọn câu sai.
A. Hiện tượng giao thoa khẳng định ánh sáng có bản chất sóng.
B. Hiện tượng giao thoa ánh sáng được ứng dụng để kiểm tra vết nứt trên bề mặt kim loại .
C. Hiện tượng giao thoa ánh sáng được ứng dụng để đo chính xác bước sóng ánh sáng.
D. Giao thoa ánh sáng là kết quả của sự chồng chập lên nhau của hai sóng có cùng tần số và có độ lệch pha không đổi.