Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề thi khảo sát ĐH ( địa)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (192.09 KB, 5 trang )

TrƯờng THPT Cẩm Thủy 3
thi Khảo sát đại học lần 1
Khi : C
Thi gian thi : 180 phút
môn : Địa lý
A. PHN CHUNG CHO TT C CC TH SINH.
Cõu 1: (2.0 im).
Anh (ch) hóy:
a. Nờu cỏc c im chung ca a hỡnh nc ta?
b. Hóy nờu biu hin ca thiờn nhiờn nhit i m giú mựa qua cỏc thnh phn a hỡnh
v sụng ngũi nc ta?
Cõu 2: (3 im).
Hóy phõn tớch nhng yu t nh hng n s phỏt trin v phõn b ngnh thy sn
nc ta?
Cõu 3: (3.0 im) . Cho bng s liu sau:
Tc tng trng GDP theo giỏ so sỏnh 1994, phõn theo khu vc kinh t thi k: 1990 2005:
(n v: %)
Nm N L Ng nghip Cụng nghip Xõy dng Dch V
1990 1.0 2.3 10.2
1995 4.8 13.6 9.8
2000 4.6 10.1 5.3
2005 4.0 10.7 8.5
a, V biu thớch hp nht th hin tc tng trng GDP phõn theo khu vc kinh t
thi k 1990 2005.
b, Nhn xột v gii thớch.
B. PHN T CHN (TH SINH CH C CHN LM MT TRONG HAI CU 4A
HOC 4B).
Cõu 4a . Ban c bn (2.0 im)
a. Trỡnh by c im dõn s nc ta?
b. Phân tích ảnh hởng của dân số đến phát triển kinh tế xã hội nớc ta ?.
Cõu 4b. Ban nõng cao.(2.0 im)


a, Trỡnh by c im ụ th húa nc ta?
b, Cho bt nhng bin phỏp thc hin xúa úi gim nghốo a phng trong thi gian
va qua.
Ht
Lu ý: - Thớ sinh khụng c s dng tlỏt a lý
- Giỏm th khụng gii thớch gỡ thờm.
Trường THPT Cẩm Thủy 3 ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
Kỳ thi thử Đại học lần 1
Câu Nội dung
Thang
điểm
Câu 1
Câu 2:
a, Đặc điểm chung của địa hình Việt Nam:
- Địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu là
đồi núi thấp.(đồi núi chiếm ¾ diện tích lãnh thổ; địa hình núi cao
chỉ chiếm 1% diện tích..)
- Cấu trúc địa hình nước ta khá đa dạng.
(Thấp dần từ TB xuống ĐN; Cấu trúc địa hình gồm 2 hướng
chính: TB- ĐN; hướng vòng cung.)
- Địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa ( )
- Địa hình chịu tác động mạnh mẽ của con người.().
b, biểu hiện của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa qua các
thành phần Địa hình và sông ngòi ở nước ta:
- Địa hình:
+ Xâm thực mạnh ở miền đồi núi (địa hình bị cắt xẻ, xói mòn;
đất trượt, đá lở; địa hình cacxtơ với các hang động..)
+ Bồi tụ nhanh ở đồng bằng hạ lưu sông (rìa ĐN của ĐB châu
thổ Sông Hồng và rìa TNam của ĐBCT sông cửu Long).
- Sông ngòi:

+ Mạng lưới sông ngòi dày đặc. (2360 con sông dài > 10km;
dọc bờ biển cứ 20km gặp 1 của sông.)
+ sông ngòi nhiều nước, giàu phù sa (sông ngòi có lượng
nước lớn, tổng lượng nước là 839 tỉ m
3
/năm; tổng lượng phù sa
hàng năm khoảng 200 triệu tấn.)
+ Chế độ nước theo mùa (mùa lũ và mùa cạn, tương ứng với
mùa mưa và mùa khô).
Những yếu tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của
ngành thủy sản:
a, Thuận lợi:
- Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:
+ Nước ta có vùng đặc quyền kinh tế biển trên 1 triệu km
2
,
đường bờ biển dài 3260km. Biển Đông là vùng biển nhiệt đới,
nhiệt độ tương đối ấm thích hợp với sự sinh trưởng và phát triển
của nhiều loại thủy sản.
+ Trữ lượng hải sản nước ta khoảng 3 - 3,5 triệu tấn. Biển có
2000 loài cá, 70 loài tôm, 50 loài cua biển,650 loài rong biển.
+ Dọc bờ biển có nhiều của sông vũng vịnh thuận lợi cho việc
xây dựng các cảng cá.
(2.0
điểm)
(0.75đ)
0.15đ
0.2đ
0.2đ
(1.25đ)

0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
Câu 3.
+ có 5 ngư trường trọng điểm (Hải Phòng – Quảng Ninh; Ninh
Thuận – Bình Thuận; Bà Rịa – Vũng Tàu; Minh Hải – Kiên
Giang; quần đảo Hoàng Sa – Trường Sa).
+ Nước ta có nhiều sông, suối,kênh rạch, ao hồ có thể nuôi
trồng thủy hải sản nước ngọt.Tập trung phần lớn ở ĐBSCL.
- Điều kiện kinh tế - xã hội:
+ Nhân dân có truyền thống và kinh nghiệm đánh bắt và nuôi
trồng thủy hải sản.
+ Cơ sở vật chất được chú trọng phát triển (phương tiện đánh
bắt được cơ giới hóa, dịch vụ thủy sản phát triển;cáng biển, nhà
máy chế biến đựợc nâng cấp)
+ Về chính sách: Đổi mới trong chính sách nhà nước có tác
dụng tích cực đến sự phát triển.
+ Thị trường xuất khẩu được mở rộng.
b, Khó khăn:
- hàng năm có từ 9-10 trận bão và áp thấp nhiệt đới, 30 – 35 đợt
gió mùa đông bắc gây thiệt hại về người và của.
- phần lớn tàu thuyền có công suất nhỏ, chưa trang bị hiện đại
nên không thể đi đánh bắt ở các vùng biển xa.
- nguồn lợi thủy hải sản đang bị suy giảm. Môi trường bị suy
thoái.
- công nghiệp chế biến thủy sản còn nhiều hạn chế.
a. Vẽ biểu đồ.
- Biểu đồ thích hợp là biểu đồ đường .

- Ghi đầy đủ các yêu cầu cần thiết ( tên biểu đồ , khoảng cách
năm , đơn vị trên các hệ trục , bảng chú giải
b. Nhận xét:
a, Đặc điểm dân số Việt Nam:
- VN là nước đông dân và có nhiều thành phần dân tộc.(năm
2006 DS nước ta là 84,1 triệu người – đứng thứ 3 ở khu vực và
thứ 13 trên thế giới; có 54 dân tộc nhiều nhất là dân tộc kinh).
- Dân số nước ta tăng nhanh, cơ cấu dân số trẻ(thời gian dân số
tăng gấp đôi ngày càng rút ngắn. Nhịp điêu tăng không đều giữa
các thời kỳ; kết cấu dân số trẻ: dưới tuổi lao động chiếm 33,1%,
trong tuổi lao động chiếm 59,3%).
- Phân bố dân cư chưa hợp lý (giữa thành thị và nông thôn; giữa
ĐB và miền núi)
b, Ảnh hưởng của đặc điểm dân số:
- Đối với phát triển kinh tế:
+ Tốc độ tăng dân số chưa phù hợp với tốc độ tăng trưởng
3.0 đ

0.2đ
0.2đ
0.2đ
0.2đ
0.2đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ

Câu 4:
Câu 4a
kinh tế.(dân số tăng 1% thì mức tăng trưởng hàng năm phải đạt
3- 4% và lương thực phải tăng 4%).
+ vấn đề việc làm luôn là thách thức với nền kinh tế.
+ Chậm chuyển dịch cơ cấu kinh tế ngành và lãnh thổ.
- Đối với việc phát triển xã hội:
+ Chất lượng cuộc sống chậm cải thiện.
+GDP bình quân đầu người thấp.
+ Các vấn đề phát triển y tế, giáo dục, văn hóa gặp nhiều khó
khăn.
- Đối với tài nguyên môi trường:
+ Suy giảm các nguồn tài nguyên thiên nhiên.
+ ô nhiễm môi trường, không gian cư trú chật hẹp.
a, Đặc điểm đô thị hóa ở nước ta:
- Quá trình đô thị hóa ở nước ta diễn ra chậm chạp, trình độ đô
thị hóa thấp.()
- tỉ lệ dân thành thị tăng (từ 12,9 triệu năm 1990 lên 22,3 triệu
năm 2005). Tuy nhiên tỉ lệ dân thành thị còn thấp so với thế giới
(năm 2005 chiếm 26,9% dân số cả nước trong khi tỉ lệ này của
thế giới là 47%).
- Phân bố đô thị không đều giữa các vùng (Vùng trung du và
miền núi bắc bộ nhiều đô thị nhất còn ĐNBộ ít nhất). Số đô thị
lớn còn chiếm tỉ lệ nhỏ, cả nước chỉ có gần 4%.
b, Những biện pháp thực hiện xóa đói giảm nghèo ở địa
phương:
0.25đ

0.25đ
0.25đ

0.25đ
0.5đ
0.5đ
0.25đ
Câu 4b
0.25đ
0.25đ
0.25đ
1.25đ

×