Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

cau truc de thi danh gia nang luc mon tieng anh nam 2016 dai hoc ngoai ngu dhqghn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103 KB, 6 trang )

Cấu trúc đề thi đánh giá năng lực môn Tiếng Anh 2016 trường ĐH Ngoại ngữ
ĐHQGHN
Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội thông báo hình thức thi,
cấu trúc và định dạng đề thi đánh giá năng lực môn Tiếng Anh năm 2016 như
sau:
Thí sinh làm bài thi 1 trong các ngoại ngữ sau: tiếng Anh (D1), tiếng Nga (D2),
tiếng Pháp (D3), tiếng Trung Quổc (D4), tiếng Đức (D5), tiếng Nhật (D6).
Thí sinh thực hiện bài thi trên máy tính.
Nội dung kiến thức của đề thi thuộc chương trình môn Ngoại ngữ ở bậc Trung học
phổ thông. Đề thi đánh giá các lĩnh vực kiến thức, kỹ năng ngôn ngữ về ngữ âm,
từ vựng, ngữ pháp, đọc hiểu, chức năng giao tiếp, và viết.
Thời gian làm bài: 90 phút.
Đề thi gồm 80 câu hỏi được thiết kế dưới dạng trắc nghiệm toàn phần với cấu trúc
và định dạng đề thi như sau:
Phân

Mô tả câu hỏi

loại câu

Yêu cầu đối
với thí sinh

Số câu Kiến thức, kỹ năng
hỏi

được đánh giá

05

Khả năng xác định



hỏi
Cách

Mỗi câu hỏi gồm 4 lựa chọn A, Chọn 01 trong

phát âm B, C, D. Mỗi lựa chọn là một từ 04 lựa chọn có

cách phát âm hoặc

của âm

có 1 phần được gạch chân, 03 phần

gạch

trường độ của các

vị trong

lựa chọn có phần gạch chân có chân có cách

âm vị nguyên âm

từ

phát âm giống nhau và 01 lựa phát âm khác

hoặc phụ âm trong


chọn có phần gạch chân có cách với những lựa

từ tiếng Anh.

phát âm khác với những lựa chọn còn lại
chọn còn lại.


Trọng

Mỗi câu hỏi gồm 04 lựa chọn A, Chọn

01

từ

05

Khả năng xác định

âm của

B, C, D. Mỗi lựa chọn là một từ trong 04 từ đã

trọng âm (chính và

từ

tiếng Anh, trong đó 03 lựa chọn cho có vị trí


phụ) trong đơn vị từ

có vị trí trọng âm giống nhau và trọng âm khác

tiếng Anh.

01 lựa chọn còn lại có vị trí với các từ còn
trọng âm khác với những lựa lại
chọn khác.
Từ hoặc Mỗi câu hỏi gồm 01 câu tiếng Chọn

01

từ

03

Khả

năng

hiểu

của

thành

cụm từ

Anh có độ dài từ 10 – 30 từ có hoặc cụm từ


nghĩa

đồng

01 từ hoặc cụm từ được gạch trong 04 lựa

ngữ, ngữ động từ,

nghĩa

chân và 04 lựa chọn A, B, C, D chọn có nghĩa

ngữ cố định hoặc

đi kèm là các từ hoặc cụm từ có gần nhất với

nghĩa

độ dài tương tự nhau. Trong đó từ/

cảnh của từ hoặc

cụm

01 trong 04 lựa chọn đó gần được

từ
gạch


trong

ngữ

cụm từ tiếng Anh

nghĩa nhất với từ/cụm từ được chân trong câu
gạch chân và 03 lựa chọn còn lại hỏi
có nghĩa khác.
Từ hoặc Mỗi câu hỏi gồm 01 câu tiếng Chọn

01

từ

03

Khả

năng

hiểu

của

thành

cụm từ

Anh có độ dài từ 10 – 30 từ hoặc hoặc cụm từ


nghĩa

trái

cụm từ được gạch chân và 04 trong 04 lựa

ngữ ,ngữ động từ,

nghĩa

lựa chọn A, B, C, D đi kèm là chọn trái nghĩa

ngữ cố định hoặc

các từ hoặc cụm từ có độ dài với

nghĩa

từ

hoặc

trong

ngữ

tương tự nhau, trong đó 01 trong cụm từ được

cảnh của từ hoặc


04 lựa chọn đó trái nghĩa với từ gạch

cụm từ tiếng Anh

chân

hoặc cụm từ được gạch chân và trong câu hỏi
3 lựa chọn còn lại gần nghĩa với


từ hoặc cụm từ được gạch chân
hoặc có trường nghĩa hoàn toàn
khác.
Tìm lỗi
sai

Mỗi câu hỏi gồm 01 câu tiếng Chọn 01 trong
Anh có độ dài từ 10 – 30 từ có 04

từ

hoặc

Kiến thức về các
hiện

tượng

ngữ


04 phần được gạch chân và được cụm từ được

pháp phố biến trong

đánh dấu A, B, C, D tương ứng gạch chân có

cụm từ và mệnh đề

ở dưới. 01 trong 04 phần được chứa lỗi sai ở

tiếng Anh.

gạch chân đó có chứa lỗi sai.

mỗi câu hỏi

Hoàn

Mỗi câu hỏi gồm 01 câu tiếng Chọn 01 lựa

thành

Anh có độ dài 10 – 30 từ có 1 chọn

câu

05

05


Kiến thức về thành

đúng

ngữ, ngữ cố định và

chỗ trống và 04 lựa chọn A, B, trong 04 lựa

các hiện tượng ngữ

C, D

pháp phổ biến trong

là các từ hoặc cụm từ có chọn cho sẵn

độ dài tương tự nhau trong đó có để

điền vào

01 lựa chọn có thể điền vào chỗ chỗ
trống.

mệnh đề

trống

và câu


tiếng Anh.

trong mỗi câu
hỏi

Điền từ

01 đoạn văn có 150 – 250 từ có Chọn 01 lựa
10 chỗ trống được đánh số theo chọn

đúng

10

Kiến thức về từ
vựng,

ngữ

pháp

thứ tự. Dưới đoạn văn có 10 câu trong 04 lựa

trong mệnh đề, câu

hỏi tương ứng với các chỗ trống chọn cho sẵn

và diễn ngôn tiếng

đó. Mỗi câu hỏi có 04 lựa chọn đề


Anh.

điền vào

A, B, C, D là các từ hoặc cụm từ chỗ

trống

có thể điền vào chỗ trống.

đoạn

trong
văn.


Bài đọc
ngắn

01 bài đọc có độ dài 250 – 350 Đọc

và trả

10

Khả năng đọc văn

từ, trong đó có một số từ hoặc lời 10 câu hỏi


bản tiếng Anh lấy ý

cụm từ được im đậm. Dưới bài kèm theo

chính xác, xác định

đọc có 10 câu hỏi đánh số theo

cấu trúc, hiểu mục

thứ tự. Mỗi câu hỏi bao gầm 04

đích, thái độ, quan

lựa chọn A, B, C, D.

điểm của tác giả,
hiểu thông tin chi
tiết, nghĩa của từ
và cụm từ, tham
chiếu, hàm ngôn,
suy diễn qua ngữ
cảnh.

Bài đọc

01 bài đọc có độ dài 350 – 450 Đọc đoạn văn

10


Khả năng đọc văn

dài

từ, trong đó có một số từ hoặc và trả lời 10

bản tiếng Anh lấy ý

cụm từ được in đậm. Dưới bài câu hỏi kèm

chính xác, xác định

đọc có 10 câu hỏi đánh theo số theo

cấu trúc, hiểu mục

thứ tự. Mỗi câu hỏi bao gồm 04

đích, thái độ, quan

lựa chọn A, B, C, D

điểm của tác giả,
hiểu thông tin chi
tiết, nghĩa của từ
và cụm từ, tham
chiếu, hàm ngôn,
suy diễn qua ngữ
cảnh


Hội thoại Mỗi câu hỏi gồm 01 hội thoại, Chọn 01 lựa
ngắn

có 2 lượt lời (01 lời nói và 01 lời chọn đúng ở

05

Kiến thức và khả
năng hiểu nghĩa và


đáp) trong đó lời nói hoặc lời mỗi
đáp có 01 chỗ trống. Dưới hội để

câu hỏi

sử dụng ngôn ngữ

điền vào

phù hợp với hoàn

thoại có 04 lựa chọn A,B, C, D chỗ trống

cảnh giao tiếp.

là các cụm từ hoặc câu có độ dài

Kiến thức và khả


tương tự nhau. 01 trong 04 lựa

năng sử dụng những

chọn có thể điền vào chỗ trống.

cặp thoại liền kề
phổ biến.

Hội thoại Mỗi câu hỏi gồm 01 đoạn hội Chọn 01 lựa
dài

05

Kiến thức và khả

thoại có 4 -6 lượt lời bị xáo trộn chọn là trật tự

năng hiểu nghĩa và

thứ tự và được đánh dấu bằng đúng của các

sử dụng ngôn ngữ

chữ cái in thường a, b, c, d, e, f. lượt lời trong

giao tiếp phù hợp

Dưới hội thoại có 04 lựa chọn A, hội thoại đã


với ngữ cảnh giao

B, C, D

tiếp.

là các cách sắp xếp cho

các lượt lời theo trật tự khác

Khả năng hiểu suy

nhau. 01 trong 04 lựa chọn là

diễn và hàm ngôn

trật tự đúng của các lượt lời

phù hợp với ngữ

trong hội thoại đã ho

cảnh giao tiếp.

Viết lại

Mỗi câu hỏi gồm 01 câu hoặc Chọn câu đồng

câu


cặp câu tiếng Anh đi kèm với 04 nghĩa hoặc cận

câu đồng nghĩa hoặc

lựa chọn A, B, C, D

cận nghĩa

là các nghĩa nhất với

cách diễn đạt khác nhau có liên câu hoặc cặp
quan đến câu hoặc cặp câu đó. câu

đã

cho

01 trong 04 lựa chọn đồng nghĩa trong câu hỏi
hoặc cận nghĩa nhất với câu
hoặc cặp câu đã cho

05

Khả năng xác định


Kết hợp Mỗi câu hỏi gồm 01 cặp câu Chọn câu đồng
câu

05


Khả năng hiểu các

tiếng Anh đi kèm với 04 lựa nghĩa hoặc cận

câu đơn lẻ và mỗi

chọn A, B, C, D là các cách diễn nghĩa nhất với

liên hệ ngữ nghĩa

đạt khác nhau có liên quan đến cặp câu đã cho

giữa chúng và khả

cặp câu đó. 01 trong 04 lựa chọn trong câu hỏi

năng kết hợp các

đồng nghĩa hoặc cận nghĩa nhất

câu đơn lẻ sử dụng

với các cặp câu đã cho.

cấu trúc câu phức và
các liên từ phù hợp.

Bài luận Một bài luận gồm 300 – 350 từ Chọn 1 cụm từ


Khả

năng

hiểu

có 4 cụm từ hoặc câu bị bỏ trống hoặc câu trong

nghĩa

diễn

ngôn

và được đánh số theo thứ tự. 04 lựa chọn

hoặc văn bản tiếng

Dưới bài luận có 04 câu hỏi cho sẵn trong

Anh.

tương ứng với các chỗ trống. mỗi câu hỏi để
Mỗi câu hỏi gồm 04 lựa chọn A, điền vào chỗ
B, C, D là 01 cụm từ hoặc câu. trống

tương

01 trong 04 lựa chọn có thể điền ứng trong bài
vào chỗ trống.


luận đã cho.

04

Kiến thức về cách
phát triển ý trong
một văn bản tiếng
Anh



×