Biên soạn: Nguyễn Thanh Nghi
(Có chỉnh lí và bổ sung)
Gmail:
(Đồng Tháp)
Họ và tên: .....................................................
Lớp: 12A...
(Đề gồm 04 trang) - Mã: VL001-034
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
ĐỀ THI DIỄN TẬP LẦN I
Môn: Vật Lý
Năm học: 2017 2018
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
Câu 1: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật dao động điều hòa có
tần số góc là 10 rad/s. Cho g = 10m/s2. Khi vật ở vị trí cân bằng thì độ giãn của lò xo là :
A. 6 cm.
B. 10 cm
C. 8 cm.
D. 5 cm.
Câu 2: Một vật dao động điều hòa với biên độ 5 cm, khi vật có li độ x = - 3cm thì có vận tốc 4
cm/s. Tần số dao động là:
A. 5Hz
B. 2Hz
C. 0, 2 Hz
D. 0, 5Hz
Câu 3: Với con lắc lò xo, nếu độ cứng lò xo giảm một nửa và khối lượng hòn bi tăng gấp đôi thì tần
số dao động của hòn bi sẽ:
A. Tăng 4 lần.
B. Giảm 2 lần.
C. Tăng 2 lần
D. Có giá trị không đổi.
Câu 4: Một vật khối lượng m treo vào lò xo có độ cứng k = 0, 25N/cm thực hiện được 5 dao động
trong 4 giây (2 = 10). Khối lượng của vật là:
A. m = 2kg
B. m = 4π kg
C. m = 400g
D. m = 0,004kg
Câu 5: Một vật có khối lượng m treo vào lò xo độ cứng k thì lò xo dãn ra một đoạn Δl Cho vật dao
động theo phương thẳng đứng ở nơi có gia tốc trọng trường g thì chu kì dao động của vật là:
A. T = 2π Δl/g
B. T = 2 π g /Δl
C. T = 2 π
g
l
D. T = 2π
l
g
Câu 6: Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào không dùng
giá trị hiệu dụng :
A. Hiệu điện thế B. Cường độ dòng điện C. Tần số
D. Suất điện động
2 2
Câu 7: Cơ năng của con lắc lò xo là W = ½ m A . Nếu khối lượng m của vật tăng lên gấp đôi và
biên độ dao động không đổi thì:
A. Cơ năng con lắc không thay đổi.
B. Cơ năng con lắc tăng lên gấp đôi
C. Cơ năng con lắc giảm 2 lần.
D. Cơ năng con lắc tăng gấp 4 lần.
Câu 8: Một con lắc lò xo gồm vật khối lượng m = 200g treo vào lò xo k = 40N/m. Vật dao động
theo phương thẳng đứng trên quĩ đạo dài 10cm, chọn chiều dương hướng xuống. Cho biết chiều dài
ban đầu của lò xo là 40cm. Khi vật dao động thì chiều dài lò xo biến thiên trong khoảng nào? Lấy g
= 10m/s2
A. 40cm – 50cm
B. 45cm – 50cm
C. 45cm – 55cm
D. 39cm – 49cm
Câu 9: Chọn câu sai. Dòng điện xoay chiều có cường độ i 2cos50t (A). Dòng điện này có
1
Biên soạn: Nguyễn Thanh Nghi
(Có chỉnh lí và bổ sung)
Gmail:
(Đồng Tháp)
A. cường độ hiệu dụng là 2 2 A.
C. cường độ cực đại là 2 A.
B. tần số là 25 Hz.
D. chu kỳ là 0,04 s.
Câu 10:Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ
4
s tại nơi có g = 9,8 m/s2.Chiều dài của con
7
lắc đơn là:
A. 8cm.
B. 80cm.
C. 8m.
D. 8mm.
Câu 11: Mô ̣t con lắ c đơn gồ m vâ ̣t nă ̣ng có khố i lươ ̣ng m, dao đô ̣ng với tầ n số f. Nế u tăng khố i lươ ̣ng
của vâ ̣t thành 2m thì tầ n số sẽ là :
A. 2f
B
C.
2
f
2
D. Cả A, B, C đề u sai
Câu 12: Cho dòng điện xoay chiều hình sin qua mạch điện chỉ có điện trở thuần thì điện áp tức thời
giữa hai đầu điện trở
A. chậm pha đối với dòng điện
B. nhanh pha đối với dòng điện
C. cùng pha với dòng điện.
D. lệch pha đối với dòng điện
.
2
Câu 13: Bước sóng là:
A. Quãng đường sóng truyền được trong một chu kỳ dao động của sóng.
B. Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng pha với
nhau
C. Là quãng đường sóng truyền được trong 1 đơn vị thời gian.
D. Câu A và B đúng.
Câu 14: Vận tốc truyền âm trong không khí 340m/s, khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất trên
phương truyền sóng dao động ngược pha là 0,85m. Tần số âm:
A. 170Hz
B. 200Hz
C. 225Hz
D. 85Hz
Câu 15: Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với vận tốc sóng v = 0,2m/s, chu kỳ dao
động T = 10s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động ngược pha nhau là
A. 2m.
B. 0,5m.
C. 1m.
D. 1,5m.
Câu 16: Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có sự gặp nhau của hai sóng
A. xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng biên độ .
B. truyền ngược chiều nhau
C. xuất phát từ hai nguồn dao động cùng phương, cùng tần số, cùng pha
D. xuất phát từ hai nguồn dao động ngược pha.
Câu 17: Đối với sóng cơ học, vận tốc truyền sóng
A. phụ thuộc vào chu kỳ, bước sóng và bản chất môi trường truyền sóng.
B. phụ thuộc vào tần số sóng.
C. phụ thuộc vào bước sóng và bản chất môi trường truyền sóng.
D. phụ thuộc vào bản chất môi trường truyền sóng .
Câu 18: Cường độ dòng điện luôn luôn trễ pha hơn hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch khi
A. đoạn mạch chỉ có cuộn cảm L.
B. đoạn mạch có R và C mắc nối tiếp.
C. đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp.
D. đoạn mạch có L và C mắc nối tiếp.
Câu 19: Trong mạch điện RLC nếu tần số f của dòng điện xoay chiều thay đổi thì:
A. ZL.R = const
B. ZC.ZL = const C. ZC.R = const
D. Z.R = const
Câu 20: Trong mạch điện RLC nếu tần số f thay đổi còn hiệu điện thế U của dòng điện xoay chiều
không đổi thì I sẽ đạt cực đại khi:
A. f =2π LC
B. f =
1
2 LC
C. f =2π
L
C
D. f =
1
2
L
C
Câu 21: Một mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Hiện tượng cộng hưởng sẽ xảy ra
trong mạch khi:
2
Biên soạn: Nguyễn Thanh Nghi
(Có chỉnh lí và bổ sung)
Gmail:
(Đồng Tháp)
A. ZL = ZC
B. cos = 1
C. UR = U
D. Chỉ cần 1 trong ba yếu tố trên.
Câu 22: Một mạch điện xoay chiều R,L,C mắc nối tiếp. Nhận xét nào sau đây là đúng đối với pha
giữa u và i
A. Nếu LC 2 > 1 thì u nhanh pha hơn i. B. Nếu LC 2 < 1 thì u chậm pha hơn i
C. Nếu LC 2 = 1 thì u đồng pha hơn I
D. Tất cả các nhận xét trên đều đúng.
Câu 23: Trong đoạn mạch điện xoay chiều có điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C thì
A. tổng trở của đoạn mạch tính bằng công thức Z =
R2 (
1 2
)
.C
B. dòng điện tức thời qua điện trở và qua tụ điện là như nhau, còn giá trị hiệu dụng thì khác nhau.
C. dòng điện luôn trễ pha hơn so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch.
D. tổng trở của đoạn mạch tính bằng công thức Z =
R2
1
2f .C 2
Câu 24: Một đoạn mạch điện R L C nối tiếp hiệu điện thế giữa các phần của mạch có giá trị hiệu
dụng lần lược UR, UL, UC. Gọi U là hiệu điện thế hiệu dụng ở 2 đầu đoạn mạch , ta có:
A. U = UR+ UL+ UC
B. U2 = ( UR+UL )2+ U C2
C. U2 = U 2R + ( UL – UC )2
D. U = UR+ ( UL-UC )
Câu 25: Một mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp.Tổng trở được tính theo công thức
A. Z2 = R2 + (ZL – ZC )2.
B. Z = R2 + (ZL – ZC )2
C. Z = R + ZL + ZC .
D. Z2 = R2 - (ZL –ZC)2
Câu 26: Một mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Độ lệch pha được tính theo công thức
A. tg
L
R
1
C .
B. tg
Z L ZC
R
C. tg
U L UC
.
UR
D. Tất cả A, B, C đều đúng
Câu 27: Trong một đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp: tần số dòng điện là f = 50Hz, L = 0,32 H.
Muốn có cộng hưởng điện trong mạch thì trị số của C phải bằng:
A. 32.10-3mF
B. 0,32F
C. 32mF
D. 3,2F
Câu 28: Một đoạn mạch gồm một điện trở thuần R mắc nối tiếp với một cuộn dây thuần cảm có L.
Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều u = U 2 sint. Cường độ hiệu dụng của
dòng điện qua mạch được xác định bằng hệ thức
A. I =
U
R 2 2 L2
B. I =
U0
2 R 2 2 L2
C. I =
U 2
R 2 2 L2
D. I =
U 2
2 R 2 2 L2
Câu 29: Giữa hai cực của một tụ điện có tổng trở 10 được duy trì một hiệu điện thế có dạng: u =
5 2 cos100t (V) thì dòng điện qua tụ điện có dạng:
A. i = 0,5 2 cos(100t +
C. i = 0,5 2 cos100t (A)
) (A)
2
B. i = 0,5 2 cos(100t D. i = 0,5 cos(100t +
) (A)
2
) (A)
2
Câu 30: Hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có biên độ là A1 = A; A2 =2A, có độ lệch
pha là / 3 . Biên độ của dao động tổng hợp có giá trị nào sau đây:
A. 3A.
B. A 5 .
C. A 3 .
D. A 7 .
Câu 31:Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Lò xo có độ cứng k=40N/m. Khi vật m của con lắc
đang qua vị trí có li độ x=-2cm thì thế năng của con lắc là bao nhiêu?
3
Biên soạn: Nguyễn Thanh Nghi
(Có chỉnh lí và bổ sung)
Gmail:
(Đồng Tháp)
A. -0,016J.
B. -0,008J.
C. 0,016J.
D. 0,008J.
Câu 32: Một đoạn mạch gồm một điện trở thuần mắc nối tiếp với một tụ điện. Biết hiệu điện thế
hiệu dụng ở hai đầu mạch là 200V, ở hai đầu điện trở là 120V. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu tụ
điện là
A. 40V.
B. 200V.
C. 80V.
D. 160V.
Câu 33: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ bên. Cuộn dây có r = 20Ω, L=1/(H). Đặt vào hai
đầu đoạn mạch một hiệu điện thế dao động điều hoà có giá trị hiệu dụng là U=100V và tần số
f=50Hz. Khi điện dung của tụ điện có giá trị là C1 thì số chỉ của ampe kế là cực đại và
bằng 1A. Giá trị của R và C1 là
A. R = 100Ω và C1=10-4/(F) .
B. R = 80Ω và C1=10-4/(F) .
-4
C. R = 40Ω và C1=2.10 /(F) .
D. R = 50Ω và C1= 2.10-4/(F) .
Câu 34:Một con lắc lò xo có khối lượng quả nặng 400g dao động điều hòa với chu kì T=0,5s. Lấy
2 10 . Độ cứng của lò xo là
A. 2,5N/m.
B. 25N/m.
C. 6,4N/m.
D. 64N/m.
Câu 35: Cho mạch điện xoay chiều gồm R,L,C mắc nối tiếp theo thứ tự đó . Cuộn dây thuần cảm có
độ tự cảm thay đổi được. Điện trở thuần R = 100Ω. Hiệu điện thế hai đầu mạch u = 200cos100t
(V). Khi thay đổi hệ số tự cảm của cuộn dây thì cường độ dòng điện hiệu dụng có giá trị cực đại là :
A. I = 0,5A.
B. I = 2 A.
C. I = 2 A .
D. I = 2A.
Câu 36: Một sợi dây đàn hồi dài 60 cm, được rung với tần số 50 Hz, trên dây tạo thành một sóng
dừng ổn định với 3 bụng sóng, hai đầu là hai nút sóng. Vận tốc sóng trên dây là
A. v = 60 cm/s
.B. v = 75 cm/s
.C. v = 20 m/s.
D. v = 15 m/s.
Câu 37: Máy biến thế có tỉ lệ về số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp là 10.Đặt vào hai đầu
cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị thế hiệu dụng là 200V thì hiệu điện thế hiệu
dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp là
A. 10 2 V
B. 20V
C. 10V
D.20 2 V
Câu 38: Tần số dao động điện từ tự do trong mạch L,C xác định bởi công thức:
1 L
C
1
2
A. f =
B. f =
C. f =
D. f =2
2 C
L
2 LC
LC
Câu 39: Trong thí nghiệm về sóng dừng, trên một sợi dây đàn hồi dài 1,6m với hai đầu cố định. Biết
khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp với sợi dây duỗi thẳng là 0,05 s. Vận tốc truyền sóng trên dây
là 8 m/s. Xác định số nút sóng ( không kể hai đầu cố định ) và số bụng sóng quan sát được .
A. 3 nút và 4 bụng .
B. 5 nút và 4 bụng .
C. 3 nút và 3 bụng .
D. 3 nút và 2 bụng .
Câu 40: Hai nguồn phát sóng kết hợp S1,S2 dao động với tần số 100 Hz,cho giao thoa sóng trên mặt
nước. Khoảng cách S1S2 = 9,6cm. Vận tốc truyền sóng nước là 1,2m/s. Có bao nhiêu gợn sóng trong
khoảng giữa S1và S2 ?
A. 8 gợn sóng.
B. 14 gợn sóng.
C. 15 gợn sóng.
D. 17 gợn sóng.
1D
5.D
9.D
13.D
ĐÁP ÁN
17.D
21.D
4
25.A
29.A
33.B
37.B
Biên soạn: Nguyễn Thanh Nghi
(Có chỉnh lí và bổ sung)
2.D
3.B
4.C
6.C
7.A
8.A
10.B
11.D
12. C
Gmail:
(Đồng Tháp)
14.B
15.C
16.C
18.C
19.B
20.B
22.D
23.A
24.C
5
26.D
27.A
28.A
30.D
31.D
32.D
34.D
35.C
36.D
38.A
39.A
40.C