Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề thi diễn tập 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.64 KB, 4 trang )

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP TNTH PT
II. PHẦN CHUNG
Câu I (3.0 điểm) Cho hàm số
3 2
2 3 1y x x= + −
, gọi đồ thị của hàm số là (C).
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số.
2.
Biện

luận

theo

m
số
nghiệm
thực
của

phư
ơng

trình

3 2
2 3 1x x m+ − =
.
Câu II (3.0 điểm)
a./ Giải phương trình
3 3 3


log ( 2) log ( 2) log 5x x+ + − =
.
b./
2 1
3 9.3 6 0
x x+
− + =
.
c./ Tính tích phân :
( )
12
2
0
cos 2I x x dx
π
= +


Câu III (1 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh
a, cạnh bên SA vuông góc với đáy, cạnh bên SB bằng
a 3
.
1. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD.
2.. Chứng minh :SB vuông góc với BC
II . PHẦN RIÊNG
Thí sinh học chương trình nào thì làm chỉ được làm phần dành riêng cho
chương trình đó.
1.Theo chương trình chuẩn :
Câu IV.a (2Đ)
Trong không gian

Oxyz
cho điểm
(1,1,1)M
và mặt phẳng
( ) : 2 3 5 0x y z
α
− + − + =
.
a ./ Viết phương trình đường thẳng
d
qua điểm
M
và vuông góc với mặt
phẳng
( )
α
.
b./ Tìm giao điểm của d với
( )
α
Câu V.a : Tìm số phức z biết : (3-2i) z +5-2i = (4+3i)( 1+i)
2. Theo chương trình nâng cao :
Câu IV.b
Trong không gian
Oxyz
cho hai đường thẳng
1 2
2 2 1
: 1 : 1
1 3

x t x
y t y t
z z t
= + =
 
 
∆ = − + ∆ = +
 
 
= = −
 
Và A(1;3;2) B(-2;2 ;3)
a./ Viết phương trình mặt cầu (S ) có dường kính là AB
b./Viết phương trình mặt phẳng
( )
α
song song
( )
1

,
( )
2

và tiếp xúc
với ( S)
Câu Vb : Tính thể tìch các hình tròn xoay do các hình phẳng giới hạn
bởi các đường sau đây quay quanh trục Ox : y = cosx , y = 0, x = 0, x =
2
π


HẾT
HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu 1 Điểm
a/ Khảo sát 2
Txd 0.25
Y’ 0.25
Nghiệm y’ 0.25
Bảng biến thiên 0.5
Điểm đặc biệt 0.25
Đồ thị 0.5
b./
Biện

luận

theo

m
số
nghiệm
thực
của

phư
ơng

trình

3 2

2 3 1x x m+ − =
.
1
Câu 2 (3.0 )
a./
Giải phương trình
3 3 3
log ( 2) log ( 2) log 5x x+ + − =
.
ĐK :

3 3
log ( 2)( 2) log 5x x+ − =

2
4 5x − =
Kết Quả
1
0.25
0.25
0.25
0.25
b./
Giải phương trình
b./
2 1
3 9.3 6 0
x x+
− + =
.


1
c./
c./ Tính tích phân :
( )
12
2
0
cos 2I x x dx
π
= +

1
Câu
III
(1
điểm)
Hình vẽ đúng 0.25
a./ Thể tích 0.25
b./ Cm 0.25
1.Theo chương trình chuẩn
Câu
V.a
a ./ Viết phương trình đường thẳng
d
qua
điểm
M
và vuông góc với mặt phẳng
( )

α
.
VTPT
Dạng
Thếsố
Pt thu gọn
1
0.25
0.25
0.25
0.25
b./ Tìm giao điểm của d với
( )
α
Hệ
Tìm t
x.y.z
1
0.25
0.25
0.5
xxxxxxx
Câu
V.a
: Tìm số phức z biết : (3-2i) z +5-2i = (4+3i)
( 1+i)
1
Thực hiện phép nhân Vp 0.25
Chuyển vế 0.25
Thực hiện phép chia 0.25

Kết luận 0.25
2. Theo chương trình nâng cao :
Câu
IV.b
a
a./ Viết phương trình mặt cầu (S ) có dường kính là
AB
Tâm
Bk
Pt
1
0.25
0.25
0.5
b
b./Viết phương trình mặt phẳng
( )
α
song song
( )
1

,
( )
2

và tiếp xúc với ( S)
VTpt
Pt
Khoảng cách

Tìm D
1
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu Ox : y = cosx , y = 0, x = 0, x =
2
π

1
Vb :
PThđ gđ + nghiệm 0.25
Diện tích biểu thức tích phân 0.25
Tính tích phân
Công thức Niu ton Lép Nip
Kết Quả
0.25
0.25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×