Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

De on thi HK1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.85 KB, 4 trang )

THI CHNH THC
( thi cú 2 trang)

é ễN THI HC Kè I
Mụn thi: VT L
Thi gian lm bi: 45 phỳt.

H v tờn thớ sinh:..................S bỏo danh...:......
Cho bit: hng s Plng h=6,625.10-34J.s; ln in tớch nguyờn t e = 1,6.10 -19C; tc
ỏnh sỏng trong chõn khụng c = 3.108 m/s; s Avụgadrụ NA = 6,02.1023 mol-1, 1u = 931,5 MeV/c2.
Cõu 1: Súng truyn trờn mt si dõy cú mt u c nh, mt u t do. Mun cú súng dng trờn dõy
thỡ chiu di ca si dõy phi bng
A. mt s nguyờn ln bc súng.
B. mt s l ln na bc súng.
C. mt s chn ln mt phn t bc súng. D. mt s l ln mt phn t bc súng.
Cõu 2: t in ỏp xoay chiu u = 200 2 cos100 t (V ) vo hai u mt on mch AB gm in tr
thun 100, cun cm thun v t in mc ni tip. Khi ú, in ỏp hai u t in l

uc 100 2 cos(100 t ) (V). Cụng sut tiờu th ca on mch AB bng
2

A. 400 W.
B. 220 2 W.
C. 220 W.
D. 100 W.
Cõu 3: Chn kt lun ỳng cho dao ng iu ho:
A. Khi vt qua v trớ cõn bng gia tc cc i, vn tc cc tiu.
B. Khi vt qua v trớ cõn bng vn tc cc i, gia tc cc i.
C. Khi vt qua v trớ cõn bng vn tc cc tiu, gia tc cc tiu.
D. Khi vt qua v trớ cõn bng vn tc cc i, gia tc cc tiu.
Cõu 4: Mt con lc n dao ng vi tn s f. Nu tng khi lng ca con lc lờn 2 ln thỡ tn s dao


ng ca nú l:
A. 2 f

B.

f
2

C. f

D.

f
2

Cõu 5: Mt lỏ thộp mng, mt u c nh, u cũn li c kớch thớch dao ng vi chu kỡ khụng
i v bng 0,08 s. m do lỏ thộp phỏt ra l
A. siờu õm.
B. h õm.
C. õm m tai ngi nghe c.
D. nhc õm.
Cõu 6: Biểu thức điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch xoay chiều là u = 120
cos 100t (V). Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch và tần số dòng điện là
A. 120 V và 50 Hz B. 60 2 V và 50 Hz
C. 120 2 V và 50 Hz
D. 60 2 V và 100 Hz
Cõu 7: Mt súng c cú tn s f = 5Hz, truyn dc theo si dõy n hi vi tc truyn súng v =
5m/s. Bc súng l
A. 1m
B. 0,318m

C. 25m
D. 3,14m
Cõu 8: Cng dũng in luụn luụn sm pha hn in ỏp hai u on mch khi
A. on mch ch cú L v C mc ni tip.
B. on mch ch cú cun cm L.
C. on mch ch cú R v C mc ni tip.
D. on mch cú R v L mc ni tip.
Cõu 9: Mt vt dao ng iu hũa theo mt trc c nh (mc th nng v trớ cõn bng) thỡ
A. th nng ca vt cú giỏ tr ln nht khi vt v trớ biờn.
B. khi i qua v trớ cõn bng, gia tc ca vt cú ln cc i
C. khi vt i t v trớ cõn bng ra biờn, vn tc v gia tc ca vt luụn cựng du
D. ng nng ca vt cú giỏ tr ln nht khi gia tc ca vt cú ln ln nht
Cõu 10: Khi cú hin tng cng hng, biờn ca dao ng cng bc cú giỏ tr:
A. gim dn.
B. khụng ụ.
C. ln nht.
D. nh nht.
Trang 1/4 - Mó thi 132


Câu 11: Một vật dao động điều hoà thì vận tốc và li độ dao động
A. cùng pha với nhau.
B. lệch pha nhau góc bất k ì.

C. ngược pha với nhau.
D. lệch pha nhau rad.
2

Câu 12: Trong hiện tượng giao thoa sóng với hai nguồn đồng pha, những điểm trong vùng giao thoa
không dao động khi hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn là:

A. k  .

B. k


.
2

C. (2k  1)


.
4

D. (2k  1)


.
2

Câu 13: Khi nói vể dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tần số của dao động cưỡng bức lớn hơn tần số của lực cưỡng bức.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
C. Biên độ của dao động cưỡng bức càng lớn khi tần số của lực cưỡng bức càng gần tần số riêng của
hệ dao động.
D. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức.
Câu 14: Một máy biến thế lý tưởng có số vòng dây cuộn sơ cấp là N 1 = 4400 vòng. Khi nối vào mạng
điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng U 1 = 220V thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là
6V. Số vòng dây cuộn thứ cấp là
A. 220 vòng

B. 120 vòng
C. 60 vòng
D. 240 vòng
Câu 15: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cosπt (cm). Tốc độ cực đại của
vật bằng
A. 5/π cm/s
B. π cm/s
C. 5π cm/s
D. 5 cm/s
Câu 16: Đặt vào hai đầu của một điện trở thuần R một hiệu điện thế xoay chiều u = U 0cosωt
thì cường độ dòng điện chạy qua nó có biểu thức là
U
U
U
U


A. i  0 cos(t   ) B. i  0 cos(t )
C. i  0 cos(t  ) D. i  0 cos(t  )
R

R

R

2

R

2



2

Câu 17: Đặt điện áp u = U 0 cos(100t  ) (V) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì cường

3

độ dòng điện qua mạch là i = I0 cos(100t  ) (A) . Hệ số công suất của đoạn mạch bằng :
A. 0,71
B. 0,50
C. 0,86
D. 1,00
Câu 18: Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình: x = - 4cos5  t (cm). Biên độ, chu kì và
pha ban đầu của dao động là bao nhiêu?
A. 4 cm; 2,5 s;  (rad).
B. 4 cm; 0,4 s;  (rad).C. - 4 cm; 0,4 s; 0.
D. 4
cm; 0,4 s; 0.
Câu 19: Một điện áp xoay chiều U = 120V, f = 50Hz được đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R
mắc nối tiếp với tụ điện C. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ bằng 96V. Điện áp hiệu dụng giữa hai
đầu điện trở R bằng
A. 24V
B. 72V
C. 48V
D. 100V
Câu 20: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu
tăng đọ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ
A. tăng 4 lần
B. giảm 2 lần

C. tăng 2 lần
D. giảm 4 lần
Câu 21: Mạng điện dân dụng một pha sử dụng ở Việt Nam có giá trị hiệu dụng và tần số là
A. 100V – 50Hz
B. 220V – 60Hz
C. 220V – 50Hz
D. 110V – 60Hz
Câu 22: Sóng ngang truyền được trong các môi trường nào?
A. rắn, lỏng và khí.
B. rắn và bề mặt chất lỏng.
C. khí và rắn.
D. lỏng và khí.
Trang 2/4 - Mã đề thi 132


Câu 23: Khi đặt vào một điện áp xoay chiều u = U 0cosωt (V) vào hai bản của tụ điện có điện
dung C. Dung kháng của tụ được xác định bởi công thức
A. ZC = C/ω
B. ZC = ω/C
C. ZC = ωC
D. ZC = 1/ωC
Câu 24: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương. Phương trình các dao động
thành phần là: x1 = 6cos10t (cm) và x2 = 8sin10t (cm). Vận tốc cực đại của vật bằng:
A. 80 cm/s.
.B. 100 cm/s. .C. 140 cm/s. D. 60 cm/s.
Câu 25: Một sợi dây mảnh đàn hồi dài 100cm có hai đầu A, B cố định. Trên dây có 1 sóng dừng với
tần số 60Hz và có 3 nút sóng không kể A và B. Bước sóng là
A. 0,6m
B. 1m
C. 0,5m

D. 0,4cm
Câu 26: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện xoay
chiều có tần số góc  chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là
A. R 2   C  .
2

2

B.

�1 �
R  � �.
�C �
2

Câu 27: Cho dòng điện có cường độ i =5
thuần có độ tự cảm

C.

R   C  .
2

2

2

D.

�1 �

R  � �.
�C �
2

cos100πt (i tính bằng A, t tính bằng s) chạy qua cuộn cảm

(H). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm bằng

A. 200 V.
B. 220 V.
C. 200 V.
D. 220 V.
Câu 28: Một sợi dây sắt, mảnh, dài 120 cm căng ngang, có hai đầu cố định. Ở phía trên, gần sợi dây có
một nam châm điện được nuôi bằng nguồn điện xoay chiều có tần số 50 Hz. Trên dây xuất hiện sóng
dừng với 2 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 240 m/s.
B. 60 m/s.
C. 120 m/s.
D. 180 m/s.
Câu 29: Động năng của một vật dao động điều hoà mô tả bởi phương trình sau:
Wđ = 0,8 sin2(6  t+


). Thế năng của vật tại thời điểm t = 1 s bằng:
6

A. 0,2 J
B. 0,6 J
C. 0,4 J
D. 0,8 J

Câu 30: Một con lắc lò xo chiều dài tự nhiên l0 = 125 cm dao động theo phương thẳng đứng quanh vị
trí cân bằng. Chọn chiều dương hướng xuống dưới. Phương trình dao động là x = 10cos(  t F

2
)
3

7

max
(cm, s). Trong quá trình dao động, tỉ số độ lớn lực đàn hồi cực đại và cực tiểu của lò xo là F  3 .
min

Cho g = 10m/s2;  2 = 10. Chu kì dao động có giá trị nào?
A. 1,5 s.
B. 1 s.
C. 1,25 s.
D. 0,5 s.
Câu 31: : Một con lắc lò xo được treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật nhỏ ở vị trí
cân bằng, lò xo dãn 4 cm. Kéo vật nhỏ thẳng đứng xuống dưới đến cách vị trí cân bằng 4 π/(5 2 ) cm
rồi thả nhẹ (không vận tốc ban đầu) để con lắc dao động điều hòa. Lấy 2 = 10, g = 10m/s2. Trong một
chu kì, thời gian lò xo không dãn là
A. 0,13 s.
B. 0,20 s.
C. 0,05 s.
D. 0,10 s.
Câu 32: Từ một trạm điện, điện năng được truyền tải đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một
pha. Biết công suất truyền đến nơi tiêu thụ luôn không đổi, điện áp và cường độ dòng điện luôn cùng
pha. Ban đầu, nếu ở trạm điện chưa sử dụng máy biến áp thì điện áp hiệu dụng ở trạm điện bằng
1,2375 lần điện áp hiệu dụng ở nơi tiêu thụ. Để công suất hao phí trên đường dây truyền tải giảm 100

lần so với lúc ban đầu thì ở trạm điện cần sử dụng máy biến áp lí tưởng có tỉ số giữa số vòng dây của
cuộn thứ cấp so với số vòng dây cuộn sơ cấp là
A. 6,5.
B. 8,1.
C. 10.
D. 7,6.
Trang 3/4 - Mã đề thi 132


Câu 33: Cho đoạn mạch gồm điện trở, cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp. Đặt điện áp u = 65 cos100πt
(V) vào hai đầu đoạn mạch thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây, hai đầu tụ điện
lần lượt là 13 V, 13 V, 65 V. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng
A. .

B. .

C.

D. .

Câu 34: Tại điểm O trong lòng đất đang xảy ra dư chấn của một trận động đất. Ở điểm A trên mặt đất
có một trạm quan sát địa chấn. Tại thời điểm t 0, một rung chuyển ở O tạo ra 2 sóng cơ (một sóng dọc,
một sóng ngang) truyền thẳng đến A và tới A ở hai thời điểm cách nhau 5 s. Biết tốc độ truyền sóng
dọc và tốc độ truyền sóng ngang trong lòng đất lần lượt là 8000 m/s và 5000 m/s. Khoảng cách từ O
đến A bằng
A. 115 km.
B. 66,7 km.
C. 15 km.
D. 75,1 km.
Câu 35: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos(2t/3) (x tính bằng cm; t tính

bằng s). Kể từ t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = 2cm theo chiều âm lần thứ 2012 tại thời điểm
A. 3015,5 s.
B. 3017,5 s.
C. 6031 s.
D. 6033,5 s.
Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm
thuần mắc nối tiếp với điện trở. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở là 100 V. Độ lệch pha giữa
điện áp ở hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch bằng
A.

B.

C.

D.

Câu 37: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 5 cm. Biết trong một chu kì,
khoảng thời gian để vật nhỏ của con lắc có độ lớn gia tốc không vượt quá 100 cm/s 2 là T/3. Lấy 2=10.
Tần số dao động của vật là
A. 2 Hz.
B. 4 Hz.
C. 3 Hz.
D. 1 Hz.
Câu 38: Đặt điện áp u =U0cos100πt (t tính bằng s) vào hai đầu một tụ điện có điện dung

(F). Dung

kháng của tụ điện là
A. 150 Ω.
B. 200 Ω.

C. 100 Ω.
D. 50 Ω.
Câu 39: Một vật dao động điều hoà trên trục Ox với tần số f = 4 Hz, biết toạ độ ban đầu của vật là
x = 3cm và sau đó 1/24 s thì vật lại trở về toạ độ ban đầu. Phương trình dao động của vật là
A. x = 3 3 cos(8πt - π/6)cm.
B. x = 2 3 cos(8πt + π/6 cm.
C. x = 2 3 cos(8πt – π/6)cm.
D. x = 3 2 cos(8πt + π/3)cm.
Câu 40: Đặt điện áp u = U

cosωt (U không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện

trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Trên hình vẽ, các
đường (1), (2) và (3) là đồ thị của các điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở U R, hai đầu tụ điện UC và
hai đầu cuộn cảm UL theo tần số góc ω. Đường (1), (2) và (3) theo thứ tự tương ứng là
A. UL, UR và UC
B. UC, UR và UL.
C. UR, UL và UC
D. UC, UL và UR.

----------------------------------------------………………….. Hết nội dung đề thi …………………..
Trang 4/4 - Mã đề thi 132



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×