Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

De on thi HK1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (302.18 KB, 4 trang )

ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 2 trang)

ÐỀ ÔN THI HỌC KÌ I
Môn thi: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 45 phút.

Họ và tên thí sinh:……………………............…......……Số báo danh...:………….....…………….
Cho biết: hằng số Plăng h=6,625.10-34J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19C; tốc độ
ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; số Avôgadrô NA = 6,02.1023 mol-1, 1u = 931,5 MeV/c2.
Câu 1: Trong dao động điều hòa của con lắc đơn, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng.
B. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng.
C. Lực kéo về phụ thuộc vào chiều dài của con lắc.
D. Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng.
Câu 2: Trên một đoạn mạch xoay chiều, hệ số công suất bằng 0 (cosφ=0), khi
A. đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần
B. đoạn mạch không có cuộn cảm
C. đoạn mạch không có tụ điện
D. đoạn mạch có điện trở bằng không
Câu 3: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có điện trở thuần thì
A. hệ số công suất của đoạn mạch bằng không.
B. pha ban đầu của cường độ dòng điện luôn bằng không.
C. cường độ dòng điện trong đoạn mạch biến thiên cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch
D. cường độ hiệu dụng của dòng điện phụ thuộc vào tần số của điện áp.
Câu 4: Các giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều
A. được xây dựng dựa trên tác dụng nhiệt của dòng điện
B. được đo bằng ampe kế nhiệt
C. bằng giá trị cực đại chia cho 2
D. bằng giá trị trung bình chia cho 2
Câu 5: Đặt điện áp u  220 2 cos100t (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R =100 Ω,


1
104
F và cuộn cảm thuần có L  H . Biểu thức cường độ dòng điện trong đoạn mạch là
2



A. i  2, 2 2 cos(100t  ) (A)
B. i  2, 2cos(100t  ) (A)
4
4


C. i  2, 2cos(100t  ) (A)
D. i  2, 2 2 cos(100t  ) (A)
4
4

tụ điện có C 

Câu 6: Đặt điện áp u = 100
có không đổi và
L=

1



2


cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh với R, C

H (thuần cảm). Khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu mỗi phần tử R, L và C có giá trị như nhau.

Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 200 W
B. 350 W
C. 100 W
D. 250 W
Câu 7: Phát biểu nào sau đây với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn thuần cảm là đúng?
A. dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc  /2 B. dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc  /4
C. dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc  /4
D. dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc  /2
Câu 8: Một sợi dây đàn hồi dài 60cm, đựơc rung với tần số 50Hz, trên dây tạo thành một sóng dừng
ổn định với 4 bụng sóng, hai đầu là hai nút sóng. Tốc độ sóng trên dây là
A. 60cm/s
B. 75cm/s
C. 12m/s
D. 15m/s
Câu 9: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số
16 Hz. Tại điểm M cách nguồn A, B những khoảng d1 = 30 cm, d2 = 25,5 cm sóng có biên độ cực đại.
Giữa M và đường trung trực của AB có 2 dãy các cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là
A. 24 cm/s.
B. 36 cm/s.
C. 12 cm/s.
D. 100 cm/s.
Câu 10: Điều kiện để giao thoa sóng là có hai sóng cùng phương
Trang 1/4

Mã đề thi 132



A. chuyển động ngược chiều giao nhau.
B. cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian.
C. cùng bước sóng giao nhau.
D. cùng biên độ, cùng tốc độ giao nhau.
Câu 11: Hai nguồn sóng kết hợp có cùng tần số, cùng pha dao động đặt tại A và B. Khi có giao thoa
sóng thì trung điểm của AB là điểm có biên độ
A. bằng biên độ các nguồn sóng
B. cực tiểu
C. gấp 3 lần biên độ các nguồn sóng
D. cực đại
Câu 12: Trong mạch RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa dòng điện và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
phụ thuộc vào
A. cách chọn gốc tính thời gian
B. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch
C. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch D. tính chất của mạch điện
Câu 13: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần
lượt là 8cm và 12cm. Biên độ dao động tổng hợp không thể là
A. 18cm.
B. 7cm.
C. 5cm.
D. 3cm.
Câu 14: Sóng dừng do sự giao thoa của sóng tới và sóng phản xạ trên cùng một sợi dây, khoảng cách
hai nút liên tiếp là
A. một bước sóng.
B. một phần tư bước sóng
C. nửa bước sóng
D. một phần ba bước sóng
Câu 15: Khi đặt vào hai đầu một cuộn dây có độ tự cảm


0, 4
H một hiệu điện thế một chiều 12V thì


cường độ dòng điện qua cuộn dây là 0,4 A. Sau đó, thay hiệu điện thế này bằng một điện áp xoay chiều
có tần số 50 Hz và giá trị hiệu dụng 12V thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây bằng
A. 0,24 A
B. 0,17 A
C. 0,30 A
D. 0,40 A
Câu 16: Một hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn Fn = F0sin10πt thì xảy ra hiện tượng
cộng hưởng. Tần số dao động riêng của hệ phải là
A. 5 Hz.
B. 10π Hz.
C. 5π Hz.
D. 10 Hz.
Câu 17: Độ cao của âm phụ thuộc vào:
A. biên độ âm
B. tần số âm
C. năng lượng âm
D. tần số và biên độ âm
Câu 18: Mạch điện nào sau đây có hệ số công suất lớn nhất?
A. điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện C
B. cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện C
C. điện trở thuần R1 nối tiếp với điện trở thuần R2
D. điện trở thuần R nối tiếp cuộn cảm L
Câu 19: Sóng cơ có phương trình: u = 5cos(5t– πx/5), x và u tính bằng cm, t tính bằng s.Trong thời
gian 10s sóng truyền được quãng đường bao nhiêu?
A. 4m

B. 10m
C. 2,5m
D. 25m
Câu 20: Phương trình dao động điều hòa của chất điểm là x = Acosωt (cm). Gốc thời gian được chọn
vào:
A. lúc chất điểm ở vị trí biên x = +A.
B. lúc chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
C. lúc chất điểm ở vị trí biên x = - A.
D. lúc chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
Câu 21: Khi con lắc lò xo treo thẳng đứng chuyển động từ vị trí cân bằng lên vị trí cao nhất thì độ lớn
của
A. lực đàn hồi của lò xo luôn giảm dần.
B. lực kéo về tăng dần.
C. lực đàn hồi của lò xo luôn tăng dần.
D. lực kéo về giảm dần.
Trang 2/4

Mã đề thi 132


Câu 22: Con lắc lò xo dao động điều hòa, khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số dao động của
vật
A. tăng lên 2 lần.
B. giảm đi 4 lần.
C. giảm đi 2 lần.
D. tăng lên 4 lần.
Câu 23: Dung kháng của một mạch RLC mắc nối tiếp đang có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Muốn xảy
ra hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch ta phải
A. tăng hệ số tự cảm của cuộn dây
B. giảm tần số dòng điện xoay chiều

C. giảm điện trở của mạch
D. tăng điện dung của tụ điện
Câu 24: Phát biểu nào sau đây không đúng? Trong mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh khi
điện dung của tụ điện thay đổi và thoả mãn điều kiện L 

1
thì
2 c

A. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại
B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện và cuộn cảm bằng nhau
C. tổng trở của mạch đạt giá trị lớn nhất
D. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt cực đại
Câu 25: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kỳ 0,4 giây. Khi vật m
ở vị trí cân bằng lò xo dài 44 cm. Lấy g = 10 m/s2 và 2 = 10. Chiều dài tự nhiên của lò xo là
A. 38 cm.
B. 34 cm.
C. 30 cm.
D. 40 cm.
Câu 26: Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì
A. trên dây có các điểm dao động mạnh xen kẽ với các điểm đứng yên.
B. tất cả các điểm trên dây đều dừng lại không dao động.
C. trên dây chỉ còn sóng phản xạ, còn sóng tới bị triệt tiêu.
D. nguồn phát sóng ngừng dao động còn các điểm trên dây vẫn dao động.
Câu 27: Phát biểu nào sau đây về đại lượng đặc trưng của sóng cơ không đúng?
A. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kỳ.
B. Tần số của sóng chính bằng tần số dao động của các phần tử dao động.
C. Chu kỳ của sóng chính bằng chu kỳ dao động của các phần tử dao động.
D. Tốc độ truyền sóng chính bằng tốc độ dao động của các phần tử dao động.
Câu 28: Một sóng cơ học có tần số f = 1000 Hz lan truyền trong không khí. Sóng đó được gọi là:

A. sóng âm
B. sóng siêu âm
C. chưa đủ điều kiện để kết luận
D. sóng hạ âm
Câu 29: Khi nói về hệ số công suất cosφ của đoạn mạch điện xoay chiều, phát biểu nào sau đây sai?
A. Với đoạn mạch chỉ có tụ điện hoặc chỉ có cuộn cảm thuần thì cosφ = 0.
B. Với đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng thì cosφ = 0.
C. Với đoạn mạch chỉ có điện trở thuần thì cosφ = 1.
D. Với đoạn mạch gồm tụ điện và điện trở thuần mắc nối tiếp thì 0 < cosφ < 1.

6

Câu 30: Đặt điện áp u  U 0 cos(100t  ) (V) vào hai đầu một đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì

6

cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i  I0 cos(100t  ) (A). Hệ số công suất của đoạn mạch bằng
A. 0,71.
B. 1,00.
C. 0,86.
D. 0,50.
Câu 31: Trong dao động điều hòa lực kéo về và gia tốc là hai đại lượng biến đổi điều hòa theo thời
gian và có
A. cùng tần số
B. cùng pha.
C. cùng biên độ.
D. cùng pha ban đầu.
Câu 32: Trong thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, ta không cần dùng tới vật hoặc
dụng cụ nào sau đây
A. Đồng hồ và thước đo độ dài tới mm.

B. Cân chính xác.
C. Vật nặng có kích thước nhỏ.
D. Giá đỡ và dây treo.
Trang 3/4

Mã đề thi 132


Câu 33: Điện áp ở hai đầu một đoạn mạch là u =160cos100  t (V) (t tính bằng giây). Tại thời điểm t1,
điện áp ở hai đầu đoạn mạch có giá trị là 80V và đang giảm. đến thời điểm t2 = t1 + 0,015s, điện áp ở
hai đầu đoạn mạch có giá trị bằng
A. 80 3 V
B. 40 3 v
C. 40V
D. 80V
Câu 34: Vật dao động điều hòa với biên độ 10cm. Quãng đường lớn nhất vật đi được trong 5/3s là
70cm. Tại thời điểm kết thúc quãng đường lớn nhất đó thì tốc độ của vật bằng
A. 20 3 cm/s
B. 5 3 cm/s
C. 7 3 cm/s
D. 10 3 cm/s
Câu 35: Cho một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 20 cm. Biết rằng
trong một chu kì tỉ số giữa thời gian lò xo giãn và thời gian lò xo nén bằng 2. Lấy g = 10 m/s2 và
  3,14 . Thế năng của con lắc biến thiên tuần hoàn với chu kì bằng
A. 0,888 s.
B. 0,444 s.
C. 0,222 s.
D. 0,111 s.
0
Câu 36: Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc là α0 = 6 . Con lắc có động năng bằng 3

lần thế năng tại vị trí có li độ góc là
A. 30 .
B. 2 0 .
C. 1,50 .
D. 2,50 .
Câu 37: Một sợi dây đàn hồi dài 1,2m được treo lơ lửng lên một cần rung (dây nằm theo phương thẳng
đứng). Cho cần rung dao động ta tạo ra sóng dừng trên dây. Cho tần số thay đổi từ 90Hz đến 110Hz;
tốc độ truyền sóng trên dây là 10m/s. Hỏi có bao nhiêu tần số thỏa điều kiện có sóng dừng trên dây?
A. có 3 tần số
B. có 5 tần số
C. có 6 tần số
D. có 4 tần số
Câu 38: Đặt điện áp u= 150 2 cos100 t (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần
60  , cuộn dây (có điện trở hoạt động) và tụ điện. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch bằng 250
W. Nối hai bản tụ điện bằng một dây dẫn có điện trở không đáng kể. Khi đó, điện áp hiệu dụng giữa
hai đầu điện trở bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây và bằng 50 3 V. Dung kháng của tụ
điện có giá trị bằng
A. 60 3
B. 30 3
C. 15 3
D. 45 3
Câu 39: Trong một thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn S1 và S2 cách nhau 16 cm, dao động
theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 80 Hz. Tốc độ truyền sóng
trên mặt nước là 40 cm/s. Ở mặt nước, gọi d là đường trung trực của đoạn S 1S2. Trên d, điểm M ở cách
S1 10 cm; điểm N dao động cùng pha với M và gần M nhất sẽ cách M một đoạn có giá trị gần giá trị
nào nhất sau đây?
A. 9,8 mm.
B. 8,8 mm.
C. 7,8 mm.
D. 6,8 mm.

Câu 40: Cho mạch điện xoay chiều AB gồm hai đoạn AM và MB mắc nối tiếp, đoạn AM gồm biến trở
R và tụ điện có điện dung C = 100/π (µF), đoạn MB chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi
được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều ổn định u  U 2 cos100t (V). Khi thay
đổi độ tự cảm ta thấy điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM luôn không đổi với mọi giá trị của
biến trở R. Độ tự cảm có giá trị bằng
A.

3
H.


B.

2
H.


C.

1
H.
2

D.

1
H.


---------- HẾT ----------


Trang 4/4

Mã đề thi 132



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×