SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TPHCM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I (2008-2009)
Trường THPTDL NGUYỄN BỈNH KHIÊM MÔN: HÓA HỌC – KHỐI 12
HỌ VÀ TÊN:........................................................................ THỜI GIAN : 45 PHÚT
LỚP:..................................................................................... ( Đề thi gồm có 30 câu trắc nghiệm)
Mã đề: 001
Câu 1: Nhôm hiđroxit thu được từ cách làm nào sau đây ?
A. Cho Al
2
O
3
tác dụng với nước.
B. Cho dư dung dòch HCl vào dung dòch natri aluminat.
C. Thổi dư khí CO
2
vào dung dòch natri aluminat.
D. Cho dư dung dòch NaOH vào dung dòch AlCl
3
.
Câu 2: Chỉ dùng hóa chất nào sau đây có thể phân biệt 3 chất rắn là Mg, Al và Al
2
O
3
?
A. Dung dòch KCl. B. Dung dòch HCl.
C. Dung dòch KOH. D. Dung dòch CuCl
2
.
Câu 3: Các dung dòch ZnSO
4
và AlCl
3
đều không màu. Để phân biệt 2 dung dòch này có thể dùng
dung dòch của chất nào sau đây?
A. NaOH. B. HNO
3
.
C. NH
3
. D. HCl.
Câu 4: Hiện tượng nào sau đây đúng khi cho từ từ dung dòch NH
3
đến dư vào ống nghiệm đựng
dung dòch AlCl
3
?
A. Dung dòch đục dần do tạo ra chất kết tủa sau đó kết tủa tan và dung dòch lại trong suốt.
B. Dung dòch đục dần do tạo ra chất kết tủa và kết tủa không tan khi cho dư dung dòch NH
3.
C. sủi bọt khí, dung dòch vẫn trong suốt và không màu.
D. Sủi bọt khí và dung dòch đục dần do tạo ra chất kết tủa
.
Câu 5: Hòa tan m gam Al vào dung dòch HNO
3
rất loãng chỉ thu được hỗn hợp gồm 0,15 mol N
2
O
và 0,01 mol NO. Giá trò của m là:( Cho Al=27, N=14, O=16 )
A. 11,07 g. B. 1,35 g.
C. 0,81 g. D. Kết qủa khác.
Câu 6: Nung nóng hỗn hợp gồm 10,8 gam bột nhôm với 8 gam bột Fe
2
O
3
(không có không khí),
nêú hiệu suất phản ứng 80% thì khôí lượng Al
2
O
3
thu được là: (Cho Fe=56, Al=14, O=16 )
A. 16,32 g. B. 4,08 g.
C. 8,16 g. D. Kết qủa khác.
Câu 7: Fe có số hiệu nguyên tử là 26. Ion Fe
3+
có cấu hình electron là:
A. [Ar]3d
6
. B. [Ar]3d
5
.
C. [Ar]3d
6
4s
2
. D. [Ar]3d
3
4s
2
.
Câu 8: Fe có thể tan được chất nào sau đây?
A. FeCl
3
. B. AlCl
3
.
C. FeCl
2
. D. MgCl
2
.
Câu 9: Cho 14 g kim loại X tác dụng vơí dung dòch HCl thu được dung dòch muối trong đó kim
loại có số oxi hóa +2 và 5,6 lít H
2
(đkc). Kim loại X là: ( Cho Fe=56, Mg=24, Zn=65 )
A. Ni. B. Fe.
C. Zn . D. Mg.
Câu 10: Cho 9 gam hỗn hợp kim loại Mg và Fe tác dụng hết với dung dòch HCl thấy thoát ra 5,6
lít H
2
(đkc). Khối lượng muối tạo ra trong dung dòch là: (Cho Mg=24, Fe=56, H=1, Cl=35,5 )
A. 22,25 g. B. 25,75 g.
C. 24,45 g. D. 26,75 g.
Câu 11: Nhận đònh nào sau đây sai ?
A. Sắt tan được trong dung dòch FeCl
3
.
B. Đồng tan được trong dung dòch FeCl
3.
C. Sắt tan được trong dung dòch FeCl
2
D. Sắt tan được trong dung dòch CuSO
4
.
Câu 12: Hợp chất nào sau đây của sắt vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử ?
A. FeO. B. Fe(OH)
3
.
C. Fe(NO
3
)
3
. D. Fe
2
O
3
.
Câu 13: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Gang trắng chứa ít cacbon hơn gang xám.
B. Hàm lượng C trong gang nhiều hơn trong thép.
C. Gang là hợp kim Fe-C và một số nguyên tố khác.
D. Gang là hợp chất của Fe-C.
Câu 14: Có thể dùng dung dòch nào sau đây để hòa tan hoàn toàn một mẫu gang ?
A. Dung dòch NaOH. B. Dung dòch HNO
3
đặc nóng.
C. Dung dòch HCl. D. Dung dòch H
2
SO
4
.
Câu 15: Trong quá trình sản xuất gang, xỉ lò là chất nào sau đây ?
A. CaSiO
3
. B. SiO
2
và C.
C. MnSiO
3
. D. MnO
2
và CaO.
Câu 16: Khối lượng K
2
Cr
2
O
7
cần lấy để tác dụng đủ với 0,3 mol FeSO
4
trong dung dòch ( có
H
2
SO
4
làm môi trường ) là: ( Cho K=39, Cr=52, O=16 )
A. 28,4 g. B. 29,4 g.
C. 14,7 g. D.Kết qủa khác.
Câu 17: Ba hỗn hợp kim loại: 1) Cu - Ag
2) Cu - Al
3) Cu - Mg
Dùng dung dòch của cặp chất nào sau đây để nhận biết các hỗn hợp trên ?
A. HCl và NaOH. B. HCl và Mg(NO
3
)
2
.
C. HCl và Al(NO
3
)
3
. D. HCl và AgNO
3
.
Câu 18: Cho V lít khí H
2
(đkc) đi qua bột CuO (dư ) đun nóng, thu được 64 gam Cu. Nếu Cho V lít
khí H
2
(đkc) đi qua bột FeO (dư ) đun nóng thì khối lượng Fe thu được là bao nhiêu ? (Cho Cu=64,
Fe=56 )
A. 28 g. B. 24 g.
C. 56 g. D. Kết qủa khác.
Câu 19: Dung dòch nào sau đây có thể làm mất màu tím của dung dòch loãng chứa KMnO
4
và
H
2
SO
4
?
A. FeSO
4
. B. CuSO
4
.
C. Fe
2
(SO
4
)
3
. D. Al
2
(SO
4
)
4
.
Câu 20: Thể tích dung dòch KOH 0,2 M để làm kết tủa hết ion Fe
3+
trong 100 ml dung dòch FeCl
3
0,2 M là:
A. 600 ml. B. 300 ml.
C. 100 ml. D. Kết qủa khác.
Câu 21: Trong 3 oxít FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
chất nào tác dụngvới axít HNO
3
cho ra chất khí.
A. Chỉ có FeO. B. FeO và Fe
3
O
4
.
C. Chỉ có Fe
2
O
3
. D. Chỉ có Fe
3
O
4
.
Câu 22: Cho phương trình Cu + 2 FeCl
3
2 FeCl
2
+ CuCl
2
A. ion Fe
3+
có tính oxi hóa mạnh hơn ion Cu
2+
B. ion Fe
2+
có tính oxi hóa mạnh hơn ion Fe
3+
.
C. ion Fe
3+
có tính oxi hóa yếu hơn ion Cu
2+
D. ion Fe
3+
có tính oxi hóa mạnh hơn ion Fe
2+
Câu 23: Dãy gồm các hợp chất chỉ có tính oxi hóa là:
A. FeO, Fe
2
O
3
. B. Fe(OH)
2
, FeO.
C. Fe(NO
3
)
2
, FeCl
3
. D. Fe
2
O
3
, Fe
2
(SO
4
)
3
.
Câu 24: Từ bột sắt điều chế FeO theo phản ứng
A. 3Fe + 4H
2
O
o 0
t 570 C<
→
Fe
3
O
4
+ 4H
2
B. 2Fe + O
2
o
t
→
2FeO
C. Fe + H
2
O
o 0
t 570 C>
→
FeO + H
2
D. Cả A, B, C đúng.
Câu 25: Dẫn từ từ V lít khí CO (đkc) đi qua ống sứ đựng lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO, Fe
2
O
3
(ở
nhiệt độ cao). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí X. Dẫn toàn bộ khí X ở trên
vào lượng dư dung dòch Ca(OH)
2
thì tạo thành 4 gam kết tủa. Giá trò của V là: ( Cho Ca=40, C=12,
O=16 )
A. 0,224. B. 0,896.
C. 0,448. D. Kết qủa khác.
Câu 26: Cho hỗn hợp Fe, Cu phản ứng vơí dung dòch HNO
3
. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu
được dung dòch chỉ chứa một chất tan và kim loại dư. Chất tan đó là:
A. HNO
3
. B. Cu(NO
3
)
2
.
C. Fe(NO
3
)
3
. D. Fe(NO
3
)
2
.
Câu 27: Nhỏ từ từ dung dòch H
2
SO
4
loãng vào dung dòch K
2
CrO
4
thì màu dung dòch chuyển từ
A. màu da cam sang màu vàng. B. màu vàng sang màu da cam.
C. không màu sang màu vàng. D. không màu sang màu da cam.
Câu 28: Oxit lưỡng tính là:
A. Cr
2
O
3
. B. CaO.
C. MgO. D. CrO.
Câu 29: Phèn chua có công thức nào sau đây ?
A. K
2
SO
4
. Al
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O. B. K
2
SO
4
. Al
2
(SO
4
)
3
.12H
2
O.
C. K
2
SO
4
.12H
2
O. D. Al
2
(SO
4
)
3
.12H
2
O.
Câu 30: Dãy các oxit kim loại bò khử bởi H
2
khi nung nóng là:
A. Al
2
O
3
, Fe
2
O
3
, ZnO B. Cr
2
O
3
, BaO, CuO
C. CuO, MgO, FeO D. Fe
3
O
4
, PbO, CuO.
.........Hết........