Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề khảo sát Trắc nghiệm Toán 11 lần 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.67 KB, 4 trang )

KHẢO SÁT GIỮA KỲ KHỐI 11 MÔN TOÁN
Câu 1: Trong mặt phẳng 0xy cho điểm A(4;5) . Hỏi A là ảnh của điểm nào trong các điểm sau qua
r
phép tịnh tiến theo vecto v(2;1) ?
A.  4;7 
B.  3;1
C.  2; 4 
D.  1;6 
Câu 2: Giải phương trình cos(2 x  300 )  1

2

A. x  450  k1800 , x  150  k1800 , k �Z


B. x  �  150  k1800 , k �Z


C. x  �  300  k1800 , k �Z

D. x  450  k 3600 , x  150  k 3600 , k �Z

6

3

Câu 3: Từ các chữ số 1;2;3;4;5;6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có năm chữ số khác nhau và
nhất thiết phải có chữ số 1 và 5?
A. 100000
B. 600
Câu 4: Giải phương trình sin2x + sin2x.tan2x = 3.



C. 720



D. 480


A. x  �  k 2 , k �Z

B. x  �  k , k �Z

C.

D.

3

x  �  k 2 , k �Z
6

6

x  �  k , k �Z
3

Câu 5: Từ A đến B có 3 cách, B đến C có 5 cách , C đến D có 2 cách. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ A
đến D rồi quay lại A?
A. 900
B. 90

C. 60
D. 30
Câu 6: Cho hai đường thẳng song song d và d ' . Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến
đường thẳng d thành đường thẳng d ' ?
A. Có một phép duy nhất
B. Chỉ có hai phép
C. Có vô số phép
D. Không có phép nào
2
Câu 7: Giải phương trình 1 - 5sinx + 2cos x = 0

5

 k 2 , k �Z
A. x   k 2 , x 
B. x  �  k 2 , k �Z
6
6
3

2

 k 2 , k �Z
C. x   k 2 , x 
D. x  �  k 2 , k �Z
3
3
6
Câu 8: Có 5 bông hoa hồng khác nhau, 6 bông hoa lan khác nhau và 3 bông hoa cúc khác nhau. Hỏi
bạn có bao nhiêu cách chọn 3 bông hoa để cắm sao cho hoa trong lọ phải có một bông hoa của mỗi

loại?
A. 3
B. 90
C. 14
D. 24


Câu 9: Phương trình sin 4 x  cos x  0 có bao nhiêu nghiệm trên �
0; �

� 2�
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
Câu 10: tan x  0 với mọi x thuộc khoảng:
� �
��
� �
A.  0;  
B. � ;0 �
C. �0; �
D. � ;  �
�2 �
� 2�
�2 �
Câu 11: Cho tứ diện ABCD. Gọi G và E lần lượt là trọng tâm của tam giác ABD và ABC. Mệnh đề
nào dưới đây đúng:
A. GE và CD chéo nhau
B. GE//CD

C. GE cắt AD
D. GE cắt CD

Câu 12: Trong một môn học, cô giáo có 30 câu hỏi khác nhau trong đó có 5 câu hỏi khó, 10 câu hỏi
trung bình, 15 câu hỏi dễ. Hỏi có bao nhiêu cách để lập ra đề thi từ 30 câu hỏi đó, sao cho mỗi đề gồm
5 câu khác nhau và mỗi đề phải có đủ cả ba loại câu hỏi?
1


A. 56578
B. 74125
C. 15837
D. 13468
r
r
Câu 13: Hợp thành của hai phép tịnh tiến Tu và Tv là một phép đồng nhất khi và chỉ khi
r
r
u
v
B. Hai vecto
và ngược hướng
r r r
D. u  v  0

r
r
A. Hai vecto u và v vuông góc với nhau
r r r
C. u  v  0


Câu 14: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M  2; 4  . Hỏi phép vị tự tâm O tỉ số k  2
biến M thành điểm nào trong các điểm sau ?
A. B  4; 8 
B. D  4;8 
C. C  4; 8 
D. A  8; 4 
Câu 15: Trong một hộp bút có 2 bút đỏ, 3 bút đen và 2 bút chì. Hỏi có bao nhiêu cách để lấy một cái
bút?
A. 12
B. 7
C. 2
D. 6
Câu 16: Cho hai đường thẳng cắt nhau d và d ' . Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến đường thẳng d
thành đường thẳng d ' ?
A. Có vô số phép
B. Không có phép nào
C. Có một phép duy nhất
D. Chỉ có hai phép
Câu 17: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình 2 x  y  1  0
r
r
Để phép tịnh tiến theo vecto v biến d thành chính nó thì v phải là vectơ nào trong
các vectơ
sau ?
r
r
r
r
A. v   1; 2 

B. v   2;1
C. v   1; 2 
D. v   2; 1
Câu 18: Tìm m để phương trình cos2x - sinx + m = 0 có nghiệm
A. m �

5
4

5
4

5
4

B.  �m �1

1
4

C.  �m �1

D.  �m �1

Câu 19: Một tổ gồm có 6 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Chọn từ đó ra 3 học sinh đi làm vệ sinh. Có
bao nhiêu cách chọn trong đó có ít nhất một học sinh nam.
A. 60
B. 90
C. 165
D. 155

 

 ; �
Câu 20: Tìm m để phương trình cos2x - (2m - 1)cosx - m + 1 = 0 có đúng 2 nghiệm x��
� 2 2 �.
A. 0  m �1
B. 1 �m �1
C. 0 �m  1
D. 1  m �0
Câu 21: Có 6 quyển sách toán, 5 quyển sách hóa và 3 quyển sách lí. Hỏi có bao nhiêu cách để xếp lên
giá sách sao cho các quyển sách cùng loại được xếp cạnh nhau?
A. 518400
B. 86400
C. 30110400
D. 604800
Câu 22: Hàm số y  tan x tuần hoàn với chu kỳ


A. T 
B. T  
C. T  2
D. T  

2

2

6

6


4

4

2

Câu 23: Giải phương trình 4(sin x + cos x) + 2(sin x + cos x) = 8 - 4cos 2x


k

3

x�
6

2
k

A. x  � 
C.



2



, k �Z


B. x  � 

, k �Z

D.

k

12
2

k
x� 
24
2

, k �Z
, k �Z

Câu 24: Có 10 người công nhân trong đó có 5 công nhân là nam, 5 công nhân là nữ. Trong khi điểm
danh họ được yêu cầu xếp thành 1 hàng dọc. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp?
A. 362880 cách
B. 840 cách
C. 725760 cách
D. 3628800 cách
3


Câu 25: Phương trình tan x  1 có bao nhiêu nghiệm trên khoảng �

0; �

� 2 �

A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
Câu 26: Cho tứ diện ABCD và ba điểm P,Q,R lần lượt nằm trên cạnh AB, CD, BC; biết PR//AC. Xác
định giao tuyến của hai mặt phẳng (PQR) và (ACD) là:
A. Qx//AC
B. Qx//AB
C. Qx//BC
D. Qx//CD
2


Câu 27: Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 người ngồi vào một chiếc bàn tròn ?
A. 36
B. 120
C. 24
D. 60
d
Câu 28: Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến đường thẳng cho trước thành chính nó ?
A. Có vô số phép
B. Có một phép duy nhất
C. Chỉ có hai phép
D. Không có phép nào
Câu 29: Cho hình bình hành ABCD nằm trong mặt phẳng (P) và một điểm S nằm ngoài mặt phẳng
(P). Gọi M là điểm nằm giữa S và A; N là điểm nằm giữa S và B; giao điểm của hai đường thẳng AC

và BD là O; giao điểm của hai đường thẳng CM và SO là I; giao điểm của hai đường thẳng NI và SD
là J. Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (CMN) là:
A. MJ
B. MI
C. NJ
D. NI
Câu 30: Giải phương trình sin( x  2)  1
A. x  2 


 k 2 , k �Z
2

B. x  2 


 k , k �Z
2



 k 2 , k �Z
D. x   k 2 , k �Z
2
2
Câu 31: Cho 2 đường thẳng d1 ; d 2 song song với nhau. Trên d1 có 10 điểm phân biệt, trên d 2 có n
điểm phân biệt ( n �2). Biết rằng có 2800 tam giác có đỉnh là 3 trong các điểm đã cho. Vậy n là:
A. 15
B. 20
C. 25

D. 30
Câu 32: Tìm hàm số chẵn
A. y  sin x
B. y  cot x
C. y  cos x
D. y  tan x
Câu 33: Tìm m để phương trình cos2x + 2(m + 1)sinx - 2m - 1 = 0 có đúng 3 nghiệm x � 0;  
A. 0  m �1
B. 1  m  1
C. 0  m  1
D. 0 �m  1
Câu 34: Cho tứ diện ABCD. Gọi M,N lần lượt là trung điểm các cạnh AB và AC. Gọi d là giao tuyến
của hai mặt phẳng (DMN) và (DBC). Xét vị trí tương đối của d và mp(ABC) là:
A. d//(ABC)
B. d không song song (ABC)
C. d(ABC)
D. d cắt (ABC)
Câu 35: Từ các chữ số 1;2;3;4;5;6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có sáu chữ số khác nhau,
thỏa mãn tổng của 3 chữ số đầu nhỏ hơn tổng 3 chữ số sau 1 đơn vị?
A. 108
B. 324
C. 216
D. 36
Câu 36: Tìm GTLN của hàm số y  2 cos x  1
A. -1
B. 4
C. 3
D. 1
r
Câu 37: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A  2; 5  . Phép tịnh tiến theo vecto v  1; 2  biến A thành

điểm nào trong các điểm sau ?
A. E  1;7 
B. D  1; 7 
C. C  3; 3
D. B  3;1
Câu 38: Trong một mặt phẳng có 5 điểm trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Hỏi tổng số đọan
thẳng và tam giác có thể lập được từ các điểm trên là:
A. 20
B. 40
C. 10
D. 80
Câu 39: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy nếu phép tịnh tiến biến điểm A  3; 2  thành điểm A '  2;3

C. x 

thì nó biến điểm B  2;5  thành
A. Điểm B '(1;6)
B. Điểm B '(5; 2)
Câu 40: Tìm TXĐ của hàm số y  tan x
A. R \ �  k 2 , k �Z �

�2

C. Điểm B '(1;1)

D. Điểm B '(5;5)

B. R \ �  k , k �Z �






�2
D. R \  k , k �Z

C. R \    k 2 , k �Z 
3




Câu 41: Từ 10 điểm phân biệt trên 1 đường tròn. Có bao nhiêu vec tơ có gốc và ngọn trùng với 2
trong số 10 điểm đã cho
A. 45
B. 90
C. 5
D. 20
Oxy
M
1;1
Câu 42: Trong mặt phẳng
cho điểm   . Hỏi trong bốn điểm sau điểm nào là ảnh của M qua
0
phép quay tâm O , góc 45 ?






A. 0; 2
B.  1;0 
Câu 43: Giải phương trình cos3x - sin3x = cos2x
A. x  k2 , x 
C. x  k2 , x 


2

2

 k , x 



Câu 44: Phương trình

 k , k��

4


 k2 , x 

C.

4




2;0



D.  1;1


B. x  k2 , x 
D. x  k , x 

 k , k ��

2


2

 k2 , x 


 k , x 

4

sin x  cos x
 3 tương đương với phương trình
sin x - cos x


4


 k2 , k ��

 k , k ��





A. cot( x  )  3, k �Z

B. tan( x  )   3, k �Z

C. tan( x  )  3, k �Z

D. cot( x  )   3, k �Z

4


4


4

4

Câu 45: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi I,J lần lượt là trung điểm của AB và
CB. Khi đó giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) là đường thẳng song song với:
A. AD

B. IJ
C. BI
D. BJ
Câu 46: Một người có 7 cái áo và 11 cái cà vạt. Hỏi có bao nhiêu cách để chọn ra một chiếc áo và cà
vạt?
A. 7
B. 18
C. 77
D. 11
Câu 47: Tìm m để phương trình 2sinx + mcosx = 1- m có nghiệm
A. m �

3
2

3
2

C. m �

B. m �

3
2

3
2

D. m �


Câu 48: Cho hình chóp S.ABCD. Một mặt phẳng không đi qua đỉnh nào của hình chóp cắt các cạnh
SA,SB,SC,SD lần lượt tại A’,B’,C’,D’. Gọi O là giao điểm của AC và BD. Tìm mệnh đề đúng trong
các mệnh đề sau:
A. Các đường thẳng A’C’,B’D’,SO đôi một chéo nhau
B. Các đường thẳng A’C’,B’D’,SO đồng quy
C. Hai đường thẳng A’C’ và B’D’ cắt nhau còn hai đường thẳng A’C’ và SO chéo nhau
D. Các đường thẳng A’C’,B’D’,SO đồng phẳng
2
2
Câu 49: Ảnh của  C  :  x  3   y  2   16 qua V O, 2 là:
A.  C ' :  x  6    y  4   64
2

B.  C ' :  x  3   y  2   25

2

2

2

C.  C ' :  x  3   y  2   64
D.  C ' :  x  3   y  2   25
Câu 50: Cho các chữ số: 1,2,3,4,5,6,9. Hỏi có bao nhiêu số tự nhiên có 7 chữ số khác nhau và không
bắt đầu bởi chữ số 9 từ các chữ số trên?
A. 720
B. 4320
C. 8640
D. 5040
2


2

2

4

2



×