Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

TRẮC NGHIỆM PHÉP ĐẾM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.69 MB, 2 trang )

Câu 1. Từ các chữ só 1, 2, 3, 4 có thể lập được bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau?
A. 6

B. 8

C. 12

D. 24

C. 45

D. 50

C. 30

D. 40

Câu 2. Số các số chẵn có hai chữ số là
A. 35

B. 40

Câu 3. Số các số lẻ có hai chữ số khác nhau là:
A. 10

B. 20

Câu 4. Từ X  0,1,2, 3, 4, 5 chọn ra số các số chia hết cho 5 có 3 chữ số khác nhau. Số các số
này là:
A. 36


B. 40

C. 32

D. 320

Câu 5. Có 10000 vé số được đánh số từ 0000 đến 9999. Số các vé số có 4 chữ số khác nhau là:
A. 30240

B. 5040

C. 10000

D. 2520

Câu 6. Từ X  1,2, 3 có thể lập được bao nhiêu số có 5 chữ số mà chữ số 1 có mặt đúng 3
lần, còn các chữ số khác có mặt đúng 1 lần?
A. 60

B. 10

C. 20

D. 30

C. 729

D. 720

Câu 7. Số các số nguyên gồm 3 chữ số khác nhau là:

A. 810

B. 648

Câu 8. Từ X  1,2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 có bao nhiêu cách chọn 1 số hoặc chẵn hoặc là số nguyên
tố?
A. 4

B. 5

C. 6

D. 7

C. 30

D. 16

Câu 9. Có bao nhiếu số có 2 chữ số chẵn?
A. 20

B. 25

Câu 10. Có bao nhiêu số chẵn có 3 chữ số khác nhau được lập từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5?
A. 12

B. 20

C. 24


D. 60

Câu 11. Có 3 nam và 3 nữ sắp ngồi trên một bàn dài có 6 ghế. Có bao nhiêu cách sắp sao cho
nam và nữ ngồi xen kẽ?
A. 360

B. 180

C. 72

D. 36

Câu 12. Từ X  1,2, 3, 4, 5, 6 lập được bao nhiêu số chẵn có 3 chữ số khác nhau bé hơn 400?
A. 40

B. 45

C. 50

D. 55

Câu 13. Có bao nhiêu số chẵn có 5 chữ số khác nhau được lập từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4?
A. 96

B. 60

C. 48

D. 24


Câu 14. Số các số có 6 chữ số khác nhau, không bắt đầu bởi 12, khi lập từ X  1,2, 3, 4, 5, 6
là:
A. 720

B. 669

C. 966

D. 696

Câu 15. Trong các chữ số 0, 1, 2, 3 có thể lập được bao nhiêu số trong đó chữ số 3 có mặt đúng
2 lần, còn các chữ số khác có mặt đúng 1 lần.


A. 60

B. 48

C. 64

D. 81

Câu 16. Sau khi ăn tiệc, 3 người bạn cùng gặp 4 xe taxi đang chờ khách. Số cách 3 người lên xe
taxi là:
A. 6

B. 4

C. 64


D. 81

C. 50

D. 55

C. 720

D. 9000

Câu 17. Số các số tự nhiên chẵn có 2 chữ số là:
A. 40

B. 45

Câu 18. Số các số tự nhiên lẻ bé hơn 100 là:
A. 900

B. 504

Câu 19. Có 3 quả banh khác nhau được bỏ vào 2 hộp khác nhau (không nhất thiết hộp nào
cũng có banh) thì số cách là:
A. 3

B. 6

C. 8

D. 9


Câu 20. Có 3 tem khác nhau và 3 bì thư giống nhau. Người ta muốn dán mỗi bì thư một con
tem. Số cách thực hiện là:
A. 1

B. 3

C. 6

D. 27

Câu 21. Một khách sạn phục vụ khách điểm tâm có 4 món ăn và 3 món uống. Số cách mà một
khách chọn 1 món ăn và 1 món uống là:
A. 7

B. 12

C. 42

D. 21

Câu 22. Một bạn có 4 áo sơ mi, 3 áo thun, 5 quần tây. Bạn muốn chọn 1 quần và 1 áo để mặc
thì số cách chọn là:
A. 60

B. 35

C. 12

D. 15


C. 151200

D. 210

C. 160

D. 80

C. 720

D. 648

Câu 23. Số các số điện thoại có 6 chữ số là:
6
A. 10

5
B. 9.10

Câu 24. Số các số tự nhiên lẻ có 3 chữ số khác nhau là
A. 640

B. 320

Câu 25. Số các số tự nhiên có 3 chữ số là
3
A. 10

2
B. 9.10


Câu 26. Có 3 bi đỏ, 7 bi xanh, 5 bi vàng. Số cách chọn 2 bi màu khác nhau:
A. 139

B. 71

C. 278

D. 70

Câu 27. Số các số chẵn có 5 chữ số khác nhau chọn từ các số 0, 2, 3, 6, 9 là:
A. 60

B. 40

C. 30

D. 20

Câu 28. Có 4 tuyến xe buýt giữa A và B. Có 3 tuyến xe buýt giữa B và C. Số cách đi rồi về từ A
đến C qua B là:
A. 12

B. 24

C. 36

D. 40

Câu 29. Từ X  2, 3, 5, 6, 7, 9 . Số các số có 3 chữ số khác nhau bé hơn 400 là:

A. 40

B. 30

C. 20

D. 10



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×