Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright
Thẩm định Đầu tư Công: Bài 12
Bài 09
Phân tích lợi ích và chi phí kinh tế trong các
thị trường bị biến dạng
Thẩm định đầu tư công
Học kỳ Hè
2014
Giảng viên: Huỳnh Thế Du
Các loại biến dạng của thị trường
Biến dạng
Biến dạng
Biến dạng
Biến dạng
Biến dạng
Nguyễn Xuân Thành
thị
thị
thị
thị
thị
trường
trường
trường
trường
trường
do
do
do
do
do
thuế
trợ cấp
thuế và trợ cấp
chính phủ kiểm soát giá
tình trạng độc quyền
1
Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright
Thẩm định Đầu tư Công: Bài 12
Xác định lợi ích kinh tế của dự án trong thị trường
có biến dạng do thuế
Đồ thị minh hoạ
P
(S)
PD
0=
PM
(S)+QP
B
0*(1+t)
PD1= PM1*(1+t)
C
PS0= PM0
E0
A
E1
PS1= PM1
(D)
(D net)
QS1
Q0
QD1
Q
Xác định lợi ích kinh tế của dự án trong thị trường
có biến dạng do thuế
Khi dự án ra đời gây ra tác động:
Làm tăng cung sản phẩm
Giá cung và giá cầu đều giảm xuống
Lượng cầu tăng
Lượng cung của những nhà sản xuất cũ giảm
Nguyễn Xuân Thành
2
Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright
Thẩm định Đầu tư Công: Bài 12
Xác định lợi ích kinh tế của dự án trong thị trường
có biến dạng do thuế
Pe = wS*PS + wD*PD
mà PS = PM = (PM0 + PM1)/2
và PD = PM*(1+t) = [(PM0 + PM1)/2]*(1+t)
=> Pe = wS*PM + wD*PM*(1+t)
Pe = PM + wD*PM*t
Pe > Pf = PS1 = PM1
Xác định chi phí kinh tế của dự án trong thị trường
có biến dạng do thuế
Đồ thị minh hoạ
P
A
PD1=PM1*(1+t)
B
PD0=PM0*(1+t)
(S)
E1
PS1=PM1
PS0=PM0
E0
(D)
(D net)+QP
(D net)
QD1
Nguyễn Xuân Thành
Q0 QS1
Q
3
Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright
Thẩm định Đầu tư Công: Bài 12
Xác định chi phí kinh tế của dự án trong thị trường
có biến dạng do thuế
Khi dự án ra đời gây ra tác động:
Làm tăng cầu yếu tố đầu vào
Giá cung và giá cầu đều tăng lên
Lượng cung tăng
Lượng cầu của những người tiêu dùng cũ giảm
Xác định chi phí kinh tế của dự án trong thị trường
có biến dạng do thuế
Pe = wS*PS + wD*PD
mà PS = PM = (PM0 + PM1)/2
và PD = PM*(1+t) = [(PM0 + PM1)/2]*(1+t)
=> Pe = wS*PM + wD*PM*(1+t)
Pe = PM + wD*PM*t
Pe < Pf = PD1 = PM1(1+t)
Nguyễn Xuân Thành
4
Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright
Thẩm định Đầu tư Công: Bài 12
Xác định lợi ích kinh tế của dự án trong thị trường
có biến dạng do trợ cấp
Đồ thị minh hoạ
P
(Sk)
(S)
PS1= PM1*(1+k)
PD0= PM0
PD1= PM1
(Sk)+QP
B
PS0= PM0*(1+k)
C
E0
A
E1
(D)
QS1
Q0 QD1
Q
Xác định lợi ích kinh tế của dự án trong thị trường
có biến dạng do trợ cấp
Khi dự án ra đời gây ra tác động:
Làm tăng cung sản phẩm
Giá cung và giá cầu đều giảm xuống
Lượng cầu tăng
Lượng cung của những nhà sản xuất cũ giảm
Nguyễn Xuân Thành
5
Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright
Thẩm định Đầu tư Công: Bài 12
Xác định lợi ích kinh tế của dự án trong thị trường
có biến dạng do trợ cấp
Pe = wS*PS + wD*PD
mà PD = PM = (PM0 + PM1)/2
và PS = PM*(1+k) = [(PM0 + PM1)/2]*(1+k)
=> Pe = wS*PM*(1+k) + wD*PM
Pe = PM + wS*PM*k
Pe < Pf = PS1
Xác định chi phí kinh tế của dự án trong thị trường
có biến dạng do trợ cấp
Đồ thị minh hoạ
P
A
PS1= PM1*(1+k)
B
PS0= PM0*(1+k)
PD1= PM1
(Sk)
(S)
C
PD0= PM0
E1
E0
(D)+QP
(D)
QD1
Nguyễn Xuân Thành
Q0 QS1
Q
6
Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright
Thẩm định Đầu tư Công: Bài 12
Xác định chi phí kinh tế của dự án trong thị trường
có biến dạng do trợ cấp
Pe = wS*PS + wD*PD
mà PD = PM = (PM0 + PM1)/2
và PS = PM*(1+k) = [(PM0 + PM1)/2]*(1+k)
=> Pe = wS*PM*(1+k) + wD*PM
Pe = PM + wS*PM*k
Pe > Pf = PD1 = PM1
Xác định lợi ích kinh tế của dự án trong thị trường
có biến dạng do thuế và trợ cấp
Đồ thị minh hoạ
P
(S)
(Sk)
PD
0=
0*(1+t)
PS0= PM0*(1+k)
PD1= PM1*(1+t)
S
P 1= PM1*(1+k)
(Sk)+QP
B
PM
F
C
A
PM 0
E0
PM 1
E1
(D)
(D net)
QS1
Nguyễn Xuân Thành
Q0
QD1
Q
7
Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright
Thẩm định Đầu tư Công: Bài 12
Xác định lợi ích kinh tế của dự án trong thị trường
có biến dạng do thuế và trợ cấp
Pe = wS*PS + wD*PD
mà PD = PM*(1+t) = [(PM0 + PM1)/2]*(1+t)
và PS = PM*(1+k) = [(PM0 + PM1)/2]*(1+k)
=> Pe = wS*PM*(1+k) + wD*PM*(1+t)
Pe = PM + wS*PM*k +wD*PM*t
Pe > Pf = PS1 = PM1*(1+k)
Xác định chi phí kinh tế của dự án trong thị trường
có biến dạng do thuế và trợ cấp
Đồ thị minh hoạ
P
PD1= PM1*(1+t)
PS1= PM1*(1+k)
PD0= PM0*(1+t)
S
M
P 0= P 0*(1+k)
(S)
F
C
(Sk)
B
A
PM 1
E1
PM 0
E0
(D)
(Dnet)+QP
(D net)
QD1
Nguyễn Xuân Thành
Q0
QS1
Q
8
Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright
Thẩm định Đầu tư Công: Bài 12
Xác định chi phí kinh tế của dự án trong thị trường
có biến dạng do thuế và trợ cấp
Pe = wS*PS + wD*PD
mà PD = PM*(1+t) = [(PM0 + PM1)/2]*(1+t)
và PS = PM*(1+k) = [(PM0 + PM1)/2]*(1+k)
=> Pe = wS*PM*(1+k) + wD*PM*(1+t)
Pe = PM + wS*PM*k +wD*PM*t
Pf = PD1 =PM1* (1+t)
Xác định lợi ích kinh tế của dự án trong thị trường
có biến dạng do giá trần
Tồn tại thị trường chợ đen
Pe = (PD0+PD1)/2 > Pf = PS = PC
P
PD0
(S)+QP
B
PD1
PS = PC
wS =? wD =?
(S)
A
E0
E1
(D)
Q0
Nguyễn Xuân Thành
Q1
Q
9
Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright
Thẩm định Đầu tư Công: Bài 12
Xác định chi phí kinh tế của dự án trong thị trường
có biến dạng do giá trần
Tồn tại thị trường chợ đen
Pe = (PD0+PD1)/2 > Pf = PC
P
wS =? wD =?
(S)
A
PD1
B
PD0
PS = PC
F
E0
(D)+QP
(D)
Q
Q0
Q1
Xác định lợi ích kinh tế của dự án trong thị trường
có biến dạng do giá trần
Không tồn tại thị trường chợ đen
Pe = ½*(PMax - PC)*QP + PC*QP
QP
P
PMax
(S)
Pe = ½*(PMax - PC)+PC
(S)+QP
Pe = ½*(PMax + PC)
PS = P C
E0
E1
(D)
Q
Q0
Nguyễn Xuân Thành
Q1
10
Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright
Thẩm định Đầu tư Công: Bài 12
Xác định lợi ích kinh tế của dự án trong thị trường
có biến dạng do độc quyền
Dự án sản xuất
P
Pe = wS*MC + wD*PD
MC
PD
0
=
PM
A
0
B
F
PD 1 = PM 1
MR1
MC0
MC1
E0
E1
MR
QS1 Q0
D1
D
QD1
Q
Xác định chi phí kinh tế của dự án trong thị trường
có biến dạng do độc quyền
Dự án sử dụng
P
Pe = wS*MC + wD*PD
MC
F
PD1 =PM1
PD
0
=PM
B
A
0
MR
MC1
MC0
E1
E0
QD1
Nguyễn Xuân Thành
Q0
MR1
QS1
D
D1
Q
11