Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

bai tap co loi giai chi tiet mon toan lop 12 khoi da dien

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.18 MB, 6 trang )

PHẦN CUỐI: BÀI TOÁN VẬN DỤNG (8.9.10)
Câu 1:

Chủ đề 5. KHỐI ĐA DIỆN

Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D có AB  a, AD  a 3. Tính khoảng cách giữa hai
đường thẳng BB và AC .
a 3
a 3
a 2
.
B. a 3 .
C.
.
D.
.
A.
4
2
2
Chọn C.

Ta có: AC  
BH 

Hướng dẫn giải

 AB    BC  
2

2



AB.BC  a.a 3 a 3


.
BC 
2a
2

 2a. Kẻ BH  AC .

Vì BB//  ACC A  nên d  BB, AC    d  BB,  ACC A  
d  BB,  ACC A    BH 

Câu 2:

Nên d  BB , AC   

a 3
.
2

a 3
.
2

Cho hình chóp S . ABC có SA   ABC  , tam giác ABC vuông cân tại B , AC  2a và
SA  a. Gọi M là trung điểm cạnh SB . Tính thể tích khối chóp S . AMC.
a3
a3

a3
a3
A.
.
B.
.
.
D.
.
C.
6
3
9
12

Hướng dẫn giải

Chọn A.

Xét tam giác vuông cân ABC có: AB  BC 

S ABC 

AC
a 2
2

1
AB.BC  a 2
2


1
1
a3
VS . ABC  SA.S ABC  .a.a 2 
3
3
3

Áp dụng định lí Sim-Son ta có:
VSAMC SA SM SC 1

.
.

VS . ABC SA SB SC 2

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


1
a3
 VS . AMC  VS . ABC 
2
6

Câu 3:

  120. Gọi
Cho hình lăng trụ đứng ABC .A1B1C1 có AB  a , AC  2a , AA1  2a 5 và BAC


K , I lần lượt là trung điểm của các cạnh CC1 , BB1 . Tính khoảng cách từ điểm I đến mặt

phẳng  A1 BK  .
A.

a 5
.
3

B. a 15 .

Chọn C.

C.

a 5
.
6

Hướng dẫn giải

D.

a 15
.
3

Ta có IK  B1C1  BC  AB 2  AC 2  2AB .AC .c os1200  a 7
Kẻ AH  B1C1 khi đó AH là đường cao của tứ diện A1 BIK

Vì A1 H .B1C1  A1 B1. A1C1.sin120 0  A1 H 

S IKB 

a 21
7

1
1
1
IK .KB  a 2 35  VA1 .IBK  a3 15(dvtt )
2
2
6

Mặt khác áp dụng định lý Pitago và công thức Hê-rông ta tính đc S A1BK  3a 3  dvdt 

Câu 4:

Do đó d  I ,  A1 BK   

3VA1IBK
S A1BK



a 5
.
6


Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật. Tam giác SAB vuông cân tại A và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy và SB  4 2 . Gọi M là trung điểm của cạnh SD . Tính
khoảng cách l từ điểm M đến mặt phẳng  SBC  .
A. l  2

B. l  2 2

C. l  2

Hướng dẫn giải

D. l 

2
2

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


 SAB    ABCD  ,  SAB    ABCD   AB
 SA   ABCD  .
Theo giả thiết, ta có 
 SA  AB

Gọi N , H , K lần lượt là trung điểm các cạnh SA, SB và đoạn SH .

 BC  SA
 BC   SAB   BC  AH .
Ta có 
 BC  AB


Mà AH  SB (  ABC cân tại A có AH là trung tuyến).

Suy ra AH   SBC  , do đó KN   SBC  (vì KN || AH , đường trung bình).
Mặt khác MN || BC  MN ||  SBC  .

Nên d  M ,  SBC    d  N ,  SBC    NK 
Câu 5:

Đáp án: B.

1
AH  2 2 .
2

Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 3. Gọi M , N lần lượt là trung điểm các cạnh AD, BD.
Lấy điểm không đổi P trên cạnh AB (khác A, B ). Thể tích khối chóp PMNC bằng
A.

9 2
16

B.

8 3
3

C. 3 3

D.


Hướng dẫn giải

Chọn A

Do AB   CMN  nên d  P ,  CMN    d A, CMN    d D, CMN

27 2
12



1
Vậy VPCMN  VDPMN  VMCND  VABCD
4

(Do diện tích đáy và chiều cao đều bằng một nửa).
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


2

Câu 6:

Mặt khác VABCD

1 a2 3
a 3 2 27 2
1 27 2 9 2
 a 

2
nên VMCND  .

. a 




4 12
16
3 4
12
12
 3

Cho tứ diện ABCD có AD  14, BC  6 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh
AC , BD và MN  8 . Gọi  là góc giữa hai đường thẳng BC và MN . Tính sin  .
A.

2 2
3

B.

3
2

Hướng dẫn giải

P là trung điểm

  
MN , BC   
MN , NP  .

Gọi

Trong


cos MNP

Câu 7:

C.

tam

2

giác
2

của

CD

cạnh

MNP


,

2

1
2

D.

,

ta

ta

MN  PN  MP
1
  60 .
 . Suy ra MNP
2 MN .NP
2

Suy ra sin  

2
4





3
.
2

Cho lăng trụ tam giác ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là đều cạnh AB  2a 2 . Biết AC '  8a và
tạo với mặt đáy một góc 450 . Thể tích khối đa diện ABCC ' B ' bằng
A.

8a 3 3
.
3

B.

8a 3 6
.
3

C.

16a 3 3
.
3

Hướng dẫn giải

D.

16a 3 6
.

3

Gọi H là hình chiếu của A lên mp  A ' B ' C ' 

 HC
' A  45 0

 AHC ' vuông cân tại H.

 AH 

NX:

VA. BCC ' B '

AC ' 8a

 4a 2.
2
2





2

2a 2 . 3 16a 3 6
2
2

2
 VABC . A ' B 'C '  AH .S ABC  .4a 2.

.
3
3
3
4
3

Chọn D.

Gọi H là hình chiếu của A lên mp  A ' B ' C ' 

 HC
' A  45 0

 AHC ' vuông cân tại H.

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


 AH 

Câu 8:

AC ' 8a

 4a 2.
2

2

2
2
2
NX: VA. BCC ' B '  VABC . A ' B 'C '  AH .S ABC  .4a
3
3
3

 2a 2  .
2.
2

4

16a 3 6

.
3

Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' cạnh a . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
BC ' và CD ' .
a 3
a 2
A. a 2 .
B.
.
C. 2a .
D.

.
3
3
Hướng dẫn giải

Chọn B

Gọi O  A ' C ' B ' D ' và từ B ' kẽ B ' H  BO
Ta



CD '

//

d ( BC '; CD ')  d ( D ';( BA ' C '))  d ( B ';( BA ' C '))  B ' H 

Câu 9:

3

( BA ' C ')
BB '.B ' O a 3

BO
3

nên


Một hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D có ba kích thước là 2cm , 3cm và 6cm . Thể tích
của khối tứ diện A.CBD bằng
A. 8 cm3 .
B. 12 cm3 .
C. 6 cm3 .
D. 4 cm3 .
Chọn B.

Hướng dẫn giải

Ta có :

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VABCD . AB C D   VB . AB C  VD . ACD   VA.B AD   VC .B C D   VA.CB D 
 VABCD . AB C D   4VB . AB C  VA.CB D 
 VA.CBD  VABCD. ABC D  4VB. ABC
1
 VA.CBD  VABCD. ABC D  4. VABCD. ABC D
6
1
1
 VA.CBD  VABCD. ABC D  .2.3.6  12 cm3
3
3

Câu 10: Cho hình lăng trụ ABC. ABC  có thể tích bằng V . Các điểm M , N , P lần lượt thuộc các
AM 1 BN CP 2
cạnh AA , BB  , CC  sao cho

 ,

 . Thể tích khối đa diện ABC.MNP bằng
AA 2 BB CC  3
2
9
20
11
A. V
B. V
C.
D. V
V
3
16
27
18
Hướng dẫn giải
Chㄠn D.
Đặt
1
V1  VM . NPCB  d M , CC B B  .S NPCB
3
1
2
2
 d  M ,  CC B B  . S CC BB  V
3
3
9

1
V2  VM . ABC  d  M ,  ABC  .S ABC
3
1 1
1
 . d  A,  ABC  .S ABC  V
3 2
6
2
1
11
Vậy VABC .MNP  V1  V2  V  V  V
9
6
8

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí



×