Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

de thi khao sat chat luong mon vat ly lop 12 so gddt ca mau nam 2016 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (735.14 KB, 10 trang )

144 – Mai Xuân Thưởng – TT Bình Dương – Phù Mỹ - Bình Định



Câu 1: Cường độ dòng điện chạy qua một đoạn mạch có dạng i  5cos 120   A . Chu kì của dòng điện
4

này là:
1
1
A.
B.60 s
C.
D.120 s
s
s
200
60
Câu 2: Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng:
A. các êlectron liên kết được ánh sáng giải phóng để trở thành các êlêctron dẫn
B. quang điện xảy ra ở bên trong một chất khí.
C. quang điện xảy ra ở bên trong một khối kim loại.
D. quang điện xảy ra ở bên trong một khối điện môi.
Câu 3: Trong chân không, ánh sáng màu vàng của quang phổ hơi natri có bước sóng bằng:
A. 0,70nm
B. 0,39pm
C. 0,58µm
D. 0,45mm
60
210
Câu 4: So với hạt nhân 27 Co , hạt nhân 84 Po có nhiều hơn


A. 93 prôton và 57 nơtron
B. 57 prôtôn và 93 nơtron
C. 93 nucôn và 57 nơtron
D. 150 nuclon và 93 prôtôn
Câu 5: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cáchtừ một điểm bụng sóng đến nút sóng gần nó
nhất bằng:
A. một bước sóng.
B. một phần tư bước sóng.
C. một số nguyên lần bước sóng.
D. một nửa bước sóng.
Câu 6: Trong sơ đồ khối của máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có mạch
A. phát sóng điện từ cao tần
B. tách sóng
C. khuếch đại
D. biến điệu
Câu 7: Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì:
A. có năng lượng liên kết càng lớn.
B. hạt nhân đó càng dễ bị phá vỡ.
C. có năng lượng liên kết càng lớn.
D. hạt nhân đó càng bền vững.
Câu 8: Tia tử ngoại được ứng dụng để:
A. tìm khuyết tật bên trong các vật đúc.
B. chụp điện, chuẩn đoán gãy xương.
C. kiểm tra hành lý của khách đi máy bay.
D. tìm vết nứt trên bề mặt các vật.
Câu 9: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Khi có sóng truyền qua các phần tử vật chất sẽ di chuyển theo phương truyền sóng.
B. Bước sóng là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động cùng pha.
C. Vận tốc truyền sóng là vận tốc dao động của các phần tử vật chất.
D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền được trong một chu kỳ.

Câu 10: Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng
chủ yếu hiện nay là:
A. tăng áp trước khi truyền tải
B. tăng chiều dài đường dây.
C. giảm công suất truyền tải
D. giảm tiết diện dây dần truyền tải.
3 

Câu 11:Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x  4cos  5t +  cm . Biên độ dao động của
4 

chất điểm bằng:
3
A. 4cm
B. 8 cm
C.
cm
D. 5πcm
4
Câu 12: Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo dừng ứng với trạng thái cơ bản của nguyên tử hiđrô là
ro. Khi êlêctron chuyển động trên quỹ đạo dừng M thì bán kính quỹ đạo của nó là:
A. rM  4r0
B. rM  16r0
C. rM  3r0
D. rM  9r0

Bùi Xuân Dương – 01675412427

Page 1



144 – Mai Xuân Thưởng – TT Bình Dương – Phù Mỹ - Bình Định
Câu 13: Đặt điện áp u  U 2cost chỉ chứa cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cường độ dòng điện hiệu
dụng chạy qua cuộn cảm là:
U
U
A. I 
B. I  UL
C. I 
D. I  UL 2
L
L 2
Câu 14: Dao động cưỡng bức có:
A. tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
B. tần số lớn hơn tần số của lực cưỡng bức.
C. biên độ thay đổi theo thời gian.
D. biên độ không đổi theo thời gian.
Câu 15: Trong các dụng cụ dưới đây, dụng cụ nào có cả máy phát và máy thu vô tuyến?
A. Máy thu thanh (radio).
B. Remote điều khiển ti vi
C. Máy truyền hình (TV)
D. Điện thoại di động
Câu 16: Một con lắc lò xo gồm vật nặng và lò xo có độ cứng k  80 N/m dao động điều hòa với biên độ
10cm. Năng lượng của con lắc là:
A. 4,0J
B. 0,8J
C. 4000,0J
D. 0,4J
Câu 17: Gọi A1, A2, A3 lần lượt là công thoát êlêctron khỏi đồng, kẽm, canxi. Giới hạn quang điện của
đồng, kẽm, can xi lần lượt là 0,3µm, 0,35µm, 0,45µm. Kết luận nào sau đây đúng?

A.A1 < A2 < A3
B. A3 < A2 < A1
C. A1 < A3 < A2
D. A2 < A1 < A3
Câu 18: Tại hai điểm S1, S2 trên mặt nước tạo ra hai dao động cùng phương thẳng đứng, cùng tần số 10Hz
và cùng pha. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 25 cm/s. M là một điểm trên mặt nước cách S1, S2 lần lượt
là 11cm và 12cm có hai sóng từ S1 và S2 truyền qua. Độ lệch pha của hai sóng tại M là:
2

4

A.
B.
C.
D.
5
6
5
2


Câu 19: Hai dao động cùng phương có phương trình x1  5cos 100t +  cm và x 2  12cos 100t  cm .
2

Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng:
A. 13cm
B. 17cm
C. 7cm
D. 8,5cm
Câu 20: Ngày nay để phẫu thuật trong y học, người ta sử dụng các loại tia nào sau đây?

A. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại và tia X.
B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại.
C. Tia tử ngoại, tia laze.
D. Tia laze, tia X và tia gamma.
Câu 21: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số f thay đổi được vào hai bản tụ
điện. Khi f=60Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ điện bằng 0,5A. Để cường độ dòng điện hiệu
dụng qua tụ điện bằng 8A thì tần số f bằng:
A. 3,75Hz
B. 480Hz
C. 960Hz
D. 15Hz
Câu 22: Tại một điểm trong không gian có sóng điện từ truyền qua thì tại đó
A. véc tơ cảm ứng từ và véc tơ cường độ điện trường luôn cùng hướng với véc tơ vận tốc.
B. véc tơ cảm ứng từ và véc tơ cường độ điện trường luôn ngược hướng và có độ lớn bằng nhau.
C. cảm ứng từ và cường độ điện trường dao động trong hai mặt phẳng song song với nhau.
D. cường độ điện trường và cảm ứng từ luôn luôn dao động cùng pha với nhau.
A2
Câu 23: Hạt nhân A1
Z1 X bền hơn hạt nhân Z2 Y , gọi m1 , m2 lần lượt là độ hụt khối của X và Y. Biểu thức
nào sau đây đúng?
A. A1Z1 > A2Z2
B. m1A1  m2 A2
C. m1A2  m2 A1
D. A1Z2 > A2Z1
o
Câu 24: Kim loại Platin (Platium) được đun nóng lên đến nhiệt độ 1600 C sẽ phát ra:
A. tia tử ngoại, tia Rơn - ghen, ánh sáng nhìn thấy.
B. tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn - ghen.
C. tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy.
D. tia hồng ngoại, tia Rơn - ghen, ánh sáng nhìn thấy.

Câu 25: Theo mẫu nguyên tử của Bo, bán kính quỹ đạo dừng ứng với trạng thái cơ bản của nguyên tử Hiđro
là r0  0,53.1010 m và năng lượng của nguyên tử ứng với các trạng thái dừng được xác định bằng biểu thức
13,6
En 
eV , với n = 1,2,3…. Một đám nguyên tử Hiđro đang ở trạng thái kích thích ứng với bán kính
n2
Bùi Xuân Dương – 01675412427

Page 2


144 – Mai Xuân Thưởng – TT Bình Dương – Phù Mỹ - Bình Định
quỹ đạo dừng là 1,908nm. Tỷ số giữa phô tôn có năng lượng lớn nhất và phô tôn có năng lượng nhỏ nhất có
thể phát ra là:
785
35
875
675
A.
B.
C.
D.
864
27
11
11
Câu 26: Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0,1rad ở một nơi có gia tốc trọng trường là
g  10 m/s2. Vào thời điểm vật qua vị trí có li độ dài 8cm thì vật có vận tốc 20 3 cm/s. Chiều dài dây treo
con lắc là:
A. 0,8m

B. 0,2m
C. 1,6m
D. 1,0m
Câu 27: Một nhà máy phát điện hạt nhân có công suất phát điện là 1000MW và hiệu suất 25% sử dụng các
235
235
thanh nhiên liệu đã được làm giàu 92
U đến 35% ( khối lượng 92
U chiếm 35% khối lượng thanh nhiên
liệu). Biết rằng trung bình mỗi hạt nhân

235
92

U phân hạch tỏa ra 200MeV cung cấp cho nhà máy. Cho

13

NA  6,022.10 mol , 1MeV  1,6.10 J . Khối lượng các thanh nhiên liệu cần dùng trong một năm (365
ngày) là:
A. 1721,23kg
B. 1098,00kh
C. 1538,31kg
D. 4395,17kg
Câu 28: Mạch dao động LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Biểu thức cường độ dòng


điệnqua mạch biến thiên theo quy luật i  10cos  4.105 t   mA . Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng
4


5 3 mA thì điện tích trong mạch có độ lớn bằng:
A. 12,5nC
B. 21,65nC
C. 21,65µC
D. 12,5µC
Câu 29: Mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 5mH và tụ điện có C = 2µF. Điện áp hai bản
tụ điện có biểu thức u  2cos  t  V . Từ thông cực đại qua cuộn cảm là:
A. 4.10-6Wb
B. 1,4.10-4Wb
C. 10-4Wb
D. 2.10-4Wb


Câu 30: Một vật dao động điều hòa với phương trình x  2sin  2t   ( x tính bằng cm; t tính bằng s).
4

Thời điểm vật có vận tốc bằng không lần thứ 2 kể từ thời điểm t  0 là:
1
9
5
7
A. t  s
B. t  s
C. t  s
D. t  s
8
8
8
8
7,555.104

Câu 31: Chiết suất của thủy tinh phụ thuộc vào bước sóng ánh sáng theo công thức n  1, 26 
2
với λ là bước sóng trong chân không, đo bằng m. Chiếu chùm áng hẹp gồm hai màu đỏ và tím ( màu đỏ có
bước sóng 0,76µm và tím có bước sóng 0,38µm) từ không khí vào thủy tinh với góc tới 45o. Góc giữa tia đỏ
và tia tím trong thủy tinh là:
A. 7o11’47’’
B. 2o20’57’’
C. 0o0’39’’
D. 0o3’12’’
Câu 32: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc với khe Yâng, khoảng cách từ hai khe đến màn là
2m. Trên màn, tại điểm M cách vân sáng trung tâm 6mm có vân sáng bậc 5. Khi thay đổi khoảng cách giữa
hai khe một đoạn bằng 0,2mm sao cho vị trí vân sáng trung tâm không thay đổi thì tại M có vận sáng bậc 6.
Giá trị của bước sóng là:
A. 0.6µm
B. 0,45µm
C. 0,5µm
D. 0,55µm
Câu 33: Ban đầu có một lượng chất phóng xạ X nguyên chất. Ở thời điểm t1, trong mẫu chất phóng xạ X có
60% số hạt nhân bị phân rã. Đến thời điểm t 2  t1  36 ( ngày) số hạt nhân chưa bị phân rã còn 2,5% so với
số hạt nhân ban đầu. Chu kỳ bán rã của X là:
A. 9 ngày
B. 7,85 ngày
C. 18 ngày
D. 12 ngày
Câu 34: Một sợi dây AB dài 100m căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một máy phát dao động điều
hòa với tần số 80 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng
trên dây là 20m/s. Điểm M trên dây cách A 4cm, trên dây còn bao nhiêu điểm nữa cùng biên độ và cùng pha
với M?
A. 6
B. 7

C.14
D. 12
Câu 35: Đặt điện áp u  100 2cos 100t  V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R,
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Thay đổi C để điện áp hiệu dụng
23

-1

Bùi Xuân Dương – 01675412427

Page 3


144 – Mai Xuân Thưởng – TT Bình Dương – Phù Mỹ - Bình Định
giữa hai bản tụ điện đạt cựck đại; khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm là UL = 97,5V. So với điện
áp hai đầu đoạn mạch thì điện áp hai đầu điện trở thuần:
A. sớm pha hơn một góc 0,22π.
B. sớm pha hơn 0,25π.
C. trễ pha hơn một góc 0,22π.
D. trễ pha hơn một góc 0,25π.
Câu 36: Đặt điện áp u  120cos 100t  V vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R, cuộn cảm và tụ điện mắc
nối tiếp. Khi R = 40Ω thì công suất tiêu thụ của mạch đạt giá trị cực đại Pm; khi R  20 10 thì công suất
tiêu thụ của biến trở cực đại. Giá trị của Pm là:
A. 180W
B. 60W
C. 120W
D. 240W


Câu 37: Đặt điện áp u  200 2cos 100t +  V vào hai đầu

3

đoạn mạch như hình vẽ, cuộn cảm thuần, tụ điện có điện dung C
thay đổi được. Biết Ampe kế lí tưởng chỉ 2 A và công suất tiêu
thụ của mạch là 200W. Khi đó điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
AN và MB biến thiên theo thời gian được biễu diễn như trên đồ
thị. Nếu giảm điện dung C thì chỉ số của Ampe kế tăng. Điện
dung C khi chưa điều chỉnh giá trị bằng
A. 1,6.104 F
B. 1, 4.104 F
C. 3, 2.104 F
D. 2, 4.104 F
Câu 38: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo có độ cứng k, vật nặng có khối lượng m = 100g dao
2 

động theo phương trình x  4cos 10t   cm . Chọn gốc tọa độ tạivị trí cân bằng, chiều dương hướng lên
3 

2
trên, lấy g  10 m/s . Độ lớn lực đàn hồi tác dụng vào vật nặng tại thời điểm vật đã đi được quãng đường
5cm kể từ thời điểm t  0 là:
A. 0.7N
B. 0,9N
C. 0.3N
D. 1,0N
Câu 39: Tại hai điểm A, B cách nhau 13cm trên mặt nước có hai nguồn phát sóng giống nhau. Cùng dao
động theo phương trình u A  u B  acos  t  cm . Sóng truyền đi trên mặt nước có bước sóng là 2cm, coi biên
độ sóng không đổi khi truyền đi. Xét điểm M trên mặt nước thuộc đường thẳng By vuông góc với AB và
cách A một khoảng 20cm. Trên By, điểm dao động với biên độ cực đại cách M một khoảng nhỏ nhất bằng:
A. 3,14cm

B. 2,33cm
C. 2,93cm
D. 4,11cm
Câu 37: Đặt một điện áp u  U 2cos  t  V ( U và  không đổi)
vào hai đầu đoạn mạch như hình vẽ. Biết ZL  3R . Điều chỉnh

C  C1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại
thì hệ số công suất trong mạch là cos1 ; điều chỉnh C  C2 để tổng điện áp hiệu dụng (UAM +UMB) đạt giá trị
cực đại thì hệ số công suất trong mạch là cos2 . Khi C  C3 thì hệ số công suất của mạch là

cos3  cos1cos2 và cường độ dòng điện trong mạch sớm pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch; khi đó tỉ số
giữa dung kháng của tụ điện và điện trở thuần gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1,6.104 F
B. 1, 4.104 F
C. 3, 2.104 F
D. 2, 4.104 F

Bùi Xuân Dương – 01675412427

Page 4


144 – Mai Xuân Thưởng – TT Bình Dương – Phù Mỹ - Bình Định

Câu 1

Câu 2

Câu 3


Câu 4

C
Câu
11
A
Câu
21
C
Câu
31
A

A
Câu
12
D
Câu
22
D
Câu
32
A

C
Câu
13
C
Câu
23

C
Câu
33
A

B
Câu
14
D
Câu
24
C
Câu
34
B

BẢNG ĐÁP ÁN
Câu 5 Câu 6
B
Câu
15
D
Câu
25
C
Câu
35
A

B

Câu
16
D
Câu
26
C
Câu
36
C

Câu 7

Câu 8

Câu 9

A
Câu
17
B
Câu
27
D
Câu
37
B

D
Câu
18

C
Câu
28
D
Câu
38
A

D
Câu
19
A
Câu
29
D
Câu
39
D

Câu
10
D
Câu
20
D
Câu
30
C
Câu
40

C

GIẢI CHI TIẾT
Câu 1:
Chu kì của dòng điện T 

2
2
1

 s
 120 60

 Đáp án C
Câu 2:
Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng các electron liên kết được giải phóng trở thành các electron dẫn
 Đáp án A
Câu 3:
Ánh sáng vàng có bước sóng vào cỡ 0,58 μm
 Đáp án C
Câu 4 :
Nhiều hơn 57 proton và 93 notron
 Đáp án B
Câu 5:
Khoảng cách giữa một bụng và một nút gần nhất là một phần tư lần bước sóng
 Đáp án B
Câu 6:
SƠ ĐỒ KHỐI CỦA MỘT MÁY PHÁT
THANH VÔ TUYẾN ĐƠN GIẢN:
(1) Micro

(2) Mạch phát sóng điện từ cao tần
(3) Mạch biến điệu
(4) Mạch khuếch đại
(5) Anten phát

 Đáp án B
Câu 7:
Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì có năng lượng liên kết càng lớn
 Đáp án A
Câu 8:
Tia tử ngoại được ứng dụng để tìm vết nứt trên bề mặt các vật
 Đáp án D
Câu 9:
Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền đi được trong một chu kì
 Đáp án D
Câu 10:
Bùi Xuân Dương – 01675412427

Page 5


144 – Mai Xuân Thưởng – TT Bình Dương – Phù Mỹ - Bình Định
Biên độ dao động của chất điểm A  4cm
 Đáp án A
Câu 11:
Điều kiện để xảy ra cộng hưởng là tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ
 Đáp án A
Câu 12:
n 3
rM  9r0

Bán kính quỹ đạo dừng của electron rn  n 2 r0 
 Đáp án D
Câu 13 :
U
Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm I 
L
 Đáp án C
Câu 14 :
Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi theo thời gian
 Đáp án D
Câu 15 :
Điện thoại di động có cả máy phát và máy thu sóng vô tuyến
 Đáp án D
Câu 16 :
1
Năng lượng dao động của con lắc E  kA 2  0, 4J
2
 Đáp án D
Câu 17 :
Công thoát tỉ lệ nghịch với giới hạn quang điện, do vậy A1  A2  A3
 Đáp án B
Câu 18 :
Độ lệch pha của hai sóng truyền đến M
2  d 2  d1  2  d 2  d1  f 4
 



v
5

 Đáp án C
Câu 19:
Với hai dao động vuông pha, ta có A  A12  A22  13cm
 Đáp án A
Câu 20 :
Để phẫu thuật người ta dùng tia Laze, tia X, tia γ
 Đáp án D
Câu 21 :
Ta có:
0,5  U2C.60
U
I
 U2fC  
 f   960Hz

8

U2

C.f
ZC

 Đáp án C
Câu 22 :
Tại mọi điểm có điện từ trường thì hai vecto cường độ điện trường và cảm ứng từ luôn dao động cùng pha
 Đáp án D
Câu 23 :
Hạt nhân X bền hơn hạt nhân Y do vậy năng lượng liên kết riêng của nó lớn hơn
m1c2 m2c2


 m1A 2  m2 A1
A1
A2
 Đáp án C
Câu 24:
Bùi Xuân Dương – 01675412427

Page 6


144 – Mai Xuân Thưởng – TT Bình Dương – Phù Mỹ - Bình Định
Khi được nun nóng đến nhiệt độ 16000C platin sẽ phát ra hồng ngoại và ánh sáng nhìn thấy
 Đáp án C
Câu 25 :
rn
1,908.109

6
r0
0,53.1010
+ Photon có năng lượng lớn nhất ứng với sự chuyển mức từ 6 về 1, photon có năng lượng bé nhất ứng với sự
chuyển mức từ 6 về 5, ta có tỉ số
 1 1
 2  2 
 max
6 1  875
 

 min
 1 1  11

 2  2 
6 5 
 Đáp án C
Câu 26 :
+ Áp dụng công thức độc lập với hai đại lượng vuông pha là s và v

+ Ta có rn  n 2 r0  n 

2

s   v
 s   v 
s0  l0
Shift Solve

  1  l  1, 6m
      1 

  
g
v0  s0
 s0   v0 
 l0   gl0 
l
 Đáp án C
Câu 27 :
+ Năng lượng mà nhà máy tạo ra được trong 1 năm
E  Pt  3,1536.1016 J
+ Với hiệu suất 0,25 thì năng lượng thực tế nhà máy này thu được từ phản ưng phân hạch là
E

E0  100  1, 26144.1017 J
25
+ Số phản ứng phân hạch tương ứng
E0
1, 26144.1017
n

 3,942.1027
6
19
E 200.10 .1,6.10
n
A  1538kg
+ Khối lượng Urani tương ứng m  A 
NA
m
Vậy khối lượng nhiên liệu là m0  100  4395kg
35
 Đáp án D
Câu 28 :
I
10
Điện tích cực đại trên bản tụ q 0  0 
 2,5.105 C
 4.105
Q
3
I0  q  0  12,5C
+ Với hai đại lượng vuông pha i và q, khi i  5 3mA 
2

2
 Đáp án D
Câu 29 :
Với mạch dao động LC ta có:
1 2 1
C
LI0  CU02  I 
U0  0,04A
2
2
L
Từ thông tự cảm cực đại 0  LI0  2.104 Wb
 Đáp án D
Câu 30 :
2

2

Bùi Xuân Dương – 01675412427

2

Page 7


144 – Mai Xuân Thưởng – TT Bình Dương – Phù Mỹ - Bình Định
+ Đưa phương trình dao động của vật về dạng cos:


x  2cos  2t   cm

4

 x  2cm

+ Tại t  0  

v  0
+ Vận tốc của vật bằng 0 khi vật đi qua vị trí biên
+ Từ hình vẽ, ta có:


5
4
t  
 s
2
8
 Đáp án C
Câu 31 :
+ Áp dụng định luật khúc xạ ánh sáng


14 
sin  450   1, 26  7,555.10  sin r
d
6 2 


0
0,

76.10





rd  30 3330, 48
n1 sin i  n 2 sin r  

 r  7 011 47
0


rt  23 21 43

7,555.1014 
0

sin  45   1, 26 
sin rt
6 2 


0,38.10





 Đáp án A

Câu 32:
+ Theo giả thuyết bài toán, ta có
D

6.103  5

a  1mm
D
5
6
a

xS  k

 

3
D
a
a a  0, 2.10
  0, 6m
6.103  6
3

a  0, 2.10
 Đáp án A
Câu 33:
+ Ta có
t


 1 

  tT1
N t1  0, 6N 0  N 0 1  2 T 

2  0, 4



 T  9 ngày

36
t  36
t
36

0, 025  0, 42 T
 1
 1 
T

 N 0 2 T .2 T

 N t 2  0, 025N 0  N 0 2
 Đáp án A
Câu 34 :
v
+ Bước sóng của sóng    25cm
f
+ Điều kiện để có sóng dừng trên dây với hai đầu cố định

v
2lf
ln
n
 8 , vậy trên dây có sóng dừng với 8 bó sóng
2f
v
+ Các bó sóng liên tiếp nhau sẽ dao động ngược pha nhau

Vậy có 7 điểm dao động cùng biên độ và cùng pha với M
 Đáp án B
Bùi Xuân Dương – 01675412427

Page 8


144 – Mai Xuân Thưởng – TT Bình Dương – Phù Mỹ - Bình Định
Câu 35:
+ Khi C biến thiên để UC cực đại thì điện áp hai đầu đoạn mạch
vuông pha với điện áp hai đầu đoạn mạch RL
+ Từ hình vẽ, ta có :
U2  UC  UC  UL   1002  UC  UC  97,5  UC  160V
UC  U L
 0, 625    0, 22
U
Vậy điện áp hai đầu điện trở sớm pha hơn điện áp hai đầu đoạn
mạch một góc 0,22π rad
sin  

 Đáp án A

Câu 36 :
+ Công suất tiêu thụ của mạch cực đại khi R thay đổi
U2
U2
với R1  ZL  ZC  r  40 1
Pm 

R 1  r Z L  ZC
+ Giá trị của biến trở để công suất tiêu thụ trên biến trở là cực đại



R 22  r 2   ZL  ZC   20 10
2

  2
2

Từ (1) và (2) ta tìm được ZL  ZC  60  Pm  120W
 Đáp án C
Câu 37:
+ Từ hình vẽ ta thấy rằng uAN và uMB vuông pha nhau ZL ZC  R 2
+ Kết hợp với

U2R
P

2
2


2


R   ZL  ZC   200R R  50
R 2   Z L  ZC 


 C  1, 4.104 F

2
2
2
U

R   ZL  ZC   100
 ZL  ZC  50 3

Z


I

Ta lưu ý rằng khi ta giảm C (dung kháng tăng) cường độ dòng điện lại tăng  mạch đang có tính cảm kháng
 Đáp án B
Câu 38:
+ Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng
g
l0  2  0,1m

 x  2cm

 sau khi đi được quãng
+ Tại t  0  
v  0
đường 5 cm vật có li độ x  5cm
+ Lực đàn hồi của lò xo
F  m2  x  l0   0,7N
 Đáp án A
Câu 39:

Bùi Xuân Dương – 01675412427

Page 9


144 – Mai Xuân Thưởng – TT Bình Dương – Phù Mỹ - Bình Định
+ Số điểm dao động với biên độ cực đại trên AB
AB
AB

k
 6,5  k  6,5


+ Xét tỉ số :

AM  BM 20  202  132

 2, 4

2

+ Để N cực đại và gần M nhất thì N phải thuộc cực
đại k  3
+ Từ hình vẽ ta có :
AM  BM  6

2
2
2
AM  BM  13
  BM  6   BM 2  132  BM  11,1cm
2

Vậy khoảng cách này sẽ là d  202  132  BM  4,11cm
 Đáp án D
Câu 40:
Ta chuẩn hóa R  1  ZL  3
+ Khi C  C1 , điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là cực đại, khi đó ta có :
sin 1  cos RL 

R
R 2  Z2L



1
3
 co1 
2
2


+ Khi C  C2 thì  UAM  UMB max  UAM  UMB  R 2  Z2L  ZC2  ZC  2
Hệ số công suất của mạch lúc này
R
cos 2 
 0,97
2
R 2   Z L  ZC 
+ Khi C  C3 thì dòng điện trong mạch sớm pha hơn điện áp  ZC  ZL mạch đang có tính dung kháng
R
1
cos 3  cos 1 cos 2 
 0,84 
 0,84  ZC  2,15
2
2
2
2
R   Z L  ZC 
1  3  ZC





 Đáp án C
Bài toán tổng hai điện áp cực đại
Áp dụng bất đẳng thức Bunia cho hai số hạng UAM và UMB ta có

U


2
AM

2
 UMB
12  12    UAM .1  UMB.1  UAM  UMB 
2

U

2
AM

2
 U MB
12  12 

Dấu bằng ứng với  UAM  UMB max xảy ra khi UAM  UMB

Like trang page: Vật Lý Phổ Thông nhận nhiều đề thi hơn các bạn nhé!
Tham gia Group: Vật Lý Phổ Thông để trao đổi, học tập môn Vật lý. Cảm ơn các bạn đã quan tâm!
+ Các bạn HS có vấn đề cần trao đổi vui lòng liên hệ đến địa chỉ trên nhé.
Bùi Xuân Dương – 01675412427

Page 10



×