Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

de thi chuyen de lan 1 mon hoa hoc lop 11 truong thpt vinh yen nam hoc 2016 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.78 KB, 5 trang )

ĐỀ THI CHUYÊN ĐỀ LẦN I MÔN HÓA HỌC LỚP 11
TRƯỜNG THPT VĨNH YÊN, NĂM HỌC 2016 - 2017
BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO

ĐỀ THI CHUYÊN ĐỀ LẦN 1

TRƯỜNG THPT VĨNH YÊN

NĂM HỌC 2016 - 2017
Môn: Hóa học 11
Thời gian làm bài: 50 phút
(40 câu trắc nghiệm)

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: ..........................…
Câu 1: Để nhận biết được 4 dung dịch đựng trong 4 lọ mất nhãn: (NH4)2SO4, Na2SO4, NH4Cl,
KOH dùng thuốc thử nào?
A. Dung dịch AgNO3.
B. Dung dịch NaOH.
C. Dung dịch NaCl.
D. Dung dịch Ba(OH)2.
Câu 2: Cho 1,32g (NH4)2SO4 tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được một sản
phẩm khi. Hấp thụ hoàn toàn lượng khí trên vào dung dịch chứa 3,92g H3PO4. Muối thu được là:
A. NH4H2PO4.

B. (NH4)2HPO4

C. (NH4)3PO4

D. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4


Câu 3: Cho 4 phản ứng:
(1) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
(2) 2NaOH + (NH4)2SO4 → Na2SO4 + 2NH3 + 2H2O
(3) BaCl2 + Na2CO3 → BaCO3 + 2NaCl
(4) 2NH3 + 2H2O + FeSO4 → Fe(OH)2 + (NH4)2SO4
(5) NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O
Số phản ứng thuộc loại phản ứng axit - bazơ là:
A. 3.

B. 1.

C. 2.

D. 4.

Câu 4: Để nhận biết ion PO43- thường dùng thuốc thử AgNO3, bởi vì:
A. Tạo ra khí không màu hoá nâu trong không khí.
B. Tạo ra dung dịch có màu vàng.
C. Tạo ra kết tủa có màu vàng.
D. Tạo ra khí có màu nâu.
Câu 5: Khi hòa tan 5 muối NaCl(1), NH4Cl(2), AlCl3(3), Na2S (4), C6H5ONa (5) vào nước
thành 5 dung dịch sau đó cho vào mỗi dung dịch một ít quỳ tím. Hỏi dung dịch có màu gì?
A. 1,4 quỳ tím hóa đỏ.

B. 3,5 quỳ tím hóa xanh.

C. 1,2 quỳ tím không đổi màu.
D. 2,3 quỳ tím hóa đỏ.
Câu 6: Cho từ từ 100 ml dung dịch X gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M vào 100ml dung dịch
HCl 2M cho tới khi phản ứng hoàn toàn thì thu được V lít khí đo ở đktc. Tìm V?

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


A. 5,6 lít.

B. 2,8 lít.

C. 3,36 lít

D. 2,24 lít

Câu 7: Cho 6,72 lít khí CO(vừa đủ) khử hoàn toàn hỗn hợp Fe2O3 và CuO thu được hỗn hợp X.
Hoà tan hoàn toàn X trong dung dịch HNO3 đun nóng thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy
nhất) ở đktc. Giá trị của V là:
A. 0,224 lít

B. 4,48 lít

C. 2,24 lít

D. 6,72 lít

Câu 8: Nhóm những chất khí (hoặc hơi) nào dưới đây đều gây hiệu ứng nhà kính khi nồng độ
của chúng trong khí quyển vượt quá tiêu chuẩn cho phép?
A. CH4 và H2O.
B. CO2 và O2.
C. N2 và CO.

D. CO2 và CH4.


Câu 9: Công thức hoá học của supephotphat kép là::
A. CaHPO4.

B. Ca(H2PO4)2 và CaSO4.

C. Ca(H2PO4)2.

D. Ca3(PO4)2.

Câu 10: Để điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm, các hoá chất cần sử dụng là:
A. Dung dịch NaNO3 và dung dịch H2SO4 đặc.

B. NaNO3 tinh thể và dung dịch H2SO4

đặc.
C. Dung dịch NaNO3 và dung dịch HCl đặc. D. NaNO3 tinh thể và dung dịch HCl đặc.
Câu 11: Cho a lít dung dịch KOH có pH = 12,0 vào 8,00 lít dung dịch HCl có pH = 3,0 thu
được dung dịch Y có pH =11,0. Giá trị của a là:
A. 0,80.

B. 1,60.

C. 1,78.

D. 0,12.

Câu 12: Cho dãy các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3. Số chất trong
dãy tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là
A. 5.


B. 4.

C. 1.

D. 3.

Câu 13: Phản ứng của NH3 với Cl2 tạo ra “khói trắng“, chất này có công thức hoá học là:
A. HCl.

B. N2.

C. NH4Cl.

D. NH3.

Câu 14: Trong số các dung dịch: Na2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, C6H5ONa,
có bao nhiêu dung dịch có pH > 7 là
A. 2
B. 4

C. 1

D. 3

Câu 15: Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ xảy ra khi:
A. Có sự giảm nồng độ của một số ion.
C. Các chất dự phản ứng phải dễ tan.

B. Nồng độ một số ion tăng sau phản ứng.
D. Chất dự phản ứng phải là chất điện li mạnh.


Câu 16: Hòa tan 0,3 mol Cu vào lượng dư dung dịch loãng chứa hỗn hợp gồm NaNO3 và
H2SO4 thì:
A. Phản ứng xảy ra tạo 0,6 mol NO2

B. Phản ứng không xảy ra

C. Phản ứng xảy ra tạo 0,3 mol H2

D. Phản ứng xảy ra tạo 0,2 mol NO

Câu 17: Đun nóng m gam hỗn hợp Cu và Fe có tỉ lệ khối lượng tương ứng 7 : 3 với một
lượng dung dịch HNO3. Khi các phản ứng kết thúc, thu được 0,75m gam chất rắn, dung dịch X
và 5,6 lít hỗn hợp khí (đktc) gồm NO và NO2 (không có sản phẩm khử khác của N+5). Biết
lượng HNO3 đã phản ứng là:
44,1 gam. Giá trị của m là:
A. 33,6.

B. 40,5.

C. 44,8.

D. 50,4.

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


Câu 18: Để nhận ra ion NO3− trong dung dịch Ba(NO3)2, người ta đun nóng nhẹ dung dịch đó
với
A. dung dịch H2SO4 loãng.


B. kim loại Cu và dung dịch H2SO4 loãng.

C. kim loại Cu và dung dịch Na2SO4.

D. Kim loại Cu

Câu 19: Phản ứng hoá học nào sau đây không đúng?
t
 2CuO + 4NO2 + O2
A. 2Cu(NO3)2 

B. 2KNO3

C. 4AgNO3

t
D. 4Fe(NO3)3 
 2Fe2O3 + 12NO2 + 3O2

o

o

t

 2Ag2O + 4NO2 + O2

o


t

 2KNO2 + O2
o

Câu 20: Cho các dung dịch có cùng nồng độ: Na2CO3 (1), H2SO4 (2), HCl (3), KNO3 (4).
Giá trị pH
của các dung dịch được sắp xếp theo chiều tăng từ trái sang phải là:
A. (2), (3), (4), (1).

B. (4), (1), (2), (3).

C. (1), (2), (3), (4).

D. (3), (2), (4), (1).

Câu 21: Phản ứng có phương trình ion rút gọn: HCO3- + OH- → CO32- + H2O là:
A. 2NaHCO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O.
B. NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O.
C. Ca(HCO3) + 2NaOH → CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O.
D. 2NaHCO3 + 2KOH → Na2CO3 + K2CO3 + 2H2O.
Câu 22: Kim loại M phản ứng được với: dung dịch HCl, dung dịch Cu(NO3)2, dung dịch
HNO3 (đặc, nguội). Kim loại M là:
A. Fe.

B. Ag.

C. Al.

D. Zn.


Câu 23: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm VA được biểu diễn tổng
quát là:
A. ns2np3

B. ns2np5

C. ns2np4

D. (n -1)d10 ns2np3

Câu 24: Trường hợp nào không tạo ra H2SO4?
A. H2S + CuSO4 →

B. S + HNO3 đặc, nóng →

C. SO2 + Br2 + H2O →

D. H2S + FeSO4 →

Câu 25: Chất không điện ly là:
A. NaOH.

B. NaCl.

C. HCl.

D. Cl2.

Câu 26: Trường hợp nào sau đây không dẫn điện?

A. Nước biển.

B. Nước sông hồ.

C. KCl rắn khan.

D. Dung dịch KCl trong nước.

Câu 27: Cho phương trình phản ứng?
Al + HNO3 
 Al(NO3)3 + NO + N2O + H2O
Biết tỉ lệ số mol NO : N2O = 5 : 2, vậy hệ số tối giản của HNO3 là bao nhiêu?
A. 120

B. 140

C. 90

D. 60

Câu 28: Trong hợp chất nào nitơ có số oxi hóa cực tiểu?
A. NO2.

B. N2.

C. HNO2.

D. (NH4)2SO4.

Câu 29: Sản phẩm phản ứng nhiệt phân nào sau đây không đúng?

A. NH4NO2

t0

N2 + 2H2O

B. NH4NO3

t0

NH3 + HNO3

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


t0

t0

C. NH4Cl
NH3 + HCl
D. NH4HCO3
NH3 + H2O + CO2
Câu 30: Nung một lượng muối Cu(NO3)2, sau một thời gian dừng lại để nguội và đem đi cân thì
khối lượng giảm đi 54 gam. Số mol khí NO2 và O2 lần lượt thoát ra là:
A. 1 và 0,25.
B. 0,5 và 0,25.
C. 1và 0,5.
D. 0,5 và 0,5.
Câu 31: Hợp chất nào không được tạo ra khi cho kim loại tác dụng với dung dịch HNO3

A. NO.

B. N2O5.

C. NO2.

D. NH4NO3.

Câu 32: Xét phản ứng giữa dung dịch chứa 0,01 mol H3PO4 và dung dịch NaOH. Số mol NaOH
nào dưới đây sản phẩm tạo ra là một muối?
A. 0,015 mol

B. 0,035 mol

C. 0,029 mol

D. 0,025 mol

Câu 33: Phân đạm NH4NO3 hay (NH4)2SO4 làm cho đất:
A. Không làm thay đổi độ chua.

B. Giảm độ chua.

C. Tăng độ chua.

D. Làm đất xốp.

Câu 34: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,2 mol Fe và 0,2 mol Fe2O3 vào dung dịch axit
H2SO4 loãng (dư), thu được 2,24 lít khí (đktc) và dung dịch Y. Cho lượng dư dung dịch
NaOH vào dung dịch Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị nhỏ

nhất của m là:
A. 57,4.

B. 59,1.

C. 60,8.

D. 54,0.

Câu 35: Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2,
CH3COONH4. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là
A. 5.

B. 3.

C. 4.

D. 2.

Câu 36: Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Khi pha loãng dung dịch, độ điện li của chất điện li giảm.
B. Sự điện li là quá trình các chất tan trong nước tạo ion.
C. Chất điện li mạnh là những chất tan mạnh trong H2O.
D. Nguyên nhân tính dẫn điện là do tính tan của chất.
Câu 37: Hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4, Cho một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam
hỗn hợp X nung nóng. Sau khi kết thúc thí nghiệm thu được 64 gam chất rắn và 11,2 lít khí B ở
(đktc) có tỉ khối so với H2 là 20,4. Giá trị của m là:
A. 105,6
B. 35,2
C. 70,4


D. 140,8

Câu 38: SO2 luôn bị oxi hoá khi phản ứng với dãy chất nào sau đây?
A. H2S, O2, nước Br2.

B. dung dịch KOH, CaO, nước Br2.

C. O2, nước Br2, dung dịch KMnO4.

D. dung dịch NaOH, O2, dung dịch KMnO4.

Câu 39: Chọn câu trả lời sai :
A. Dung dịch pH = 7: trung tính

B. Dung dịch pH < 7 làm quì tím hóa đỏ.

C. Giá trị pH tăng thì độ axit tăng.

D. Giá trị [H+] tăng thì độ axit tăng.

Câu 40: Cho cân bằng: CH3COO- + H+

CH3COOH cân bằng chuyển dịch theo chiều

thuận khi nào?
A. Thêmdung dịch H2SO4 loãng vào.
C. Thêm dung dịch CH3COONa.

B. Thêm dung dịch NaOH vào.

D. Thêm dung dịch CH3COOH.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


----------------------------------------------Đấp án đề thi chuyên đề lần 1 môn Hóa học lớp 11
1

D

11

C

21

D

31

B

2

A

12

D

22


D

32

B

3

A

13

C

23

A

33

C

4

C

14

B


24

D

34

A

5
6

B
B

15
16

A
D

25
26

D
C

35
36


A
B

7

B

17

D

27

A

37

C

8
9

D
C

18
19

B
C


28
29

D
B

38
39

C
C

10

B

20

A

30

A

40

A

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí




×