Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

de kiem tra 1 tiet hk2 mon toan giai tich lop 11 truong thpt ngo gia tu dak lak nam hoc 2016 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.06 KB, 5 trang )

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 4

TỔ: Toán - Tin

NĂM HỌC 2016 - 2017
Môn: GIẢI TÍCH 11
Thời gian làm bài: 45 phút

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM 缠ؑI
Câu 1: Tìm lim x
x  



x2  2  x

A. 1



B. 2

1
B. 2

Câu 3: Tìm lim  x  5 
x 



A. -1

n 1

,... là

1
C. 4

3
D. 4

C. 1

D. 

2
;
C. 3

D. I

x
x 1

3n 4  4n5  3
9 n 5  5n 4  1

lim


1
3

A.

 1
1 1 1
,  , ,...,
3 9 27
3n

3

B. 0

Câu 4: Tìm

D. 0

C. 

Câu 2: Tổng của cấp số nhân vô hạn
A. 4



B.

3

;
5

 2x 1
neu x  1
 x
Câu 5: Cho hàm số: f ( x)   2
Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai?
 x  x neu x  1
 x  1

A. Hàm số không liên tục tại x=1
C.

lim f ( x)  1

D.

x 1

Câu 缠: Tìm lim

Câu 7: Tìm:

lim
x4

lim f ( x)  1

x 1


1  2  3  ...  n
2n 2  n  1
1
B. 4

A. 0

B. f(1) = 1

x 2  2 x  15
x3

C. 2

1
D. 2


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

A. 8

B. 

C.

1
8


D. 9

Câu 8: Trong các hàm số y = sinx(I), y = cosx(II), y = tanx(III), y = cotx(IV). Hàm số nào
liên tục trên R?
A. Chỉ (I) và (II)

B. Chỉ (III) và (IV)

C. Chỉ (I) và (III)

D. Chỉ (II) và (III)

Câu 9: Tìm lim 4n4  2n2  2
n 

A. -1

B. 

Câu 1I: Tìm

lim

x 1

C. 0

D. 2

C.  .


D.  ;

x2
x 1

1
;
A. 2

1
 ;
B. 2

Câu 11: Cho một hàm số

. Khẳng định nào sau đây là đúng:

A. Nếu hàm số liên tục trên

thì

.

B. Nếu hàm số liên tục trên [a; b] và

thì phương trình




nghiệm.
C. Nếu

thì hàm số liên tục trên

.

D. Cả ba khẳng định trên đều sai.
Câu 12: Cho hàm số f ( x )  x 5  x  1 . Xét phương trình: f(x) = 0 (1) trong các mệnh đề sau,
tìm mệnh đề sai?
A. (1) Vô nghiệm
B. (1) có nghiệm trên khoảng (0; 1)
C. (1) có nghiệm trên R
D. (1) có nghiệm trên khoảng (-1; 1)
Câu 13: Trong các giới hạn sau, giới hạn nào không tồn tại
A.
C.

lim

x 1
2 x

lim

x 1
x  2

x 1


x 1

B.
D.

lim

x 1
2 x

lim

x 1
x2

x 1

x 1


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Câu 14: Giới hạn của dãy số sau đây bằng bao nhiêu: un 
1
A. 5

B. 

n 2  2n  1
 3n  1 n  2 


1
C. 3

D. 0

C. - 

D. + 

2n 1  3.5n  3
Câu 15: Tìm lim
3.2n  7.4n

A. 1

B. -1

PHẦN II: TỰ LUẬN 4ؑI



Câu 1: Tìm m để hàm số liên tục tại x = 1
 x 1
khi x  1

f (x)   2  x  1
 2x  m
khi x  1


 1

1

1

1





 ... 
Câu 2: Tìm giới hạn: lim 

n  n 1  n  2  
 1.2.3 2.3.4 3.4.5

Câu 3: Chứng minh rằng phương trình sau luôn có nghiệm với mọi giá trị m:
m(x – 1)3(x + 2) + 2x + 3 = 0


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

R R R

Ro 1

Ro ′ 2


R T犠 R ؑ 犠o

R 11

PHẦN TRẮC NGHIỆM: 缠ؑI
Mỗi câu đúng được 0,4 điểm
Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11


12

13

14

15

Đáp án A

C

A

C

A

B

D

A

B

D

B


A

D

C

C

PHẦN TỰ LUẬN: 4ؑI
Câu

R R

Câu 1

Tìm m để hàm số liên tục tại x=1

2 điểm

 x 1
khi x  1

f (x)   2  x  1
 2x  m
khi x  1







(x  1) 2  x  1
x 1
 lim
 2
1 x
2  x  1 x 1

lim f (x)  lim

x 1

T oR

x 1

lim f (x)  lim  2x  m   2  m

x 1

0,25đ x 2

x 1

f 1  2  m

0,5đ

Để hàm số liên tục tại x = 1 thì lim f (x)  lim f  x   f 1 


0,25đ

m0

0,25đ

x 1

Câu 2
1 điểm

0,25đ x 2

x 1

 1

1
1
1


 ... 

n  n 1  n  2  
 1.2.3 2.3.4 3.4.5

Tìm giới hạn: lim 
Đặt
S


1
1
1
1


 ...
1.2.3 2.3.4 3.4.5
n  n 1  n  2 


1 1
1
1
1
1
1
 



 ...


2  1.2 2.3 2.3 3.4
n  n 1   n 1  n  2 

11
1

S   

2  2  n  1 n  2  

0,25đ


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
 1
11
1
lim S  lim  

2  2  n  1 n  2   4

Câu 3

Chứng minh rằng phương trình sau luôn có nghiệm với mọi giá

1 điểm

trị m: m(x – 1)3(x + 2) + 2x + 3 = 0 (1)
Đặt f  x   m  x  1  x  2   2x  3 , f(x) liên tục trên R nên liên
3

0,25đ

0,5đ

tục trên  2;1

f(-2).f(1) <0 nên pt (1) có ít nhất một nghiệm trong khoảng

 2;1

0,5đ



×