Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

de thi giua hk2 mon hoa hoc lop 11 truong thpt ly thai to bac ninh nam hoc 2016 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (171.32 KB, 7 trang )

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

SỞ GD & ĐT BẮC NINH

ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ II

TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ

MÔN: HÓA HỌC 11
Năm học: 2016 – 2017
Ngày thi: 16/03/2017
Thời gian làm bài: 50 phút
(40 câu trắc nghiệm)

Câu 1: Một hidrocacbon X đốt cháy cho ra số mol CO2 = số mol H2O. Vậy X có thể là:
A. Ankin.

B. Ankan.

C. Ankađien.

D. Anken.

Câu 2: Để phân biệt C2H2, C2H4, C2H6 ta dùng các thuốc thử?
A. Dung dịch Br2, dd KMnO4.
B. Dung dịch Br2, quỳ tím.
C. Dung dịch AgNO3/NH3, dd Br2.
D. Dung dịch AgNO3/NH3, quỳ tím.
Câu 3: Biết 22,4 gam anken X tác dụng vừa đủ với 8,96 lít H2 (Ni, toCR (đktcR. Hiđrat hóa
X cho thu đRoc một ancol duy nh t. X có t n là:
A. hex-2-en.



B. etilen.

C. but-2-en.

D. propen.

Câu 4: Các ankan không tham gia
A. Phản ứng tách.

B. Phản ứng cộng.

C. Phản ứng thế.

D. Phản ứng cháy.

Câu 5: Ch t nào sau đây không làm m t màu dung dịch Br2
A. But-1-in.

B. Butađien.

C. Butan.

D. But-1-en.

Câu 6: Hỗn hop A gồm 3 ch t X, Y, Z là 3 hiđrocacbon mạch hở có cùng CTĐGN (theo
thứ tự tăng dần về số nguy n tử cacbonR, trong đó C chiếm 92,31% về khối lRong. Khi
đốt cháy 0,01 mol ch t Z thu đRoc không quá 2,75 gam CO2. Cho 3,12 gam hỗn hop A
(có số mol các ch t bằng nhauR tác dụng với lRong dR dung dịch AgNO3/NH3 thu đRoc tối
đa m gam kết tủa. Giá trị của m là:

A. 13,82.

B. 11,68.


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

C. 15,96.

D. 7,98.

Câu 7: Một hỗn hop gồm etilen và axetilen có thể tích 6,72 lít (đktcR. Cho hỗn hop đó qua
dung dịch brom dR để phản ứng xảy ra hoàn toàn, lRong brom phản ứng là 64 gam.
Phần % về thể tích etilen trong hỗn hop ban đầu là:
A. 65,66%.

B. 66%.

C. 66,67%.

D. 68,30%.

Câu 8: Ch t nào sau đây không điều chế trực tiếp đRoc axetilen:
A. Al4C3.

B. CaC2.

C. CH4.

D. Ag2C2.


Câu 9: Crackinh 5,8 gam butan trong điều kiện thích hop thu đRoc hỗn hop X gồm 5
hiđrocacbon. Đốt cháy hoàn hoàn lRong X tr n thu đRoc V(lítR CO2 (đktcR. Giá trị của V
là:
A. 2,24.

B. 6,72.

C. 4,48.

D. 8,96.

Câu 10: Ankin X có phần trăm khối lRong C là 90,00%. Công thức phân tử của X là:
A. C2H2.

B. C3H4.

C. C5H10.

D. C4H6.

Câu 11: Hỗn hop X có to khối so với H2 là 21,2 gồm propan, propen và propin. Khi đốt
cháy hoàn toàn 0,2 mol X, tổng khối lRong của CO2 và H2O thu đRoc là:
A. 37,20 g.

B. 37,92 g.

C. 40,80 g.

D. 33,60 g.


Câu 12: Ch t CH3-CH(CH3R-C=CH2 có t n gọi quốc tế là:
A. 2 –metylbut-1-en. B. 3-metylbut-3-en.
C. 3-metylbut-1-en.

D. 2-metylbut-3-en.

Câu 13: Cho 0,52 gam axetilen tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 thu đRoc
m gam kết tủa màu vàng. Giá trị m là:
A. 10,4 gam.

B. 24 gam.

C. 0,48 gam.

D. 4,8 gam.

Câu 14: Đun nóng m gam hỗn hop X gồm C2H2, C2H4 và H2 với xúc tác Ni đến phản ứng


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

xảy ra hoàn toàn, thu đRoc 8,96 lít (đktcR hỗn hop Y (có to khối so với hiđrô bằng 8R. Đốt cháy
hoàn toàn cùng lRong hỗn hop X tr n, rồi cho sản phẩm cháy h p thụ hoàn toàn trong dung
dịch nRớc vôi trong dR thì khối lRong kết tủa thu đRoc là
A. 20 gam.

B. 40 gam.

C. 30 gam.


D. 50 gam.

Câu 15: Hỗn hop khí X gồm H2 và C2H4 có to khối so với H2 là 7,5. Dẫn X qua Ni nung
nóng, thu đRoc hỗn hop khí Y có to khối so với He là 4,6875. Hiệu su t của phản ứng
hiđro hoá là:
A. 50%.

B. 40%.

C. 20%.

D. 25%.

Câu 16: Một hiđrocacbon X cộng hop với axit HCl theo to lệ mol 1:1 tạo sản phẩm có
thành phần khối lRong clo là 55,039%. Công thức phân tử của X là
A. C3H4.

B. C3H6.

C. C2H4.

D. C4H8.

Câu 17: Số đồng phân ankin của C4H6 là:
A. 4.

B. 3.

C. 1.


D. 2.

Câu 18: Dẫn propin vào dung dịch AgNO3 dR trong NH3 thì:
A. xu t hiện kết tủa màu trắng.
B. xu t hiện kết tủa màu vàng.
C. dung dịch m t màu.
D. xu t hiện kết tủa vàng và có khí thoát ra.
Câu 19: Phản ứng thủy phân canxi cacbua dùng để điều chế ch t khí (XR trong phòng thí
nghiệm. Vậy X là:
A. Etan.

B. Etilen.

C. Metan.

D. Axetilen.

Câu 20: Trùng hop etilen thu đRoc P.E có phân tử khối trung bình bằng 56000 đvC. Số
mắt xích trung bình của PE là:
A. 20000.

B. 15000.


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

C. 1500.

D. 2000.


Câu 21: Ch t nào sau đây là ch t lỏng ở điều kiện thRờng:
A. C2H4.

B. C3H8.

C. CH4.

D. C5H12.

Câu 22: Dãy nào sau đây cho gồm các ch t thuộc dãy đồng đẳng của metan.
A. CH4, C2H6, C4H10, C5H12.
B. C2H6, C3H8, C5H10, C6H12.
C. CH4, C2H2, C3H4, C4H10.
D. C2H2, C3H4, C4H6, C5H8.
Câu 23: Propen không tác dụng với ch t nào sau đây:
A. dd AgNO3/NH3.

B. H2O (H+, toCR.

C. H2 (Ni, toCR.

D. dung dịch Br2.

Câu 24: Để làm sạch etilen có lẫn axetilen ta cho hỗn hop đi qua dung dịch nào sau đây ?
A. dd brom dR.

B. dd KMnO4 dR.

C. dd AgNO3 /NH3 dR.


D. Các cách tr n đều đúng.

Câu 25: Cho 3 hidrocacbon sau:
(1R CH3-CH2-CH=CH-CH2-CH3;
(2R CH3-C(CH3R=CH-CH2-CH3;
(3R CH3CH2C(CH3R=CH-CH2CH3.
Hidrocacbon nào có đồng phân hình học:
A. 1, 2.

B. 1, 3

C. 2, 3.

D. 1, 2, 3.

Câu 26: Cho dùng dung dịch AgNO3/NH3 có thể phân biệt đRoc hai ch t nào sau đây:
A. Axetilen và propin. B. Propin và but-2-in.
C. Etan và etilen.

D. Propan và propen.

Câu 27: Ba hiđrocacbon X, Y, Z kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, trong đó khối lRong
phân tử Z g p đôi khối lRong phân tử X. Đốt cháy 0,3 mol ch t X, sản phẩm khí h p thụ
hoàn toàn vào dung dịch Ca(OHR2 (dRR, thu đRoc số gam kết tủa là:
A. 60.

B. 40.

C. 20.


D. 30.

Câu 28: Cho isobutan tác dụng với Cl2 (chiếu sáng, to lệ mol 1:1R thu đRoc tối đa bao


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

nhi u sản phẩm thế monoclo:
A. 2.

B. 1.

C. 3.

D. 4.

Câu 29: Cho hỗn hop X gồm C2H6, C2H4 và C2H2. L y 11,4 gam X tác dụng hết với dung
dịch brom (dRR thì khối lRong brom phản ứng là 48 gam. Mặt khác, nếu cho 13,44 lít (ở
đktcR hỗn hop khí X tác dụng với lRong dR dung dịch AgNO3 trong NH3, thu đRoc 36
gam kết tủa. Phần trăm thể tích của C2H2 có trong X là:
A. 50%.

B. 40%.

C. 25%.

D. 20%.

Câu 30: Etilen là t n gọi thông thRờng của ch t nào?

A. CH≡CH.

B. CH3-C≡CH.

C. CH3-CH3.

D. CH2=CH2.

Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hop khí X gồm 2 ankin là đồng đẳng li n tiếp thu đRoc
0,24 mol CO2 và 0,14 mol H2O. Công thức phân tử 2 ankin là:
A. CH4 và C2H6.

B. C2H4 và C3H6.

C. C2H2 và C3H4.

D. C3H4 và C4H6.

Câu 32: Ch t nào sau đây không phải là hop ch t hữu cơ:
A. CH3COOH.

B. (NH4R2CO3.

C. C4H8.

D. CH4.

Câu 33: Đốt cháy hỗn hop gồm 3 anken thu đRoc 4,4 g CO2. Nếu dẫn toàn bộ sản phẩm
cháy vào dung dịch nRớc vôi trong thì khối lRong bình
A. 6,2 gam.


B. 4,8 gam.

C. 5,2 gam.

D. 4,4 gam.

sẽ tăng th m là:

Câu 34: Công thức chung của ankin là:
A. CnH2n + 2 (n≥2R.

B. CnH2n-2 (n≥3R.

C. CnH2n (n≥2R

. D. CnH2n-2 (n≥2R.

Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một ankan X thu đRoc 0,3 mol khí CO2. Công thức
phân tử X là:
A. C3H8.

B. C3H4.

C. C2H6.

D. C3H6.

Câu 36: Cho 27,2 gam ankin X tác dụng với 15,68 lít khí H2 (đktcR có xúc tác thích hop,



VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

thu đRoc hỗn hop Y (không chứa H2R. Biết Y phản ứng tối đa với dung dịch chứa 0,1 mol
Br2. Công thức phân tử của X là:
A. C2H2.

B. C3H4.

C. C4H6.

D. C5H8.

Câu 37: Cho 8,4 gam một anken X phản ứng vừa đủ với dung dịch brom thu đRoc 24,4
gam sản phẩm cộng. CTPT của X là:
A. C3H6.

B. C6H12.

C. C5H10.

D. C4H8.

Câu 38: Cao su buna đRoc điều chế bằng phản ứng trùng hop từ monome nào sau đây:
A. CH2=CH-CH=CH2.

B. CH2=CH-CH2-CH3.

C. CH3-CH2-CH2-CH3.


D. CH3CH=CHCH3.

Câu 39: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ dung dịch X:

Hình vẽ tr n minh họa phản ứng nào sau đây?
CaO,t
 Na2CO3 + CH4.
A. CH3COONa(rắnR + NaOH(rắnR 
o

t
 NaHSO4 + HCl.
B. NaCl(rắnR + H2SO4(đặcR 
o

H2SO4 đac, t
 C2H4 + H2O.
C. C2H5OH 
o

t
 NaCl + NH3 + H2O.
D. NH4Cl + NaOH 
o

Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hop X gồm C3H8, C4H6, C5H10 và C6H6 thu đRoc
7,92g CO2 và 2,7g H2O. Giá trị của m là:
A. 2,46g.

B. 2,67g.


C. 2,31g.

D. 2,82g.

Cho biết NTK của C = 12; O = 16; H = 1; N = 14, Cl = 35,5; Br = 80, I = 127; Na = 23; K
= 39; Ag = 108; Ca = 40; Ba = 137


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

R R R R

RRo R 2

R

R RRo

R 11

1. D

11. B

21. D

31. C

2. C


12. C

22. A

32. B

3. C

13. D

23. A

33. A

4. B

14. B

24. C

34. D

5. C

15. B

25. B

35. A


6. A

16. C

26. B

36. D

7. C

17. D

27. A

37. B

8. A

18. B

28. A

38. A

9. D

19. D

29. C


39. C

10. B

20. D

30. D

40. A



×