CƠ SỞ LTĐH PHÚC THỊNH
HUYỆN PHONG ĐIỀN
0914979544
CHƢƠNG I: ĐẠI CƢƠNG HỮU CƠ
XÁC ĐỊNH CÔNG THỨC PHÂN TỬ
I. THÀNH PHẦN NGUYÊN TỐ
1. Khái niệm về hợp chất hữu cơ:
Hợp chất hữu cơ là hợp chất của cacbon (trừ các muối cacbonat, các oxit của cacbon)
2. Thành phần nguyên tố cấu tạo chất hữu cơ:
a/ Hai nguyên tố chính là: C và H
b/ Nguyên tố phụ có thể là: kim loại, phi kim
II. PHÂN LOẠI HỢP CHẤT HỮU CƠ
Dựa vào thành phần nguyên tố, có 2 loại
1. Hiđrocacbon: chỉ chứa C và H trong phân tử
- CTTQ: CxHy với y 2x + 2
hoặc CnH2n+2-2a với n 1-số lượng cacbon; a 0-số lk hoặc vòng
2. Dẫn xuất của hiđrocacbon: ngoài C và H còn chứa các nguyên tố phụ như: Na, N, O, Cl…
Ví dụ:
- Nếu chất hữu cơ chứa (C, H, O) →CTTQ: CxHyOz
- Nếu chất hữu cơ chứa (C, H, Cl) →CTTQ: CxHyClv
- Nếu chất hữu cơ chứa (C, H, N) →CTTQ: CxHyNt
- Nếu chất hữu cơ chứa (C, H, N, O) →CTTQ: CxHyOzNt
III. LẬP CTPT CỦA CHẤT HỮU CƠ A
1. Định lƣợng C và H:
mCO2 (g)
Đốt cháy a (g) HCHC thu được
mH2O (g)
- Tính khối lượng các nguyên tố:
m CO2
m H2O
mC = 12 n CO2 = 12
mH = 2 n H 2 O = 2
44
18
- Tính thành phần % khối lượng các nguyên tố:
m .100%
m .100%
%C = C
%H = H
a
a
2. Định lƣợng N:
m .100%
mN = 28 n N2 %N = N
a
3. Định lƣợng O:
mO = a – (mC + mH + mN)
%O = 100% - (%C + %H + %N)
* Ghi chú:
- Nếu chất khí đo ở đkc (00C và 1atm): n =
V(l)
22,4
- Nếu chất khí đo ở điều kiện không chuẩn:
n=
P.V
0
R.(t C + 273)
P: Áp suất (atm)
V: Thể tích (lít)
R 0,082
4. Xác định khối lƣợng mol:
- Dựa trên tỷ khối hơi:
mA
M
d A/B = A MA = MB.dA/B
mB
MB
Nếu B là không khí thì MB = 29 M = 29.dA/KK
- Dựa trên khối lượng riêng a (g/ml): Gọi V0 (lít) là thể tích mol của chất khí có khối lượng
riêng a (g/ml) trong cùng điều kiện thì M = a.V0
- Dựa trên sự bay hơi: Làm hóa hơi m (g) hợp chất hữu cơ thì thể tích nó chiếm V lít. Từ đó
tính khối lượng của một thể tích mol (cùng đk) thì đó chính là M.
d A/B =
Tài liệu ôn thi Đại Học Hóa Hữu Cơ
ThS: Ngô Phú Phường
1
CƠ SỞ LTĐH PHÚC THỊNH
HUYỆN PHONG ĐIỀN
0914979544
Hóa hơi cùng điều kiện VA = VB
n A = nB
5. Xác định % khối lƣợng mỗi nguyên tố trong HCHC:
Dựa vào khối lượng hay (%) các nguyên tố. C x H y Oz N t (x, y, z, t nguyên dương)
mC m H mO m N
%C % H %O % N
:
:
:
:
:
:
hoặc x : y : z : t =
=:::
12 1 16 14
12
1
16 14
6. Lập CTPT hợp chất hữu cơ:
a. Dựa vào phần trăm khối lượng các nguyên tố:
12x
y
16z
14t
M
=
=
=
=
mC
mH
mO
mN
m
Hoặc
12x
y
16z
14t
M
=
=
=
=
%C
%H
%O
%N 100%
b. Thông qua CTĐGN:
Từ CTĐGN: CHON suy ra CTPT: (CHON)n.
M
n=
M = ( 12 16 14 )n
CTPT
12 16 14
c. Tính trực tiếp từ khối lượng sản phẩm đốt cháy:
y z
y
t
C x H y Oz N t ( x )
xCO2 H 2O N 2
4 2
2
2
M
44x
9y
14t
m
mCO2 m H 2O
mN2
x:y:z:t=
Do đó:
M
44x
9y
14t
=
=
=
m
mCO2
mH2O
mN2
Sau khi biết được x, y, t và M ta suy ra z
4. Một số ptpư cháy thường gặp
y
y
toC
C x H y + (x + )O 2
xCO 2 + H 2O
4
2
y z
y
toC
C x H y O z + (x + - )O 2
xCO 2 + H 2 O
4 2
2
o
y
y
t
t C
C x H y N t + (x + )O 2
xCO 2 + H 2 O + N 2
4
2
2
y z
y
t
toC
C x H y O z N t + (x + - )O 2
xCO 2 + H 2 O + N 2
4 2
2
2
◘ Chú ý:
a/ Dẫn sản phẩm cháy (CO2, H2O, N2) qua các bình
Nếu qua nhiều bình:
-Bình 1 chứa: axit đặc, P2O5, CaCl2 khan,.. (hút H2O)
mbình tăng= mH2O
-Bình 2 chứa dd bazơ như: NaOH, KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2
mbình tăng= mCO2
(có thể xác định dữ kiện của CO2 dựa vào phản ứng của CO2 với dd bazơ)
Nếu chỉ qua duy nhất 1 bình chứa dd bazơ, khi đó:
mbình tăng= mCO2 + mH2O
Chất khí không bị giữ lại ở các bình là khí nitơ
b/ Những định luật thƣờng sử dụng trong hóa học hữu cơ
+ Định luật bảo toàn khối lượng
mtrƣớc pứ = msau pứ
+ Định luật bảo toàn nguyên tố
nngtố trƣớc pứ = nngtố sau pứ
Tài liệu ôn thi Đại Học Hóa Hữu Cơ
ThS: Ngô Phú Phường
2
CƠ SỞ LTĐH PHÚC THỊNH
HUYỆN PHONG ĐIỀN
0914979544
IV. ĐỒNG ĐẲNG
1. Khái niệm
“Đồng đẳng là hiện tượng các chất có cấu tạo và tính chất tương tự nhau nhưng công thức phân tử
khác nhau một hoặc vài nhóm mêtylen (-CH2-)”
2. Một số dãy đồng đẳng thƣờng gặp
a. Hiđrocacbon
Dãy đồng đẳng
Ankan (parafin)
Xicloankan
Anken (olefin)
Ankađien (điolefin)
Ankin
Dãy đđ của benzen
CTTQ
CnH2n+2 với n≥1
CnH2n với n≥3
CnH2n với n≥2
CnH2n-2 với n≥3
CnH2n-2 với n≥2
CnH2n-6 với n≥6
b. Dẫn xuất của hiđrocacbon chứa oxi
A có thể thuộc dãy đồng đẳng
CTTQ (A)
Điều kiện
CnH2nO
1. Andehit no đơn chức
2. Xeton no đơn chức
3. Ancol không no đơn chức (có 1 nối đôi)
4. Ete không no (có 1 nối đôi)
n1
n3
n3
n3
CnH2nO2
1. Axit hữu cơ no, đơn chức
2. Este no, đơn chức
3. Tạp chức ancol, andehit no
n1
n2
n2
1. Ancol no, đơn chức
2. Ete no, đơn chức
n1
n2
CnH2n + 2O
VD1: C3H6O
H3C CH2 CHO
H3C C CH3
O
CH2 CH CH2 OH
CH2 CH O CH3
VD2: C3H6O2
H3C CH2 COOH
H3C COOCH3
HO CH2 CH2 CHO
VD3: C3H8O
H3C CH2 CH2 OH H3C CH CH3
OH
H3C O CH2 CH3
V. ĐỒNG PHÂN
1. Khái niệm: Đồng phân là hiện tượng các chất có cùng CTPT nhưng cấu tạo khác nhau vì vậy tính
chất cũng khác nhau.
Tài liệu ôn thi Đại Học Hóa Hữu Cơ
ThS: Ngô Phú Phường
3
CƠ SỞ LTĐH PHÚC THỊNH
HUYỆN PHONG ĐIỀN
0914979544
2. Cách viết đồng phân
a. Mạch cacbon có:
- Mạch hở gồm: + mạch thẳng
+ nhánh (C4 trở lên)
- Mạch kín (C3 trở lên)
b. Vị trí liên kết bội (nối đôi hoặc nối ba)
c. Vị trí của nguyên tố phụ (Cl, O, N,…)
■ Chú ý: ngoài đồng phân cấu tạo còn có đồng phân lập thể
3. Liên kết trong hợp chất hữu cơ
Liên kết cộng hóa trị là loại liên kết chủ yếu và phổ biến nhất trong hóa hữu cơ. Có hai loại điển hình:
1. Liên kết đơn do một cặp electron tạo nên và được biểu diễn bằng một gạch nối giữa hai nguyên tử.
Ta gọi đó là liên kết σ. Liên kết σ là loại liên kết bền vững.
Thí dụ :
2. Liên kết bội bao gồm liên kết đôi và liên kết ba.
Liên kết đôi do 2 cặp electron tạo nên, được biểu diễn bằng 2 gạch nối song song giữa hai nguyên tử :
một gạch tượng trưng cho liên kết σ bền vững và một gạch tượng trưng cho liên kết linh động hơn gọi
là liên kết π. Trong phản ứng hóa học, liên kết π dễ bị đứt ra để liên kết đôi trở thành liên kết đơn.
Liên kết ba do 3 cặp electron tạo nên, được biểu diễn bằng ba gạch nối song song giữa hai nguyên tử :
một gạch tượng trưng cho liên kết σ và hai gạch tượng trưng cho hai liên kết π. Trong phản ứng hóa
học các liên kết π bị phá vỡ trước.
Thí dụ :
DANH PHÁP HÓA HỌC HỮU CƠ
I. BẬC CỦA NGUYÊN TỬ C: bằng số nguyên tử C liên kết trực tiếp với nguyên tử C đó
CH3
CH3 CH2 CH C CH3
CH3 CH3
I
II
III
IV
II. GỐC HIDROCACBON: là phần còn lại của phân tử hidrocacbon (CxHy) sau khi mất đi một hay
nhiều H
Gốc hidrocacbon thường kí hiệu là R
Một số gốc hidrocacbon thƣờng gặp
a. Gốc no, hóa trị I (ankyl CnH2n + 1 )
CH3 – Metyl
CH3 – CH2 – Etyl
C3H7 –
CH3 CH2 CH2
n-propyl
Tài liệu ôn thi Đại Học Hóa Hữu Cơ
CH3 CH2
CH3
iso-propyl
ThS: Ngô Phú Phường
4
CƠ SỞ LTĐH PHÚC THỊNH
C4H9 –
HUYỆN PHONG ĐIỀN
0914979544
CH3 CH
CH3 CH2 CH2 CH2
butyl
CH2
CH3 iso-butyl
CH 3
CH3 CH2 CH
CH 3
CH 3
tert-butyl
sec-butyl CH3
C5H12 –
C
CH3
CH 3
CH3 C
CH 3 CH 2 C
CH2
CH3
neo-pentyl
tert-pentyl CH 3
sec: gốc C bậc II; tert: gốc C bậc III
b. Một số gốc khác
CH2 = CH – : vinyl
CH2 = CH – CH2 – : anlyl
C6H5 – : phenyl
C6H5CH2 – : benzyl
III. NHÓM CHỨC: là nhóm nguyên tử gây ra những phản ứng hóa học đặc trưng cho một hợp chất
hữu cơ
Một số nhóm chức thƣờng gặp
Ancol
– OH
Ete
–O–
C
Andehit
– CHO
Xeton
O
Axit
cacboxylic
– COOH
O
Este
C
O
IV. DANH PHÁP
1. Để chỉ số nguyên tử C mạch chính ta dùng các tiếp đầu ngữ
1
2
3
4
Met
Et
Prop
But
6
7
8
9
Hex
Hept
Oct
Non
2. Các chất trong cùng dãy đồng đẳng có cùng tiếp vị ngữ
Dãy ĐĐ
Ankan
Ankin
Ancol
Andehit
Axit
cacboxylic
Tiếp vị ngữ
an
in
ol
al
oic
Dãy ĐĐ
Anken
Ankadien
Ete
Xeton
5
Pent
10
Dec
Tiếp vị ngữ
en
dien
ete
on
* Ankan:
STT nhánh + tên nhánh + số C mạch chính + an
- Mạch chính: là mạch chứa nhiều C nhất và có nhiều nhánh nhất
- Đánh số trên mạch chính sao cho tổng các nhánh là nhỏ nhất
- Nếu có nhiều nhánh giống nhau thêm các tiếp đầu ngữ di, tri, tetra, ... trước tên nhánh
- Giữa số và chữ có dấu gạch (-), số và số có dấu phẩy (,)
* Anken: STT nhánh + tên nhánh + tên mạch chính + số chỉ nối đôi + en
* Ankin: STT nhánh + tên nhánh + tên mạch chính + số chỉ nối ba + in
* Ankadien: STT nhánh + tên nhánh + tên mạch chính + (a) + 2 số chỉ nối đôi + dien
Lưu ý: khi đánh số trên mạch chính ưu tiên vị trí nối đôi, ba có số nhỏ nhất
Tài liệu ôn thi Đại Học Hóa Hữu Cơ
ThS: Ngô Phú Phường
5
CƠ SỞ LTĐH PHÚC THỊNH
HUYỆN PHONG ĐIỀN
0914979544
CH3
H 3C
C
CH2 CH2 CH CH2
CH3
H 3C
CH2 C
CH3
H 3C
C
CH2 CH3
CH2
C
CH
CH3
*Aren: tên gốc hidrocacbon + benzen
Nếu trên nhân benzen có 2 gốc hidrocacbon gắn ở vị trí 1,2; 1,3; 1,4 thì lần lượt đọc là ortho
(o –), meta(m–), para (p–).
CH3
CH3
CH3
CH3
H3C
CH2 CH3
* Dẫn xuất halogen R - X
Tên gốc hidrocacbon + halogenua
Halogen + tên hidrocacbon tƣơng ứng
CH3 CHCl2
Br
CH CH3
Br
Br
* Ancol
Ancol + tên gốc hidrocacbon + ic
STT nhánh + tên nhánh + tên HC mạch chính + ol
Ưu tiên đánh số sao cho nhóm OH nhỏ nhất
H3C CH2 OH H2C CH CH2 OH
CH2 CH2
HO
CH2 CH CH2 CH2 OH
OH OH
CH3
* Ete: R – O – R’
tên gốc R + tên gốc R’ + ete
theo thứ tự ,
CH3 O CH3
CH3 CH2 O
CH3 O C2H5
CH CH3
CH3
* Andehit: R – CHO
Andehit + tên thƣờng của axit tƣơng ứng
Tên hidrocacbon có cùng số C tƣơng ứng + al
1
C của nhóm CHO luôn đánh số 1 R C HO
CH2 CH CHO CH3 CH CH2 CH2 CHO
CH3
Tài liệu ôn thi Đại Học Hóa Hữu Cơ
ThS: Ngô Phú Phường
6
CƠ SỞ LTĐH PHÚC THỊNH
* Xeton
HUYỆN PHONG ĐIỀN
0914979544
R C R'
O
Tên R + tên R’ + xeton
Tên HC mạch chính cùng C+ STT nhóm CO+ on
H3C C CH3 H3C CH C CH3
O
CH3 O
* Axit cacboxylic R - COOH
Tên HC tƣơng ứng có cùng số C + oic
C của nhóm COOH luôn đánh số 1
Nếu trong công thức axit có chứa các nhóm chức khác thì:
- OH: hidroxy
- X: halogen
- CHO: formyl
- CO: oxo
CH3 CH CH2 CH2 COOH
CH3
HOOC
CH2 CH
Br
COOH
CH2 COOH
OH
MỘT SỐ QUY TẮC VIẾT PTPƢ TRONG
HÓA HỌC HỮU CƠ
I. QUY TẮC THẾ VÀO ANKAN, ANKEN ANKIN
1. Thế halogen vào ankan (tỷ lệ 1 : 1)
Nguyên tử H gắn với C có bậc càng cao càng dễ bị thay thế bởi clo hoặc brom
H3C CH CH3 + HCl
H3C CH2 CH3 + Cl2
Cl
spc
H3C CH2 CH2 Cl + HCl
spp
2. Thế halogen vào phân tử anken ở t cao
Ưu tiên thế cho H của nguyên tử C so với C của nối đôi
0
500
CH 2 CH C H 3 Cl2
CH 2 CH CH 2Cl HCl
0
3. Thế với ion kim loại Ag+
Chỉ xảy ra với ankin có nối ba đầu mạch
CH CH + 2[Ag(NH3)2]OH → AgC CAg + 4NH3 + 2H2O
R – C CH + [Ag(NH3)2]OH → R – C CAg + 2NH3 + H2O
II. QUY TẮC CỘNG MARKOVNIKOV
Khi cộng hợp chất HX (X: halogen, OH) vào anken hay ankin bất đối xứng phản ứng thường
xảy ra theo hướng: H+ sẽ liên kết với C nhiều H hơn, X- sẽ liên kết với C ít H hơn → Tạo ra sản phẩm
chính.
H3 C
CH
CH2
CH
CH3
H3 C
OH
CH2
spp
CH2 OH
+ HOH
Tài liệu ôn thi Đại Học Hóa Hữu Cơ
spc
H3 C
ThS: Ngô Phú Phường
7
CƠ SỞ LTĐH PHÚC THỊNH
HUYỆN PHONG ĐIỀN
0914979544
III. QUY TẮC TÁCH ZAIZEV
Trong pư tách H2O khỏi ancol ROH hay tách HX khỏi dẫn xuất halogen RX, nhóm OH và X
ưu tiên tách cùng với H của C kế bên có bậc cao hơn
H3C CH CH CH3
spc
H C CH CH CH
3
2
3
OH
H3C
CH2 CH
CH2
spp
IV. QUY TẮC THẾ VÀO VÕNG BENZEN
Khi trên vòng benzen đã có sẵn nhóm thế A, vị trí thế kế tiếp trên nhân sẽ phụ thuộc vào bản chất
của nhóm thế A. Cụ thể
Nếu A là nhóm đẩy e (thường no, chỉ có liên kết
Nếu A là nhóm rút e (thường không no, có chứa
đơn)
liên kết đôi)
VD: gốc ankyl – CH3, - C2H5, – OH, – NH2,
VD: – NO2, – CHO, – COOH, ….
- X, …
→ Pư thế vào nhân xảy ra dễ dàng hơn, ưu tiên
→ Pư thế vào nhân xảy ra khó hơn, ưu tiên thế ở
thế vào vị trí o -, p –
vị trí m–
Tài liệu ôn thi Đại Học Hóa Hữu Cơ
ThS: Ngô Phú Phường
8
CƠ SỞ LTĐH PHÚC THỊNH
HUYỆN PHONG ĐIỀN
0914979544
CHƢƠNG II: HYDROCACBON
I. ANKAN
1. Tính chất vật lí:
- C1 –C4: khí; C5 – C17: lỏng; C18 trở đi: rắn
- C tăng tnc, ts tăng
- Không tan trong nước, tan nhiều trong dung môi hữu cơ
2. Tính chất hóa học: tương đối trơ về mặt hóa học: ở nhiệt độ thường không phản ứng với axit, bazơ,
chất oxi hóa mạnh như KMnO4..
Dưới tác dụng của as, nhiệt, xúc tác, tham gia phản ứng thế, tách , oxi hóa
a. Phản ứng thế:
as
CH4 + Cl2
CH3Cl + HCl
as
CH3CH2CH3 + Br2
CH3CHBrCH3 + CH2BrCH2CH3 + HBr
3%
97%
b. Phản ứng tách
500oC ,xt
CH3CH=CHCH3 + H2
CH2=CHCH2CH3 + H2
CH2CH2CH2CH3
CH3CH=CH2 + CH4
CH2=CH2 + CH3CH3
c. Phản ứng oxi hóa:
- Hoàn toàn( phản ứng cháy)
n CO2 + (n+1)H2O.
CnH2n+2 + (3n+1)/2 O2
- Không hoàn toàn:
xt,to
CH4 +O2
HCH=O + H2O
II. XYCLOANKAN:
1. Phản ứng cộng mở vòng (3C,4C)
+ Br2
+ H2
Ni,120oC
BrCH2CH2CH2Br
CH3CH2CH2CH3
2. Phản ứng thế (tương tự ankan)
3. Phản ứng oxi hóa
III. ANKEN:
1. Phản ứng cộng H2
Ni,to
CnH2n + H2
CnH2n+2
2. Phản ứng cộng halogen (X2)
CnH2n + X2
CnH2nX2
CH3CHBrCH2Br
CH3CH=CH2 + Br2
3. Cộng axit, H2O vào anken
a. Anken đối xứng cho một sản phẩm cộng
CH2=CH2 + HBr
+
CH2=CH2 + HOH H , to
CH3CH2Br
CH3CH2OH
b. Anken bất đối xứng cho 2 sản phẩm cộng (qui tắc mackonhikov)
CH3CH=CH2 + HBr
CH3CHBrCH3 + CH3CH2CH2Br
spc
spp
4. Phản ứng trùng hợp
xt, to, P
CH2 - CH2
n CH2=CH2
n
PE
Tài liệu ôn thi Đại Học Hóa Hữu Cơ
ThS: Ngô Phú Phường
9
CƠ SỞ LTĐH PHÚC THỊNH
nCH2=CHCl
vynylclorua
xt, to, P
HUYỆN PHONG ĐIỀN
0914979544
CH2
CH
Cl
PVC
n
5. Phản ứng oxhi hóa
nCO2 + nH2O
- Phản ứng cháy: CnH2n + 3n/2 O2
- Phản ứng oxi hóa không hoàn toàn: mất màu dung dịch KMnO4
3CnH2n + 2KMnO4 + 4H2O → 3CnH2n(OH)2 + 2MnO2 + 2KOH
IV. ANKADIEN
* Một số ankadien liên hợp:
CH2=CH-CH=CH2 ( buta-1,3-dien); CH2=C(CH3)-CH=CH2 ( 2-metylbuta-1,3-dien hoặc
isopren)
1. Phản ứng cộng:
Butadien cộng vào vị trí C1,2 và C1,4; Isopren cộng vào vị trí C1,2, C1,4 và C3,4
CH2 =CH-CH= CH2 + Br2
CH2Br-CHBr -CH=CH2 + CH2BrCH=CHCH2Br
-80o
40o
2. Phản ứng trùng hợp:
xt,to,P
n CH2=CH - CH=CH2
CH2 - CH=CH - CH2
n
cao su buna
V. ANKIN
1. Phản ứng cộng
a. Cộng H2:
H2
H2
CnH2n – 2
CnH2n
CnH2n + 2
Ni ,t 0
Ni ,t 0
H2
CnH2n – 2
CnH2n
Pd , PbCO3
b. Cộng halogen:
CnH2n – 2 + Br2 → CnH2n – 2Br4
c. Cộng axit:
CnH2n – 2 + HA → CnH2n – 1A
d. Cộng H2O
Hg2+
CH3=CH2OH
CH3CH=O
HC CH + HOH
2. Phản ứng thế ion kim loại (AgNO3/NH3) tạo kết tủa vàng (ankin-1)
HC CH + 2 [Ag(NH3)2](OH)
AgC CAg + 2 H2O + 4NH3
R C CH + [Ag(NH3)2](OH)
CAg + H O + 2NH
R C
2
3
3. Phản ứng trùng hợp:
t0
CH C – CH = CH2
2CH CH
xt
C
C6H6
3CH CH
6000
4. Phản ứng oxi hóa:
nCO2 + n-1 H2O
- Phản ứng cháy: CnH2n-2 + (3n-1)/2 O2
- Phản ứng oxi hóa không hoàn toàn: mất màu dung dịch KMnO4
3C2H2 + 8KMnO4 → 3KOOC – COOK + 8MnO2 + 2KOH + 2H2O
Tài liệu ôn thi Đại Học Hóa Hữu Cơ
ThS: Ngô Phú Phường
10
CƠ SỞ LTĐH PHÚC THỊNH
HUYỆN PHONG ĐIỀN
0914979544
VI. HYDROCACBON THƠM
CH3
CH3
CH3
CH3
CH3
CH3
metyl benzen( toluen) o- xilen
m- xilen
CH3 p-xilen
1. Phản ứng thế:
a. Halogen hóa
Cl
+ Cl2
Fe, to
+ HCl
CH3
H3C
Fe, to
Cl
+ HCl
+ Cl2
CH3
+ HCl
Cl
b. Phản ứng nitro hóa
NO2
+HNO3
H2SO4 dd
NO2
+ H2O
NO2
H2SO4 dd
+HNO3
+ H2O
NO2
2. Phản ứng cộng
Ni
+ 3H2
3. Phản ứng oxi hóa
C6H5CH3 + 2KMnO4 → C6H5COOK + 2MnO2 + KOH + H2O
C6H5COOK + HCl → C6H5COOH + KCl
LƢU Ý
* stiren C6H5CH = CH2
Trong stiren vừa có nối đôi C = C nên có thể tham gia những phản ứng của HC không no như
cộng, trùng hợp, oxh, … vừa có nhân thơm nên có tính thơm như tham gia phản ứng thế vào vòng
benzen.
C6H5CH = CH2 + Br2 → C6H5CHBr – CH2Br
xt, t0, p
CH2 CH
CH CH2
C6H5
C6H5
n
Polistiren
CÂU HỎI ÔN TẬP HIDROCACBON
Dạng 1: Câu hỏi lí thuyết.
Câu 1: Số dẫn xuất là đồng phân cấu tạo của nhau, có cùng công thức phân tử C4H9Br là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 2: Cho isopentan tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ số mol 1:1, số sản phẩm monoclo tối đa thu được là:
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 3: X có công thức phân tử C6H14. X tác dụng với Clo (as) cho tối đa 2 dẫn xuất monoclo. X là:
A. hexan.
B. isohexan.
C. 2, 3-đimetylbutan. D. neohexan.
Câu 4: Hidrocacbon X có phân tử khối là 86. Cho X tác dụng với clo tạo ra ba dẫn xuất monoclo là
đồng phân của nhau. Số chất X thoả mãn điều kiện trên là:
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Tài liệu ôn thi Đại Học Hóa Hữu Cơ
ThS: Ngô Phú Phường
11
CƠ SỞ LTĐH PHÚC THỊNH
0914979544
HUYỆN PHONG ĐIỀN
Câu 5: Cho butan phản ứng với Cl2 theo tỉ lệ mol 1 : 1, có ánh sáng đợc hỗn hợp lỏng A và chất khí
B, Để hấp thụ hết khí B cần 160ml NaOH 0,5M. Hỗn hợp lỏng A có khối lợng là:
A. 3,7
B. 7.4
C. 7,84
D. 7,48
Câu 6: Hiđrocacbon mạch hở X trong phân tử chỉ
tử cacbon bậc ba
trong một phân tử. Đốt cháy hoàn toàn 1 thể tích X sinh ra 6 thể tích CO2 (ở cùng điều kiện nhiệt
độ, áp suất). Khi cho X tác dụng với Cl2 (theo tỉ lệ số mol 1:1), số dẫn xuất monoclo tối đa sinh ra là:
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
Câu 7: Khi cho ankan X (83,72% khối lượng cacbon trong phân tử) tác dụng với clo theo tỉ lệ mol 1:1
(trong điều kiện chiếu sáng) chỉ thu được 2 dẫn xuất monoclo đồng phân của nhau. Tên của X là:
A. butan
B. 2-metylpropan
C. 2,3-đimetylbutan D. 3-metylpentan.
Câu 8: Khi brom hóa một ankan chỉ thu được một dẫn xuất monobrom duy nhất có tỉ khối hơi đối với
hiđro là 75,5. Tên của ankan đó là: (cho H = 1, C = 12, Br = 80)
A. 3,3-đimetylhecxan. B. isopentan.
C. 2,2,3-trimetylpentan.D. 2,2-đimetylpropan.
Câu 9: Khi crackinh hoàn toàn một thể tích ankan X thu được ba thể tích hỗn hợp Y (các thể tích
khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất); tỉ khối của Y so với H2 bằng 12. Công thức phân tử
của X là:
A. C6H14.
B. C3H8.
C. C4H10.
D. C5H12.
Câu 10: (2013) Khi được chiếu sáng, hiđrocacbon nào sau đây tham gia phản ứng thế với clo theo tỉ lệ
mol 1: 1, thu được ba dẫn xuất monoclo là đồng phân cấu tạo của nhau?
A. isopentan.
B. pentan.
C. neopentan.
D. butan.
Câu 11: Cho các chất sau: CH2=CH-CH2-CH2-CH=CH2, CH2=CH-CH=CH-CH2-CH3,
CH3-C(CH3)=CH-CH3, CH2=CH-CH2-CH=CH2. Số chất có đồng phân hình học là:
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
Câu 12: Cho các chất: CH2=CH−CH=CH2; CH3−CH2−CH=C(CH3)2; CH3−CH=CH−CH=CH2;
CH3−CH=CH2; CH3−CH=CH−COOH. Số chất có đồng phân hình học là:
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 13: Chất nào sau đây có đồng phân hình học?
A. But-2-in
B. But-2-en
C. 1,2-đicloetan
D. 2-clopropen
Câu 14: Chất nào sau đây có đồng phân hình học?
A. CH2=CH-CH=CH2
B. CH3-CH=CH-CH=CH2
C. CH3-CH=C(CH3)2
D. CH2=CH-CH2-CH3
Câu 15: Chất nào sau đây không có đồng phân hình học?
A. 2,3-điclobut-2-en. B. but-2-en.
C. pent-2-en.
D. isobutilen.
Câu 16: Cho dãy các chất: but-2-en, axit acrylic, propilen, ancol anlylic, 2-metylhex-3-en, axit oleic,
hexa-1,4-đien. Số chất trong dãy có đồng phân hình học là:
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 6.
Câu 17: Trong các chất sau: (X1): 1,2 - điCloeten; (X2): buten-2; (X3): anđehit acrylic; (X4): metylmetacrylat
và (X5): axit oleic. Những chất nào có đồng phân hình học? Chọn kết luận đúng:
A. (X1); (X3); (X5)
B. (X1); (X2); (X5)
C. (X2); (X3); (X5)
D. (X1); (X2); (X3)
Câu 18: Số đồng phân cấu tạo của C5H10 phản ứng được với dung dịch brom là:
A. 8
B. 9
C. 5
D. 7
Câu 19: Dãy gồm các chất đều điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra buta-1,3-đien là:
A. vinyl axetilen, ancol etylic, butan
B. axetilen, but-1-en, butan
C. vinyl axetilen, but-2-en, etan
D. etilen, ancol etylic, butan
Câu 20: Dãy gồm các chất đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:
A. stiren; clobenzen; isopren; but-1-en.
B. 1,2-điclopropan; vinylaxetilen; vinylbenzen; toluen.
C. buta-1,3-đien; cumen; etilen; trans-but-2-en.
D. 1,1,2,2-tetrafloeten; propilen; stiren; vinyl clorua.
Câu 21: Cho hiđrocacbon X phản ứng với brom (trong dung dịch) theo tỉ lệ mol 1 : 1, thu được chất
hữu cơ Y (chứa 74,08% Br về khối lượng). Khi X phản ứng với HBr thì thu được hai sản phẩm
hữu cơ khác nhau. Tên gọi của X là:
A. but-1-en.
B. xiclopropan.
C. but-2-en.
D. propilen.
Câu 22: Cho các chất: xiclobutan, 2-metylpropen, but-1-en, cis-but-2-en, 2-metylbut-2-en. Dãy gồm
các chất sau khi phản ứng với H2 (dư, xúc tác Ni, to), cho cùng một sản phẩm là:
Tài liệu ôn thi Đại Học Hóa Hữu Cơ
ThS: Ngô Phú Phường
12
CƠ SỞ LTĐH PHÚC THỊNH
HUYỆN PHONG ĐIỀN
0914979544
A. xiclobutan, cis-but-2-en và but-1-en.
B. but-1-en, 2-metylpropen và cis-but-2-en.
C. xiclobutan, 2-metylbut-2-en và but-1-en. D. 2-metylpropen, cis-but-2-en và xiclobutan.
Câu 23: Anken X hợp nước tạo thành 3-etylpentan-3-ol. Tên của X là:
A. 3-etylpent-3-en. B. 2-etylpent-2-en. C. 3-etylpent-2-en. D. 3-etylpent-1-en.
Câu 24: Hiđrat hóa 2-metylbut-2-en (điều kiện nhiệt độ, xúc tác thích hợp) thu được sản phẩm chính
là:
A. 2-metybutan-2-ol B. 3-metybutan-2-ol C. 3-metylbutan-1-ol D. 2-metylbutan-3-ol
Câu 25: Chất nào sau không điều chế trực tiếp được ancol sec-butylic?
A. But-1-en
B. but-2-en
C. 1,2- điclobutan
D. 2-clobutan.
Câu 26: (2013) Tên gọi của anken (sản phẩm chính) thu được khi đun nóng ancol có công thức
(CH3)2CHCH(OH)CH3 với dung dịch H2SO4 đặc là:
A. 2-metylbut-2-en. B. 2-metylbut-1-en. C. 3-metylbut-1-en. D. 3-metylbut-2-en.
Câu 27: (2013) Hiđrocacbon nào sau đây khi phản ứng với dung dịch brom thu được 1,2đibrombutan?
A. But-1-en
B. Butan
C. But-1-in
D. Buta-1,3-đien
Câu 28: Hiđrocacbon X không làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường. Tên gọi của X
là:
A. xiclopropan.
B. etilen.
C. xiclohexan.
D. stiren.
Câu 29: Ba hiđrocacbon X, Y, Z là đồng đẳng kế tiếp, khối lượng phân tử của Z bằng 2 lần khối
lượng phân tử của X. Các chất X, Y, Z thuộc dãy đồng đẳng.
A. ankan.
B. ankađien.
C. anken.
D. ankin.
Câu 30: Phát biểu đúng là:
A. Tính axit của phenol yếu hơn của rượu (ancol).
B. Cao su thiên nhiên là sản phẩm trùng hợp của isopren.
C. Các chất etilen, toluen và stiren đều tham gia phản ứng trùng hợp.
D. Tính bazơ của anilin mạnh hơn của amoniac.
Câu 31: Cho buta-1,3 - đien phản ứng cộng với Br2 theo tỉ lệ mol 1:1. Số dẫn xuất đibrom (đồng phân
cấu tạo và đồng phân hình học) thu được là:
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp X gồm 2 hidrocacbon mạch hở có số mol bằng nhau thu được
0,75 mol CO2 và 0,9 mol H2O. Số cặp chất thỏa mãn X là:
A. 5
B. 6
C. 4
D. 3
Câu 33: Cho Isopren phản ứng cộng với Br2 theo tỉ lệ mol 1:1. Số dẫn xuất đibrom (kể cả đồng phân
hình học) thu được là:
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
Câu 34: Cho phản ứng giữa butađien và HBr ở -80oC (tỉ lệ mol 1:1), sản phẩm chính của phản ứng là
A. CH3CHBrCH=CH2.
B. CH3CH=CHCH2Br.
C. CH2BrCH2CH=CH2.
D. CH3CH=CBrCH3.
Câu 35: Cho 2,3-đimetylbuta-1,3-đien phản ứng cộng với Br2 theo tỉ lệ mol 1: 1. Số dẫn xuất đibrom
(kể cả đồng phân hình học) thu được là:
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
0
HBr (1 : 1)
t , xt
H2
Z. Trong đó X, Y, Z
X
Câu 36: Cho sơ đồ phản ứng: C2H2
0
0 Y
Pd / PbCO3 , t
80 C
đều là các sản phẩm chính. Công thức cấu tạo thu gọn của Z là:
A. CH2=CHCHBrCH3.
B. CH2=CHCH2CH2Br.
C. CH3CH=CHCH2Br.
D. CH3CBr=CHCH3.
Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn V lít một hiđrocacbon mạch hở X cần 7V lít O2 và sinh ra 5V lít CO2 (ở
cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). X cộng H2 dư (xúc tác Ni, đun nóng) sinh ra hiđrocacbon no, mạch
nhánh. Số công thức cấu tạo thỏa mãn của X là:
A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 38: Khi cộng HBr vào buta-1.3-đien. Số sản phẩm cộng tối đa thu được là:
A. 4
B. 6
C. 7
D. 3
Câu 39: Số đồng phân ankađien liên hợp có công thức phân tử C6H8 là?
A. 10
B. 6
C. 9
D. 8
Câu 40: Số anken thu được khi đề hiđrat hóa 2-metylbutan-2-ol:
Tài liệu ôn thi Đại Học Hóa Hữu Cơ
ThS: Ngô Phú Phường
13
CƠ SỞ LTĐH PHÚC THỊNH
0914979544
HUYỆN PHONG ĐIỀN
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 41: Hiđro hóa hoàn toàn hiđrocacbon mạch hở X thu được isopentan. Số công thức cấu tạo có thể
có của X là:
A. 6.
B. 5.
C. 7.
D. 4.
Câu 42: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo mach hở của C5H8 khi tác dụng với H2 dư(Ni, t0) thu được
sản phẩm là isopentan?
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
Câu 43: Trong những chất sau: C2H2, C2H6, CH3OH, HCHO, C3H6, CH3COOH có bao nhiêu chất
được sinh ra từ CH4 bằng một phản ứng?
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 44: Hidro hóa hoàn toàn một hiđrocacbon mạch hở X (X thuộc một trong những loại hidrocacbon
đã học trong chương trình phổ thông), thu được isopentan. Số công thức cấu tạo có thể có của X là:
A. 8.
B. 7.
C. 6.
D. 5.
Câu 45: Số liên tiếp (xích ma) có trong mỗi phân tử: etilen; axetilen; buta-1,3-đien lần lượt là:
A. 3; 5; 9
B. 5; 3; 9
C. 4; 2; 6
D. 4; 3; 6
Câu 46: Cho hợp chất sau: (CH3 )3 C CH CH C CH . Tổng số liên kết và liên kết tương
ứng là:
A. 12 và 2
B. 19 và 3
C. 14 và 2
D. 18 và 3
Câu 47: Cho các chất sau: propen; isobutilen; propin; buta-1,3-đien; stiren và etilen. Số chất khi tác
dụng với HBr theo tỷ lệ mol 1 : 1 cho 2 sản phẩm là:
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 48: C6H12 khi tác dụng với dung dịch HBr chỉ tạo ra 1 sản phẩm monobrom duy nhất. Số công
thức cấu tạo của C6H12 thỏa mãn điều kiện trên là:
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
Câu 49: Hợp chất X có công thức phân tử C3H6, X tác dụng với dung dịch HBr thu được một sản phẩm
hữu cơ duy nhất. Vậy X là:
A. ispropen.
B. xiclopropan.
C. propen.
D. propan.
Câu 50: Trong các dãy chất sau, các chất trong dãy có thể sử dụng trực tiếp để tổng hợp cao su là:
A. Vinylclorua, butađien, isopren, acrilonitrin
B. Acrilonitrin, stiren, andehit fomic, propilen
C. Isopren, metylmetacrylat, acrilonitrin, stiren D. Butađien, isopren, acrilonitrin, stiren
Câu 51: Phát biểu không đúng là:
A. Anken C5H10 có 5 đồng phân cấu tạo.
B. Để phân biệt các hiđrocacbon no có công thức phân tử C4H8, ta có thể dùng nước brom
C. Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon thì khối lượng CO2 thu được luôn lớn hơn khối lượng H2O
D. Nếu một hiđrocacbon tác dụng với AgNO3/NH3 được kết tủa vàng hiđrocacbon đó là ankin
Câu 52: Dãy gồm các chất đều tác dụng với AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3 là:
A. anđehit fomic, axetilen, etilen.
B. anđehit axetic, axetilen, butin-2.
C. anđehit axetic, butin-1, etilen.
D. axit fomic, vinylaxetilen, propin.
Câu 53: (2013) Các chất trong dãy nào sau đây đều tạo kết tủa khi cho tác dụng với dung dịch AgNO3
trong NH3 dư, đun nóng?
A. vinylaxetilen, glucozơ, anđehit axetic.
B. glucozơ, đimetylaxetilen, anđehit axetic.
C. vinylaxetilen, glucozơ, đimetylaxetilen. D. vinylaxetilen, glucozơ, axit propionic.
Câu 54: Từ chất nào dưới đây không thể trực tiếp điều chế axeton?
A. ancol iso-propylic B. cumen
C. axetilen
D. metylaxetilen
Câu 55: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon (tỉ lệ số mol 1 : 1) có công thức đơn giản
nhất khác nhau, thu được 2,2 gam CO2 và 0,9 gam H2O. Các chất trong X là:
A. một ankan và một ankin B. hai ankađien
C. hai anken. D. một anken và một ankin.
Câu 56: Có các hiđrocacbon: propen; xiclopropan; cumen; stiren; xiclohexan và buta-1,3-đien. Trong
các hiđrocacbon trên số chất có khả năng phản ứng với dung dịch Br2 là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 57: Cho dãy các chất: o-xilen, stiren, isopren, vinylaxetilen, axetilen, benzen. Số chất trong dãy
làm mất màu nước brom là:
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 58: Cho dãy các chất: cumen, stiren, isopren, xiclohexan, axetilen, benzen. Số chất trong dãy làm
mất màu dung dịch brom là:
Tài liệu ôn thi Đại Học Hóa Hữu Cơ
ThS: Ngô Phú Phường
14
CƠ SỞ LTĐH PHÚC THỊNH
0914979544
HUYỆN PHONG ĐIỀN
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 59: Cho các chất: Cumen, stiren, vinylaxetilen, propenal, etylfomiat, axit fomic. Số chất có khả
năng phản ứng cộng với dung dịch nước brom là:
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
Câu 60: Số đồng phân cấu tạo của C5H10 phản ứng được với dung dịch brom là:
A. 8.
B. 5.
C. 9.
D. 7.
Câu 61: Cho các chất: isobutan, isobutilen, isopren, vinyl axetilen, đivinyl, metylxiclopropan, toluen,
naphtalen, xiclohexan, xiclohexen. Trong số các chất trên, số chất phản ứng được với nước brom là:
A. 7.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
Câu 62: Cho dãy các chất: stiren, ancol benzylic, anilin, toluen, phenol (C6H5OH). Số chất trong dãy
có khả năng làm mất màu nước brom là:
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
Câu 63: Cho dãy các chất: cumen, stiren, isopren, xiclohexan, axetilen, benzen. Số chất trong dãy làm
mất màu dung dịch brom là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 64: Cho dãy các chất: CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH3-CHO, CH2=CH-COOH, C6H5NH2
(anilin), C6H5OH (phenol), C6H6 (benzen). Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là:
A. 6.
B. 8.
C. 7.
D. 5.
Câu 65: Trong các chất: xiclopropan, benzen, stiren, metyl acrylat, vinyl axetat, đimetyl ete, số chất
có khả năng làm mất màu nước brom là:
A. 5.
B. 4.
C. 6.
D. 3.
Câu 66: Có 12 c h ấ t : Anilin; Phenol; Axetanđehit; Stiren; Toluen; Axit metacrylic; Vinyl axetat;
Isopren; Benzen; Ancol isoamylic; Isopentan; Axeton. Số c h ấ t có khả năng làm mất màu nước
brom là:
A. 7.
B. 6.
C. 5.
D. 8
Câu 67: Trong số các chất toluen, benzen, Propilen, propanal, butanon, phenol, ancol anlylic, đivinyl,
xiclobutan, stiren, metylxiclopropan. Có bao nhiêu chất làm mất màu dung dịch Brom.
A. 7
B. 8
C. 9
D. 6
Câu 68: Cho các chất xiclopropan, etilen, axetilen, vinylaxetilen, toluen, buta-1,3-dien, xiclohexen,
benzen. Số chất tham gia phản ứng với dung dịch brom là:
A. 4
B. 5
C. 7
D. 6
Câu 69: Trong các chất: xiclobutan, vinylaxetilen, benzen, stiren, metylmetacrylat, vinylaxetat,
đimetyl ete, isopren số chất có khả năng làm mất màu nước brom là
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3
Câu 70: (2013) Trong các chất: stiren, axit acrylic, axit axetic, vinylaxetilen và butan, số chất có khả
năng tham gia phản ứng cộng hiđro (xúc tác Ni, đun nóng) là:
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
Câu 71: (2013) Cho dãy chất sau: isopren, anilin, anđehit axetic, toluen, pentan, axit metacrylic và
stiren. Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là:
A. 7
B. 6
C. 5
D. 4
Câu 72: Cho các chất: axetandehit, benzen, toluen, stiren, propilen, axetilen. Số chất làm mất màu
thuốc tím ở nhiệt độ thường là:
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 73: Cho các chất sau: đivinyl, toluen, etilen, xiclopropan, stiren, vinylaxetilen, propilen, benzen.
Số chất làm mất màu dd KMnO4 ở nhiệt độ thường là:
A. 4.
B. 5.
C. 7.
D. 6.
Câu 74: Dãy gồm các chất đều làm mất màu dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường là:
A. butan, etilen, vinylaxetilen, xiclopropan. B. toluen, p-xilen, hexen, propin.
C. stiren, naphtalen, butađien, cumen.
D. axetilen, vinylbenzen, propen, isopren
Câu 75: Dãy các chất đều làm mất màu dung dịch thuốc tím là
A. Benzen, but-1-en, axit fomic, p-xilen, xiclopropan.
B. Etilen, axetilen, anđehit fomic, toluen.
C. Axeton, etilen, anđehit axetic, cumen, xiclopropan.
D. Xiclobutan, but-1-in, m-xilen, axit axetic, xiclopropan.
Tài liệu ôn thi Đại Học Hóa Hữu Cơ
ThS: Ngô Phú Phường
15
CƠ SỞ LTĐH PHÚC THỊNH
0914979544
HUYỆN PHONG ĐIỀN
Câu 76: Cho các chất sau: toluen, etilen, xiclopropan, stiren, vinylaxetilen, etanal, đimetyl xeton,
propilen, axetilen. Số chất làm mất màu dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường là:
A. 4.
B. 6.
C. 7.
D. 5.
Câu 77: Cho các chất sau: đivinyl, toluen, etilen, xiclopropan, stiren, vinylaxetilen, propilen, benzen.
Số chất làm mất màu dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường là:
A. 7.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
Câu 78: Số hiđrocacbon ở thể khí (đktc) tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 là:
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
Câu 79: Cho các chất sau: đivinyl, toluen, etylbezen, cumen, etilen, xiclopropan, stiren, vinylaxetilen,
propilen, benzen. Số chất làm mất màu dung dịch KMnO4 ở điều kiện thích hợp là:
A. 4.
B. 5.
C. 7.
D. 6.
Câu 80: Số đồng phân hiđrocacbon thơm ứng với công thức phân tử C8H10 là:
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Câu 81: Ứng với công thức C9H12 có bao nhiêu đồng phân có cấu tạo chứa vòng benzene.
A. 6.
B. 7.
C. 8.
D. 9.
Câu 82: Số lượng đồng phân chứa vòng benzen ứng với công thức phân tử C9H10 là:
A. 7.
B. 8.
C. 9.
D. 6.
Câu 83: Cho phản ứng: C6H5-CH=CH2 + KMnO4 C6H5-COOK + K2CO3 + MnO2 + KOH + H2O.
Tổng hệ số (nguyên, tối giản) tất cả các chất trong phương trình hóa học của phản ứng trên là:
A. 27
B. 31
C. 24
D. 34
Câu 84: Cho các phát biểu sau:
(a) Đốt cháy hoàn toàn một HRCB X bất kì, nếu thu được số mol CO2 bằng số mol H2O thì X là
anken.
(b) Trong thành phần hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon.
(c) Liên kết hóa học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hóa trị.
(d) Những hợp chất hữu cơ khác nhau có cùng phân tử khối là đồng phân của nhau
(e) Phản ứng hữu cơ thường xảy ra nhanh và không theo một hướng nhất định
(g) Hợp chất C9H14BrCl có vòng benzen trong phân tử. Số phát biểu đúng là
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
Câu 85: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Để phân biệt benzen, toluen và stiren (ở điều kiện thường) bằng phương pháp hóa học, chỉ
cần dùng thuốc thử là nước brom.
B. Tất cả các este đều tan tốt trong nước, không độc, được dùng làm chất tạo hương trong
công nghiệp thực phẩm, mỹ phẩm.
C. Phản ứng giữa axit axetic với ancol benzylic (ở điều kiện thích hợp), tạo thành benzyl
axetat có mùi thơm của chuối chín.
D. Trong phản ứng este hóa giữa CH3COOH với CH3OH, H2O tạo nên từ -OH trong nhóm COOH của axit và H trong nhóm -OH của ancol.
Câu 86: Phát biểu nào sai khi nói về Benzen:
A. Benzen có mùi thơm nhẹ nên gọi là hiđrocacbon thơm
B. 6 liên kết C-C trong vòng benzen có độ dài bằng nhau
C. Benzen không làm mất màu dung dịch thuốc tím.
D. Khi có mặt bột Fe, benzen phản ứng với Brom khan chậm hơn toluen
Câu 87: Sản phẩm chủ yếu trong hỗn hợp thu được khi cho toluen phản ứng với brom theo tỉ lệ số
mol 1:1 (có mặt bột sắt) là
A. o-bromtoluen và p-bromtoluen
B. benzyl bromua
C. p-bromtoluen và m-bromtoluen
D. o-bromtoluen và m-bromtoluen
Câu 88: Hiđrocacbon X có CTPT C8H10 không làm mất màu dd brom. Khi đun nóng X trong dd
KMnO4 tạo thành hợp chất Y(C7H5KO2). Khi cho Y phản ứng với dd HCl tạo thành hợp chất C7H6O2.
X có tên gọi nào sau đây?
A. 1,3- đimetylbenzen
B. 1,4- đimetylbenzen
C. etylbenzen
D. 1,2- đimetylbenzen
0
Câu 89: Chất X tác dụng với benzen (xt, t ) tạo thành etylbenzen. Chất X là:
A. CH4.
B. C2H2.
C. C2H4.
D. C2H6
Câu 90: Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân
Tài liệu ôn thi Đại Học Hóa Hữu Cơ
ThS: Ngô Phú Phường
16
CƠ SỞ LTĐH PHÚC THỊNH
HUYỆN PHONG ĐIỀN
0914979544
biệt 3 chất lỏng trên là:
A. nước brom.
B. giấy quì tím.
C. dung dịch phenolphtalein.
D. dung dịch NaOH.
Câu 91: Cho 5,9 gam hiđrocacbon thơm A (có vòng benzen) bốc hơi trong bình kín dung tích 5,6 lít
tại nhiệt độ 136,50C thì áp suất trong bình lúc này là 0,3 atm.Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn A là:
A. 6
B. 12
C. 10
D. 8
Câu 92: Sản phẩm chủ yếu trong hỗn hợp thu được khi cho toluen phản ứng với brom theo tỉ lệ số
mol 1:1 (có mặt bột sắt) là:
A. benzyl bromua.
B. p-bromtoluen và m-bromtoluen.
C. o-bromtoluen và p-bromtoluen.
D. o-bromtoluen và m-nromtoluen
Câu 93: Tổng số đồng phân thơm của C6H6,C7H8, C8H10 là:
A. 5
B. 7
C. 6
D. 4
Câu 94: Hiđrocacbon X có CTPT C8H10 không làm mất màu dd brom. Khi đun nóng X trong dd
KMnO4 tạo thành hợp chất Y(C7H5KO2). Khi cho Y phản ứng với dd HCl tạo thành hợp chất C7H6O2.
X có tên gọi nào sau đây?
A. 1,2- đimetylbenzen
B. 1,3- đimetylbenzen
C. etylbenzen
D. 1,4- đimetylbenzen
Câu 95: Cho sơ đồ chuyển hóa:
Br2 (1:1),as
Br2 (1:1), Fe
CO2 H 2O
NaOH ®Æc, d, t 0 , p
Toluen
X
Y
Z
T .
Hai chất Y và Z có thể lần lượt là:
A. p-BrC6H4CH2Br và p-NaOC6H4CH2OH. B. m-BrC6H4CH2Br và m-NaOC6H4CH2OH.
C. p-BrC6H4CH2Br và p-HOC6H4CH2OH. D. p-BrC6H4CH2Br và p-NaOC6H4CH2ONa.
Câu 96: Cho sơ đồ sau:
KOH / e tan ol( t 0 )
HCl
KOH / e tan ol( t 0 )
HCl
NaOH , H O( t 0 )
2
E
(CH3)2CH-CH2CH2Cl A B C D
E có công thức cấu tạo là:
A. (CH3)2CH-CH(OH)CH3.
B. (CH3)2C(OH)-CH2CH3.
C. (CH3)2C=CHCH3.
D. (CH3)2CH-CH2CH2OH.
Câu 97: Cho các phát biểu sau:
(a) Khi đốt cháy một hiđrocacbon X, nếu thu được số mol CO2 nhỏ hơn số mol H2O thì X là ankin
hoặc ankađien.
(b) Hợp chất phenylaxetilen có chứa 13 liên kết σ.
(c) Brom tan trong nước tốt hơn trong hexan.
(d) Những hợp chất hữu cơ có cùng công thức cấu tạo nhưng khác nhau về sự phân bố không gian
của các nguyên tử trong phân tử là đồng phân của nhau.
(e) Phản ứng hữu cơ thường xảy ra nhanh, không hoàn toàn và không theo một hướng nhất định.
(g) Hợp chất C9H12BrCl có vòng benzen trong phân tử. Số phát biểu đúng là:
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Câu 98: Cho dãy chuyển hoá sau:
Br ( as ,1:1)
KOH / C2 H5OH ,t
C2 H 4 ( t , xt )
Z
X 2 Y
Benzen
o
o
Biết X, Y, Z là sản phẩm chính. Tên gọi của Y, Z lần lượt là :
A. benzyl bromua và toluen.
B. 1-brom-2-phenyletan và stiren.
C. 1-brom-1-phenyletan và stiren.
D. 2-brom-1-phenylbenzen và stiren.
Câu 99: Cho các chất sau: etylbenzen; p-Xilen; o-Xilen; m-Xilen, 1,3,5-Trimetylbenzen;
1,2,4-Trimetylbenzen. Số các chất đã cho khi tác dụng với clo (Fe,t0) thu được 2 dẫn xuất monoclo là:
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 100: Cho các chất: xiclobutan, metylxiclopropan, 1,2-đimetylxiclopropan, α-butilen, but-1-in,
trans but-2-en, butađien, vinyl axetilen, isobutilen, anlen. Có bao nhiêu chất trong số các chất trên khi
tác dụng với hiđro có thể tạo ra butan.
A. 8
B. 9
C. 7
D. 6
Câu 101: Cho các phản ứng:
Tài liệu ôn thi Đại Học Hóa Hữu Cơ
ThS: Ngô Phú Phường
17
CƠ SỞ LTĐH PHÚC THỊNH
HUYỆN PHONG ĐIỀN
0914979544
H
CH2=CH2 + H2O
Cl 2 + KOH
toc
Mg(NO3)2
C2H5OH + HBr (bk)
toc
Na 2O2 + H2O
CH3 -CH=CH2 + Br 2(dd)
Fe3O4 + H2SO4 (loang)
CH3 -CHO + H2
Trong các phản ứng trên có bao nhiêu phản ứng là oxh-khử, bao nhiêu phản ứng nội phân tử:
A. 7 – 4
B. 6 – 4
C. 5 – 4
D. 6 – 2
Câu 102: Cho các phản ứng:
a). HBr + C2H5OH
b). C2H4 + Br2
c). C2H4 + HBr
t0
1:1)
d). C2H6 + Br2 askt
h). C2H2 + 2HBr
g). C2H4Br2 + Zn
(
Số phản ứng tạo ra etyl bromua là:
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
Câu 103: Cho các phản ứng hóa học:
(1) C2H5OH + H2SO4 đặc → C2H5OSO3H + H2O
0
2 SO4 dac,170 C
C2H4 + H2O
(2) C2H5OH H
(3) C2H5OH + CH3COOH
⇌
CH3COOC2H5 + H2O
t
(4) C2H5Br + NaOH
C2H5OH + NaBr
H
(5) C2H4 + H2O C2H5OH
Các phản ứng thế là:
A. 1, 3, 4
B. 1, 4, 5
C. 1, 4
D. 4
Câu 104: Hiđrocacbon X có công thức phân tử C6H10. X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo ra
kết tủa vàng. Khi hiđro hóa hoàn toàn X thu được neo-hexan. X là:
A. 2,2-đimetylbut-3-in
B. 3,3-đimetylbut-1-in
C. 2,2-đimetylbut-2-in
D. 3,3-đimetylpent-1-in
Câu 105: Oxi hóa hoàn toàn m gam p-xilen (p-đimetylbenzen) bằng dung dịch KMnO4 đun nóng, vừa
đủ thu được dung dịch X và chất rắn Y. Cho chất rắn Y phản ứng hết với dung dịch HCl đặc, dư thấy
thoát ra x mol Cl2. Số mol HCl phản ứng vừa đủ với các chất có trong dung dịch X là:
A. 0,25x mol.
B. 2x mol.
C. 0,5x mol.
D. x mol.
Câu 106: Đun sôi hỗn hợp propyl bromua, kali hiđroxit và etanol thu được sản phẩm hữu cơ là:
A. propin.
B. propan-2-ol.
C. propan.
D. propen.
Câu 107: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Khi đun C2H5Br với dung dịch KOH chỉ thu được etilen.
B. Dung dịch phenol làm phenolphtalein không màu chuyển thành màu hồng.
C. Dãy các chất: C2H5Cl, C2H5Br, C2H5I có nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải.
D. Đun ancol etylic ở 140oC (xúc tác H2SO4 đặc) thu được đimetyl ete.
Câu 108: Với hai công thức phân tử: C4H9Cl và C7H7Cl (thơm) có số đồng phân tương ứng là:
A. 3 và 4
B. 5 và 4
C. 4 và 3
D. 4 và 4
Câu 109: Cho dãy chuyển hóa sau: Tên gọi của Y, Z lần lượt là:
0
Benzen
+C2H4
xt.t0
+Br2, as
X
KOH/C2H5OH
Y
tỉ lệ mol 1:1
Z (trong đó X, Y, Z là sản phẩm chính).
t0
A. benzylbromua và toluen
B. 1-brom-1-phenyletan và stiren
C. 2-brom-1pheny1benzen và stiren
D. 1-brom-2-phenyletan và stiren.
Câu 110: Để điều chế o-nitrobenzoic từ toluen người ta thực hiện theo sơ đồ chuyển hóa:
+X
+Y
C6H5CH3
A
o-O2NC6H4COOH. Các chất X, Y lần lượt là:
xúc tác, t o
xúc tác, t o
A. KMnO4 và NaNO2.
C. KMnO4 và HNO3.
Câu 111: Cho sơ đồ phản ứng sau
Toluen
+ Cl2, as
1:1
B. HNO3 và H2SO4.
D. HNO3 và KMnO4.
+NaOH, to
X
Tài liệu ôn thi Đại Học Hóa Hữu Cơ
+CuO, to
Y
Z
+ dd AgNO3/NH 3
T
ThS: Ngô Phú Phường
18
CƠ SỞ LTĐH PHÚC THỊNH
0914979544
HUYỆN PHONG ĐIỀN
Biết X, Y, Z, T là các hợp chất hữu cơ và là những sản phẩm chính. Công thức cấu tạo đúng của T là
chất nào sau đây?
A. C6H5-COOH.
B. C6H5-COONH4.
C. p-HOOC-C6H4-COONH4.
D. CH3-C6H4-COONH4
Câu 112: Chất X có công thức phân tử C3H6Cl2. Thuỷ phân hoàn toàn X trong dung dịch NaOH đun
nóng thu được chất hữu cơ đơn chức Y, oxi hoá Y thu được chất hữu cơ đơn chức Z. Tên của X là:
A. 2,2-điclopropan B. 1,1-điclopropan C. 1,3-điclopropan D. 1,2-điclopropan
Câu 113: Cho các chất sau: propyl clorua, anlyl clorua, phenyl clorua, natri phenolat, anilin, muối
natri của axit amino axetic, ancol benzylic. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH loãng khi đun
nóng là:
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 114: Hợp chất X có công thức phân tử C3H5Cl3. Thủy phân hoàn toàn X thu được chất Y. Biết
rằng Y tác dụng được với Na giải phóng H2 và Y có phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của X
là:
A. CH3-CH2-CCl3
B. CH2Cl-CHCl-CHCl C. CH3-CCl2-CH2Cl D. CH2Cl-CH2-CHCl2
Câu 115: Cho dãy chất: phenyl clorua, anlyl clorua, benzyl clorua, natri phenolat, protein, lipit, tinh
bột, amoni axetat. Số chất trong dãy không tác dụng với dd NaOH loãng ở nhiệt độ thường cũng như
khi đun nóng là:
A. 5
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 116: Cho hợp chất thơm Cl-C6H4-CH2-Cl tác dụng với dd KOH (loãng, dư, t0) sản phẩm thu
được là:
A. KO-C6H4-CH2 -OH.
B. HO-C6H4-CH2- OH.
C. HO-C6H4-CH2-Cl.
D. Cl-C6H4-CH2 -OH.
Câu 117: Chất X có công thức phân tử C3H5Br3, đun X với dung dịch NaOH thu được chất hữu cơ Y
có khả năng tác dụng với Cu(OH)2. Số cấu tạo X thỏa mãn là:
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
Câu 118: Cho hợp chất hữu cơ X có CTPT là C3H6Cl2 tác dụng với dung dịch NaOH dư, phản ứng kết
thúc thu được số hợp chất hữu cơ là:
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
Câu 119: (2013) Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng?
t0
(a) CH2 CH CH 2 Cl H 2O
(b) CH3 CH2 CH 2 Cl H 2O
t cao,p cao
(c) C6 H5 Cl NaOH ñaëc
; với (C6H5- là gốc phenyl)
0
0
t
(d) C2 H5 Cl NaOH
A. (a)
B. (c)
C. (d)
D. (b)
Câu 120: (2013) Đun sôi dung dịch gồm chất X và KOH đặc trong C2H5OH, thu được etilen. Công
thức của X là:
A. CH3COOH.
B. CH3CHCl2.
C. CH3CH2Cl.
D. CH3COOCH=CH2.
Câu 121: Cho phản ứng sau (có đun nóng):
o-C6H4(CH2Cl)Cl + NaOH loãng dư → sản phẩm hữu cơ X + NaCl. X là chất nào sau đây
A. o-C6H4(CH2ONa)(ONa)
B. o-C6H4(CH2OH)(ONa)
C. o-C6H4(CH2OH)(Cl)
D. o-C6H4(CH2OH)(OH)
Câu 122: Cho các chất CH3 -CHCl2; ClCH=CHCl; CH2=CH-CH2Cl, CH2Br-CHBr-CH3; CH3-CHClCHCl-CH3; CH2Br-CH2-CH2Br. Số chất khi tác dụng với dung dịch NaOH loãng đun nóng tạo ra sản
phẩm có khả năng phản ứng với Cu(OH)2 là:
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
Câu 123: Cho các chất CH3-CHCl2; ClCH=CHCl; CH2=CH-CH2Cl, CH2Br-CHBr-CH3;
CH3-CHCl-CHCl-CH3; CH2Br-CH2-CH2Br. Số chất khi tác dụng với dung dịch NaOH loãng đun
nóng tạo ra sản phẩm có khả năng phản ứng với Cu(OH)2/OH- là:
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
Câu 124: Cho các chất: C2H2, C2H4, C2H5OH, CH3COOCH=CH2, CH2=CH-CH2Cl, CH3-CHCl2,
CH3COOCH(Cl)-CH3. Số lượng chất tạo trực tiếp ra andehit bằng 1 phản ứng là:
A. 6
B. 4
C. 3
D. 5
Tài liệu ôn thi Đại Học Hóa Hữu Cơ
ThS: Ngô Phú Phường
19
CƠ SỞ LTĐH PHÚC THỊNH
HUYỆN PHONG ĐIỀN
0914979544
Câu 125: Cho các chất sau: propyl clorua, anlyl clorua, phenyl clorua, natri phenolat, anilin, muối
natri của axit amino axetic, ancol benzylic. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH loãng khi đun
nóng là:
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 126: Phương trình hóa học của phản ứng nào sau đây không đúng?
to
A. CH2=CH–CH2–Cl + H2O
CH2=CH–CH2–OH + HCl
to
B. CH3–CH2–CH2–Cl + H2O
CH3–CH2–CH2–OH + HCl
to , p
C. p-CH3C6H4–Cl + 2NaOH
p-CH3C6H4ONa + NaCl + H2O
to , p
D. CH2=CH– Cl + NaOH
CH3–CHO + NaCl
Câu 127: X mạch hở có CTPT C6H10 tác dụng với HBr cho 3 sản phẩm monobrom là đồng phân cấu
tạo của nhau. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn X là:
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
Câu 128: X có công thức phân tử là C 4H8Cl2. Thủy phân X trong dung dịch NaOH đun nóng thu
được chất hữu cơ Y có khả năng tác dụng với Cu(OH) 2. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu
tạo thỏa mãn tính chất trên?
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
Câu 129: Hỗn hợp gồm hiđrocacbon X và oxi có tỉ lệ số mol tương ứng là 1:10. Đốt cháy hoàn toàn hỗn
hợp trên thu được hỗn hợp khí Y. Cho Y qua dung dịch H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp khí Z có tỉ khối đối
với hiđro bằng 19. Số đồng phân cấu tạo của X có khả năng làm mất màu dung dịch brom là:
A. 5.
B. 6.
C. 4.
D. 3.
Câu 130: Cho các hợp chất hữu cơ:
(1) ankan;(2) ancol no, đơn chức, mạch hở; (3) xicloankan;(4) ete no, đơn chức, mạch hở;
(5) anken; (6) ancol không no (có một liên kết đôi C=C), mạch hở; (7) ankin;(8) anđehit no, đơn
chức, mạch hở; (9) axit no, đơn chức, mạch hở; (10) axit không no (có một liên kết đôi C=C), đơn
chức.
Dãy gồm các chất khi đốt cháy hoàn toàn đều cho số mol CO2 bằng số mol H2O là:
A. (1), (3), (5), (6), (8). B. (3), (4), (6), (7), (10). C. (3), (5), (6), (8), (9). D. (2), (3), (5), (7), (9).
Câu 131: Điều chế Y (2-metylpropan-1,3-điol) theo sơ đồ phản ứng
Br2
NaOH
C4H8
Y (2-metylpropan-1,3-điol)
X
Trong quá trình điều chế trên ngoài sản phẩm Y còn thu được Z là đồng phân của Y. Z là:
A. Butan-1,3-điol
B. Butan-1,4-điol C. Butan-1,2-điol
D. 2-metylpropan-1,3-điol
Câu 132: Cho sơ đồ:
0
+NaOH
+CuO
Xiclopropan +Br2
X1
X2
X3 +O2, xt,t X4
X4 có công thức cấu tạo là:
A. HOOC-CH2- COOH
B. CH3-CH(OH)-COOH
C. CH3-CO-COOH
D. CH2=CH-COOH
HCN
H O
Câu 133: Cho sơ đồ chuyển hóa: CH3CHO
X
Y. Công thức cấu tạo của X, Y lần
t
lượt là:
A. CH3CH2CN, CH3CH2COOH.
B. OHCCH2CN, OHCCH2COOH
C. CH3CH(OH)CN, CH3CH(OH)COOH. D. CH3CN, CH3COOH.
Câu 134: Cho sơ đồ sau: CH4 (X) C2H2 (Y) C6H6(Z)C6H5Cl(E)C6H5ONa(F) C6H6O(G) .
Trong sơ đồ chất có nhiệt độ sôi và nóng chảy cao nhất là:
A. chất F.
B. chất G
C. chất Z
D. chất E
HCl
HCl
NaOH
Câu 135: Cho sơ đồ: But-1-in
X1
X2
X3 thì X3 là:
A. CH3CO-C2H5
B. C2H5CH2CHO
C. C2H5CO-COH
D. C2H5CH(OH)CH2OH
Câu 136: Cho sơ đồ phản ứng
CH 3OH ,t 0 , xt
NaOH du ,t 0
CuO ,t 0
Cl2 ( a. s )
C6H5 CH3
B
C
E .Tên gọi của E là:
D
A
A. phenỵl metyl ete B. metyl benzoat
C. axit benzoic
D. phenyl axetat
xt, t 0
xt Na, t 0
H2O/xt
Y polime M. Vậy M là:
X
Câu 137: Cho sơ đồ sau: etilen
A. poliisopren.
B. polietilen.
C. polibutađien.
D. poli(vinyl clorua).
3
0
O2 , xt
Tài liệu ôn thi Đại Học Hóa Hữu Cơ
ThS: Ngô Phú Phường
20
CƠ SỞ LTĐH PHÚC THỊNH
HUYỆN PHONG ĐIỀN
0914979544
NaOH , t
CuO , t
HBr
X2
X3. Với X1 là sản phẩm
X1
Câu 138: Cho sơ đồ sau: propen
chính của phản ứng (1). Vậy X3 là
A. propanal
B. axeton
C. ancol anlylic
D. propan-2-ol
Câu 139: Trong sơ đồ phản ứng sau, chất E có công thức cấu tạo là:
0
KOH / e tan ol( t 0 )
HCl
KOH / e tan ol( t 0 )
0
HCl
NaOH , H O( t 0 )
2
(CH3)2CH-CH2CH2Cl A B C D
E
A. (CH3)2CH-CH2CH2OH
B. (CH3)2C=CHCH3.
C. (CH3)2CH-CH(OH)CH3.
D. (CH3)2C(OH)-CH2CH3.
Câu 140: Cho các phát biểu sau đây:
(a) Heptan tan tốt trong H2SO4 loãng
(b) Cấu trúc hóa học cho biết thứ tự , bản chất liên kết và vị trí không gian của các nguyên tử trong
phân tử
(c) Phản ứng HCl + C2H4 là phản cộng và xảy ra sự phân cắt dị li
(d) Phản ứng hữu cơ thường xảy ra chậm; theo một hướng nhất định
(e) Dùng phương pháp kết tinh để làm đường cát; đường phèn từ mía
(f) Hợp chất hữu cơ nào cũng có cả 3 tên: tên thông thường; tên gốc- chức và tên thay thế
(g) Cacbocation và cacbanion đều bền vững và có khả năng phản ứng cao. Số phát biểu đúng là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
Câu 141: Cho isopren tác dụng Br2 theo tỷ lệ mol 1:1 thu được tối đa x sản phẩm. Đun nóng ancol bậc
2 C5H12O với H2SO4 đặc ở 1800C thu được tối đa y sản phẩm hữu cơ, mối liên hệ giữa x, y là (không
kể đồng phân hình học)
A. x = y
B. x – y = 1
C. y - x = 2
D. y - x = 1
Câu 142: X, Y là các đồng phân có công thức phân tử C5H10. X làm mất màu dung dịch brom ở điều
kiện thường tạo sản phẩm tương ứng là 1,3-đibrom-2-metylbutan. Y phản ứng với brom khi chiếu
sáng tạo một dẫn xuất monobrom duy nhất. X và Y lần lượt là:
A. 3-metylbuten-1 và xiclopentan
B. etylxiclopropan và metylxiclobutan
C. 1,2-đimetylxiclopropan và xiclopentan D. 2-metylbuten-2 và metylxiclobutan
Câu 143: Cho các chất sau: etan, etilen, axetilen, benzen, stiren, toluen lần lượt tác dụng với Cl2(as).
Số phản ứng xảy ra thuộc loại phản ứng thế và phản ứng cộng lần lượt là :
A. 2 và 3
B. 2 và 1
C. 3 và 3.
D. 2 và 4
Câu 144: Từ các đồng phân anken ở thể khí bằng một phản ứng cộng nước có xúc tác thu được ancol,
thì số ancol thu được là:
A. 6
B. 4
C. 5
D. 7
Câu 145: Hiđrocacbon mạch hở X tác dụng với HCl theo tỷ mol 1 : 1 thu được dẫn xuất Y duy
nhất. Trong phân tử Y, clo chiếm 38,38% về khối lượng. Tên gọi của X là:
A. etilen.
B. β-butilen.
C. α-butilen.
D. 2,3-đimetyl but-2-en.
Câu 146: Có các nhận xét sau đây. Số nhận xét không chính xác là
(1) Tính chất của chất hữu cơ chỉ phụ thuộc vào cấu tạo hóa học mà không phụ thuộc vào thành
phần phân tử của chất.
(2) Trong phân tử chất hữu cơ, các nguyên tử liên kết với nhau theo đúng hóa trị.
(3) Các chất C2H4 và C3H6 là hai chất đồng đẳng với nhau.
(4) Ancol etylic và axit fomic có khối lượng phân tử bằng nhau nên là các chất đồng phân với nhau.
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
Câu 147: Cho xiclopropan tác dụng với dung dịch Br2,thu được chất X. Cho X tác dụng với dd KOH
thu được ancol Z . Nhận xét nào sau đây không đúng với Z?
A. Z không được tạo ra trực tiếp từ anken B. Z là một ancol no,mạch hở
C. Z tan tốt trong H2O
D. Z tác dụng với Cu(OH)2 tạo dd màu xanh lam.
Câu 148: Hiđrocacbon X tác dụng với O2(to;xt) được chất Y. Cho Y tác dụng với H2 thu được chất Z .
Cho Z qua chất xúc tác thích hợp thu được hiđrocacbon E ,là monome để tổng hợp cao su buna. Nhận
xét nào sau về X,Y,Z,E không đúng?
A. X phản ứng được với H2O tạo Z.
B. Y là hợp chất no,mạch hở.
C. E có thể tạo ra trực tiếp từ butan.
D. X phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa.
Câu 149: Cho các phát biểu sau:
(a) Khi đốt cháy hoàn toàn một chất hữu cơ X bất kì chứa C, H(có thể có O), nếu thu được số mol
CO2 nhỏ hơn số mol H2O thì X chỉ có thể là ankan hoặc ancol no, mạch hở;
Tài liệu ôn thi Đại Học Hóa Hữu Cơ
ThS: Ngô Phú Phường
21
CƠ SỞ LTĐH PHÚC THỊNH
0914979544
HUYỆN PHONG ĐIỀN
(b) Trong thành phần hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có nguyên tố C và H;
(c) Liên kết hóa học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hóa trị;
(d) Những hợp chất hữu cơ có thành phần nguyên tố giống nhau, thành phần phân tử hơn kém nhau 1
hay nhiều nhóm -CH2 - là đồng đẳng của nhau;
(e) Phản ứng hữu cơ thường xảy ra chậm và không theo một hướng nhất định;
(g) Hợp chất CHCl=CBrCl có đồng phân hình học. Số phát biểu đúng là:
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 150: Cho ba hiđrocacbon A, B, C (đều có công thức phân tử dạng C2Hy) phản ứng với Cl2
(trong điều kiện thích hợp) thì thu được số sản phẩm điclo như sau: A cho 2 sản phẩm là đồng phân
cấu tạo; B cho 1 sản phẩm; C cho 2 sản phẩm. Công thức phân tử của A, B, C lần lượt là:
A. C2H4, C2H6, C2H2.
B. C2H6, C2H4, C2H2.
C. C2H2, C2H4, C2H6.
D. C2H2, C2H6, C2H4.
Câu 151: Hiđrocacbon X có công thức phân tử C6H10. X tác dụng với dung dịch AgNO3 trong dung
dịch NH3 tạo kết tủa vàng. Khi hiđro hoá hoàn toàn X thu được 2,2-đimetylbutan. X là:
A. 3,3-đimetylbut-1-in.
B. 3,3-đimetylpent-1-in.
C. 2,2-đimetylbut-3-in.
D. 2,2-đimetylbut-2-in.
Dạng 2: Bài tập đốt cháy.
Câu 1: Ba hiđrocacbon X, Y, Z kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, trong đó khối lượng phân tử Z
gấp đôi khối lượng phân tử X. Đốt cháy 0,1 mol chất Y, sản phẩm khí hấp thụ hoàn toàn vào dung
dịch Ca(OH)2 (dư), thu được số gam kết tủa là:
A. 40.
B. 30.
C. 20.
D. 10.
Câu 2: Hỗn hợp gồm hiđrocacbon X và oxi có tỉ lệ số mol tương ứng là 1:10. Đốt cháy hoàn toàn
hỗn hợp trên thu được hỗn hợp khí Y. Cho Y qua dung dịch H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp khí Z có
tỉ khối đối với hiđro bằng 19. Công thức phân tử của X là:
A. C3H4.
B. C3H6.
C. C4H8.
D. C3H8
Câu 3: Hỗn hợp gồm hiđrocacbon X và oxi có tỉ lệ số mol tương ứng là 1:10. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp
trên thu được hỗn hợp khí Y. Cho Y qua dung dịch H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp khí Z có tỉ khối đối với
hiđro bằng 19. Số đồng phân cấu tạo của X có khả năng làm mất màu dung dịch brom là:
A. 5.
B. 6.
C. 4.
D. 3.
Câu 4: Trong một bình kín chứa hơi chất hữu cơ X (có dạng CnH2nO2) mạch hở và O2 (số mol
O2 gấp đôi số mol cần cho phản ứng cháy) ở 139,9oC, áp suất trong bình là 0,8 atm. Đốt cháy hoàn
toàn X sau đó đưa về nhiệt độ ban đầu, áp suất trong bình lúc này là 0,95 atm. X có công thức phân tử
là
A. C2H4 O2.
B. CH2O2.
C. C3H6O2.
D. C4H8O2.
Câu 5: Hỗn hợp khí X gồm đimetylamin và hai hiđrocacbon đồng đẳng liên tiếp. Đốt cháy hoàn toàn
100 ml hỗn hợp X bằng một lượng oxi vừa đủ, thu được 550 ml hỗn hợp Y gồm khí và hơi nước. Nếu
cho Y đi qua dung dịch axit sunfuric đặc (dư) thì còn lại 250 ml khí (các thể tích khí và hơi đo ở cùng
điều kiện). Công thức phân tử của hai hiđrocacbon là
A. C2H6 và C3H8
B. C3H6 và C4H8
C. CH4 và C2H6
D. C2H4 và C3H6
Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hiđrocacbon X. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch
Ba(OH)2 (dư) tạo ra 29,55 gam kết tủa, dung dịch sau phản ứng có khối lượng giảm 19,35 gam so với
dung dịch Ba(OH)2 ban đầu. Công thức phân tử của X là
A. C3H4.
B. C2H6.
C. C3H6.
D. C3H8.
Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn 6,72 lít (đktc) hỗn hợp gồm hai hiđrocacbon X và Y (MY > MX), thu được
11,2 lít CO2 (đktc) và 10,8 gam H2O. Công thức của X là
A. C2H6
B. C2H4
C. CH4
D. C2H2
Câu 8: Hỗn hợp M gồm một anđehit và một ankin (có cùng số nguyên tử cacbon). Đốt cháy hoàn toàn
x mol hỗn hợp M, thu được 3x mol CO2 và 1,8x mol H2O. Phần trăm số mol của anđehit trong hỗn
hợp M là:
A. 20%
B. 50%
C. 40%
D. 30%
Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn 4,64 gam một hiđrocacbon X (chất khí ở điều kiện thường) rồi đem toàn
bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch Ba(OH)2. Sau các phản ứng thu được 39,4
gam kết tủa và khối lượng phần dung dịch giảm bớt 19,912 gam. Công thức phân tử của X là
Tài liệu ôn thi Đại Học Hóa Hữu Cơ
ThS: Ngô Phú Phường
22
CƠ SỞ LTĐH PHÚC THỊNH
0914979544
HUYỆN PHONG ĐIỀN
A. C3H4.
B. CH4.
C. C2H4.
D. C4H10.
Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn 20 ml hơi hợp chất hữu cơ X (chỉ gồm C, H, O) cần vừa đủ 110 ml khí
O2 thu được 160 ml hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Dẫn Y qua dung dịch H2SO4 đặc (dư), còn lại 80 ml
khí Z. Biết các thể tích khí và hơi đo ở cùng điều kiện. Công thức phân tử của X là
A. C4H8O2
B. C4H10O
C. C3H8O
D. C4H8O
Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn 50 ml hỗn hợp khí X gồm trimetylamin và 2 hiđrocacbon đồng đẳng kế
tiếp bằng một lượng oxi vừa đủ, thu được 375 ml hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Dẫn toàn bộ Y đ qua
dung dịch H2SO4 đặc (dư). Thể tích khí còn lại là 175 ml. Các thể tích khí và hơi đo ở cùng điều kiện.
Hai hiđrocacbon đó là
A. C2H4 và C3H6
B. C3H6 và C4H8
C. C2H6 và C3H8
D. C3H8 và C4H10
Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn 0,336 lít khí (ở đktc) một ankađien X. Sản phẩm cháy được hấp thụ hoàn
toàn vào 400 ml dung dịch Ba(OH)2 0,15M thu được 8,865 gam kết tủa. Công thức phân tử của X là
A. C3H4.
B. C3H4 hoặc C5H8 C. C4H6.
D. C5H8.
Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn 0,125 mol hỗn hợp 3 hiđrocacbon cùng dãy đồng đẳng rồi hấp thụ hết sản
phẩm cháy vào bình nước vôi trong dư thấy khối lượng bình tăng m gam và xuất hiện 20 gam kết tủa.
Giá trị m là:
A. 24,4
B. 13,05
C. 5,35
D. 14,65
Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn 2 lít hỗn hợp khí gồm ankin X và hiđrocacbon Y cần dùng 4,5 lít khí
O2 sinh ra 3 lít khí CO2 (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Công thức phân tử
của X và Y lần lượt là
A. C2H2 và CH4.
B. C3H4 và CH4.
C. C2H2 và C2H4.
D. C3H4 và C2H6.
Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn 15 gam một hiđrocacbon X bằng O2 (dư). Toàn bộ sản phẩm cháy đem
hấp thụ vào một lượng dung dịch Ba(OH)2, thu được 147,75 gam kết tủa và khối lượng dung dịch
giảm 79,95 gam so với lượng Ba(OH)2 ban đầu. Biết X tác dụng với Cl2 (tỷ lệ 1:1, có xt ánh sáng) thu
được 3 sản phẩm monoclo. Số đồng phân cấu tạo của X phù hợp là
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
3
3
Câu 16: Trộn 200 cm hỗn hợp chất hữu cơ X với 900 cm oxi dư rồi đốt. Thể tích hỗn hợp sau khi
đốt là 1,2 lit. Sau khi làm ngưng tụ hơi nước còn lại 0,8 lit, tiếp tục cho đi qua dung dịch NaOH thì
còn lại 0,4 lit (các thể tích ở cùng điều kiện). Công thức phân tử của X là:
A. C2H6
B. C2H4O
C. C2H4O2
D. C3H8
Câu 17: Cho 5 ml hiđrocacbon X ở thể khí với 30ml O2 (lấy dư ) vào khí kế rồi bật tia lữa điện đốt sau
đó làm lạnh thấy trong khí kế còn 20ml khí trong đó có 15 ml khí bị hấp thụ bởi dung dịch KOH, phần
còn lại hấp thụ bới P trắng . Công thức phân tử của X là:
A. CH4
B. C3H8
C. C2H6
D. C4H10
Câu 18: Đốt cháy 1 lít hơi hiđrocacbon với một thể tích không khí (lượng dư). Hỗn hợp khí thu được
sau khi hơi H2O ngưng tụ có thể tích là 18,5 lít, cho qua dung dịch KOH dư còn 16,5 lít, cho hỗn hợp
khí đi qua ống đựng photpho dư thì còn lại 16 lít. Xác định CTPT của hợp chất trên biết các thể tích
khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất và O2 chiếm 1/5 không khí, còn lại là N2.
A. C2H6.
B. C2H4.
C. C3H8.
D. C2H2
Câu 19: Đốt cháy 200 ml hơi một hợp chất hữu cơ X chứa C, H, O trong 900 ml O2, thể tích hỗn hợp
khí thu được là 1,3 lít. Sau khi ngưng tụ hơi nước chỉ còn 700 ml. Tiếp theo cho qua dung dịch KOH
dư chỉ còn 100 ml khí bay ra. Các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. CTPT của Y là:
A. C3H6O.
B. C3H8O2.
C. C3H8O.
D. C3H6O2.
Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn V lit một hiđrocacbon khí X trong bình kín có chứa O2 dư thu được 4V lit
CO2 (các thể tích ở cùng điều kiện). Biết áp suất trong bình không thay đổi. công thức phân tử X là:
A. C4H10
B. C4H8
C. C4H6
D. C4H4
Câu 21: Cho vào khí kế 10 ml hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, N), 25ml H2 và 40 ml O2 rồi bật tia lữa
điện cho hỗn hợp nổ. Đưa hỗn hợp về điều kiện ban đầu, ngưng tụ hết hơi nước, thu được 20ml hỗn
hợp khí trong đó có 10 ml khí bị hấp thụ bới NaOH và 5 ml khí bị hấp thụ bới P trắng. Công thức phân
tử của X là:
A. CH5N
B. C2H7N
C. C3H9N
D. C4H11N
Câu 22: Hiđro hoá một hiđrocacbon X mạch hở , chưa no thành hiđrocacbon no phải dùng thể tích H2
gấp đôi thể tích hới hiđrcacbon đã dùng. Mặt khác đốt cháy một thể tích X trên thu được 9 thể tích hỗn
hợp CO2 và hơi nước (các thể tích ở cùng điều kiện). Công thức phân tử của X là:
A. C3H8
B. C3H6
C. C5H8
D. C6H10
Tài liệu ôn thi Đại Học Hóa Hữu Cơ
ThS: Ngô Phú Phường
23
CƠ SỞ LTĐH PHÚC THỊNH
0914979544
HUYỆN PHONG ĐIỀN
Câu 23: Đốt cháy 1,08g hợp chất hữu cơ X rồi cho toàn bộ sản phẫm cháy vào dung dịch Ba(OH)2
thấy khối lượng bình tăng 4,6g đồng thời tạo thành 6,475g muối axit và 5,91g muối trung hoà. tỷ khối
hơi của X so với He là 13,5. Công thức phân tử X là:
A. C4H10
B. C3H6O2
C. C4H6
D. C3H8O2
Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn 1,12g hợp chất hữu cơ X rồi hấp thụ hoàn toàn sản phẫm cháy vào dung
dịch Ba(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 3,36g. Biết nCO2 = 1,5 nH 2O và tỷ khối hơi của X so với H2
nhỏ hơn 30. Công thức phân tử của X là:
A. C3H4O2
B. C3H4O
C. C6H8O
D. C3H6O2
Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn a gam một hiđrocacbon X mạch hở. sản phẫm cháy được dẫn qua bình
chứa dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 3 g kết tủa, đồng thời khối lượng bình tăng 1,68g. Công thức
phân tử X là:
A. C2H4
B. C3H4
C. C2H6
D. C3H8
Câu 26: Hỗn hợp A gồm (O2 và O3) có tỷ khối so với H2 bằng 22. Hỗn hợp B gồm (Metan và etan) có tỷ
khối so với H2 bằng 11,5. Để đốt cháy hoàn toàn 0, 2 mol B cần phải dùng V lít A ở đktc. Giá trị của V là:
A. 13,44
B. 11,2 .
C. 8,96
D. 6,72
Câu 27: Cho hỗn hợp khí X gồm 3 hiđrocacbon và hỗn hợp khí Y gồm O2, O3 (tỉ khối Y đối với
hiđro bằng 20). Trộn X với Y theo tỉ lệ thể tích VX: VY = 1: 4 rồi đốt cháy hỗn hợp thu được, sau khi
phản ứng hoàn toàn chỉ thu được CO2 và hơi nước với tỉ lệ thể tích tương ứg là 1,3: 1,4. Tỉ khối hơi
của hỗn hợp X so vơí H2 là
A. 14.
B. 13.
C. 24.
D. 23.
Câu 28: Hỗn hợp X gồm axetilen, etilen và hidrocacbon A cháy hoàn toàn thu được CO2 và H2O theo
tỉ lệ mol 1:1. Dẫn X đi qua bình đựng dung dịch brom dư thấy khối lượng bình tăng lên 0,82 gam, khí
thoát ra khỏi bình đem đốt cháy hoàn toàn thu được 1,32 gam CO2 và 0,72 gam H2O. % V của A trong
X là:
A. 75
B. 50
C. 33,33
D. 25
Câu 29: Hỗn hợp X gồm 1 ankan và 1 anken. Cho X tác dụng với 4,704 lít H2 (đktc) cho đến phản ứng hoàn
toàn thu được hỗn hợp Y gồm 2 khí trong đó có H2 dư và 1 hiđrocacbon. Đốt cháy hoàn toàn Y rồi cho sản
phẩm vào nước vôi trong dư thấy khối lượng bình đựng nước vôi trong tăng 16,2 gam và có 18 gam kết tủa tạo
thành. Công thức của 2 hiđrocacbon là:
A. C2H8 và C3H6
B. C2H6 và C2H4
C. C4H10 và C4H8
D. C5H10 và C5H12
Dạng 3: Bài tập quy về 1 chất.
Câu 1: Hỗn hợp X có tỉ khối so với H2 là 21,2 gồm propan, propen và propin. Khi đốt cháy hoàn
toàn 0,1 mol X, tổng khối lượng của CO2 và H2O thu được là:
A. 18,60 gam.
B. 18,96 gam.
C. 20,40 gam.
D. 16,80 gam
Câu 2: Hỗn hợp khí X gồm etilen, metan, propin và vinylaxetilen có tỉ khối so với H2 là 17. Đốt cháy
hoàn toàn 0,05 mol hỗn hợp X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình dung dịch Ca(OH)2 dư thì
khối lượng bình tăng thêm m gam. Giá trị của m là:
A. 5,85
B. 3,39
C. 6,6
D. 7,3
Câu 3: Hỗn hợp A gồm C3H4, C3H6, C3H8 có tỉ khối hơi so với N2 bằng 1,5. Đốt cháy hoàn toàn 3,36
lít hỗn hợp A (đktc), rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng nước vôi trong dư. Độ tăng khối
lượng của bình đựng nước vôi trong là:
A. 9,3g
B. 9,6g
C. 27,9g
D. 12,7g
Câu 4: Hỗn hợp X gồm butan, metyl xiclo propan, but-2-en, etylaxetilen và divinyl có tỷ khối so với
H2 là 27,8. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol hỗn hợp X tạo ra m g hỗn hợp khí cacbonic và hơi nước. Giá
trị của m là:
A. 34,5 gam.
B. 35,4 gam.
C. 36,66 gam.
D. 39,99 gam.
Câu 5: Hỗn hợp A gồm C2H2, C3H6 và C4H10 (số mol C2H2 bằng số mol C4H10). Sản phẩm thu được
do đốt cháy hoàn toàn m gam A được hấp thụ hết vào dung dịch Ba(OH)2 dư, sau phản ứng khối lượng
dung dịch giảm 27 gam. Gía trị của m là:
A. 1,92
B. 2,48
C. 2,28
D. 2,80
Câu 6: Hỗn hợp khí X gồm C4H4, C4H6, C4H10, có tỉ khối của X so với hiđro bằng 28. Đốt cháy hoàn
toàn 0,1 mol X thu được CO2 và H2O. Cho toàn bộ sản phẩm cháy sục vào bình đựng dung dịch nước
vôi trong dư thấy khối lượng bình tăng m gam. Giá trị m bằng:
Tài liệu ôn thi Đại Học Hóa Hữu Cơ
ThS: Ngô Phú Phường
24
CƠ SỞ LTĐH PHÚC THỊNH
0914979544
HUYỆN PHONG ĐIỀN
A. 21,1.
B. 32 .
C. 24,8.
D. 26,6.
Câu 7: Đun nóng m gam hỗn hợp X gồm C2H2, C2H4 và H2 với xúc tác Ni đến phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thu được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp Y (có tỉ khối so với hiđrô bằng 8). Đốt cháy hoàn toàn cùng lượng hỗn
hợp X trên, rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn trong dung dịch nước vôi trong dư thì khối lượng kết
tủa thu được là:
A. 50 gam
B. 40 gam
C. 20 gam
D. 30 gam
Câu 8: Hỗn hợp X gồm butan, metyl xiclo propan, but-2-en, etylaxetilen và divinyl có tỷ khối so với
H2 là 27,8. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol hỗn hợp X tạo ra m g hỗn hợp khí CO2 và hơi H2O. Giá trị
của m là:
A. 34,5 gam.
B. 35,4 gam.
C. 36,66 gam.
D. 39,99 gam.
Câu 9: Khi tiến hành craking 22,4 lít khí C4H10 (đktc) thu được hỗn hợp A gồm CH4, C2H6, C2H4,
C3H6, C4H8, H2 và C4H10 dư. Đốt cháy hoàn toàn A thu được x gam CO2 và y gam H2O. Tính giá trị
của x và y.
A. 176 và 180.
B. 44 và 18.
C. 44 và 72.
D. 176 và 90.
Câu 10: Cracking 4,48 lit butan (đkc) thu được hỗn hợp A gồm 6 chất H2, CH4, C2H6, C2H4, C3H6 ,
C4H8. Dẫn hết hỗn hợp A vào bình dung dịch brom dư thì thấy khối lượng bình brom tăng 8,4 gam và
bay ra khỏi bình brom là hỗn hợp khí B. Thể tích oxi (đkc) cần đốt hết hỗn hợp B là:
A. 5,6 lit
B. 8,96 lit
C. 4,48 lit
D. 6,72 lit
Câu 11: Hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 có cùng số mol. Lấy một lượng hỗn hợp X cho qua chất xúc tác
nung nóng, thu được hỗn hợp Y gồm C2H4, C2H6, C2H2 và H2. Sục Y vào dung dịch brom (dư) thì
khối lượng bình brom tăng 10,8 gam và thoát ra 4,48 lít hỗn hợp khí (đktc) có tỉ khối so với H2 là 8.
Thể tích O2 (đktc) cần để đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y là:
A. 22,4 lít.
B. 44,8 lít.
C. 26,88 lít.
D. 33,6 lít.
Câu 12: Tiến hành crackinh 2,9 gam butan ở nhiệt độ cao. Sau một thời gian thu được hỗn hợp khí A
gồm CH4, C2H6, C2H4, C3H6 và C4H10. Đốt cháy A trong khí O2 dư, rồi dẫn toàn bộ sản phẩm sinh ra
qua bình đựng H2SO4 đặc. Độ tăng khối lượng của bình đựng H2SO4 đặc là:
A. 9,0 gam.
B. 6,75 gam.
C. 2,25 gam.
D. 4,5 gam.
Câu 13: Cracking 0,1 mol C4H10 thu được hỗn hợp X gồm CH4, C2H6, C2H4, C3H6 và C4H10. Đốt cháy
hoàn toàn hỗn hợp X, sau đó cho sản phẩm cháy hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong dư. Nhận
định nào sau đây đúng?
A. Khối lượng dung dịch giảm 40 gam
B. Khối lượng dung dịch tăng 13,4 gam
C. Khối lượng dung dịch giảm 13,4 gam
D. Khối lượng dung dịch tăng 35,6 gam
Câu 14: Hỗn hợp X gồm CH4, C2H4, C3H4, C4H4 có tỉ khối so với H2 là 15. Đốt cháy hoàn toàn 1,344
lít hỗn hợp X (đktc) rồi dẫn sản phẩm cháy vào bình đựng dd Ba(OH)2 dư thu được m gam kết tủa.
Giá trị của m là:
A. 25,61
B. 6,50
C. 13,36
D. 11,82
Câu 15: Đun nóng m gam hỗn hợp X gồm C2H2, C2H4 và H2 với xúc tác Ni đến phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp Y (có tỉ khối so với hiđrô bằng 8). Đốt cháy hoàn toàn cùng lượng
hỗn hợp X trên, rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn trong dung dịch nước vôi trong dư thì khối lượng
kết tủa thu được là
A. 20 gam.
B. 40 gam.
C. 30 gam.
D. 50 gam.
Câu 16: Một hỗn hợp X gồm CH4, C2H2, C2H4 và C3H6, trong đó số mol CH4 bằng số mol C2H2.
Đem đốt cháy hoàn toàn 3,5 gam hỗn hợp X, sau đó đem hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy bằng dung
dịch nước vôi trong dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 15
B. 20
C. 35
D. 25
Câu 17: Hỗn hợp X gồm hidro, propen, propanal, ancol alylic. Đốt 1 mol hỗn hợp X thu được 40,32
lít CO2 (đktc). Đun nóng X với bột Ni một thời gian thu được hỗn hợp Y có tỷ khối so với X bằng
1,25. Nếu lấy 0,1 mol hỗn hợp Y thì tác dụng vừa đủ với V lít dung dịch Br2 0,2M. Giá trị của V là
A. 0,3
B. 0,25
C. 0,1
D. 0,2
Dạng 4: Bài tập không viết đƣợc phƣơng trình (không xác định đƣợc sản phẩm).
Câu 1: Hỗn hợp A gồm H2 và 2 hiđrcacbon (một no, một chưa no). Cho A vào bình kín có niken làm
xúc tác, đun nóng bình một thời gian thu được hỗn hợp B. Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Số mol A – Số mol B = số mol H2 tham gia phản ứng.
B. Tổng số mol hiđrôcacbon có trong B luôn bằng tổng số mol hiđrôcacbon có trong A
Tài liệu ôn thi Đại Học Hóa Hữu Cơ
ThS: Ngô Phú Phường
25