Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

de thi thang mon hoa hoc lop 11 truong thpt ngo si lien bac giang nam 2015 2016 lan 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (336.26 KB, 3 trang )

VnDoc - Ti ti liu, vn bn phỏp lut, biu mu min phớ

S GD&T BC GIANG
TRNG THPT NGễ S LIấN

THI TH K THI THPT QUC GIA LN 2
Nm hc 2015 - 2016
Mụn: HểA HC LP 11
Thi gian lm bi: 90 phỳt
(khụng k thi gian phỏt )
Mó thi 132

H, tờn thớ sinh:....................................... SBD:.............................lp..
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca =
40; Fe = 56; Cu = 64; Ba = 137.
PHN I TRC NGHIM (4 im)
Cõu 1: Phng trỡnh ion thu gn: Ca2+ + CO32- (CaCO3 l ca phn ng xy ra gia cp cht no sau õy?
1. CaCl2 + Na2CO3
2. Ca(OH)2 + CO2
3. Ca(HCO3)2 + NaOH 4. Ca(NO3)2 + (NH4)2CO3
A. 1 v 2.
B. 2 v 3.
C. 1 v 4.
D. 2 v 4.
Cõu 2: Trong phũng thớ nghim ngi ta thu khớ nit bng phng phỏp di nc vỡ:
A. N2 nh hn khụng khớ.
B. N2 rt ớt tan trong nc.
C. N2 khụng duy trỡ s sng, s chỏy.
D. N2 hoỏ lng, húa rn nhit rt thp.
Cõu 3: to xp cho mt s loi bỏnh, cú th dựng mui no sau õy?
A. (NH4)2SO4.


B. NH4HCO3.
C. CaCO3.
D. NH4NO2.
Cõu 4: iu ch 17g NH3 cn dựng th tớch khớ N2 v H2 ln lt l (bit H = 25%,cỏc khớ o ktc):
A. 134,4 lớt v 44,8 lớt
B. 22,4 lit v 67,2 lớt
C. 44,8 lớt v134,4 lớt
D. 44,8 lớt v 67,2 lớt
Cõu 5: Hũa tan 9,6g Mg trong dung dch HNO3 to ra 2,24 lớt khớ NxOy l sn phm kh duy nht. Xỏc nh cụng thc khớ ú.
A. NO
B. N2O
C. NO2
D. N2
Câu 6: Cho phản ứng sau: Mg + HNO3 Mg(NO3)2 + NH4NO3 + H2O

Hệ số cân bằng tối giản của HNO3 là.
A. 4

B. 8

C. 10

D. 12

Bi 7: Hin tng quan sỏt c khi cho Cu vo dung dch HNO3 c l:
A. dung dch khụng i mu v cú khớ mu nõu thoỏt ra.
B. dung dch chuyn sang mu nõu , cú khớ mu xanh thoỏt ra.
C. dung dch chuyn sang mu xanh v cú khớ mu nõu thoỏt ra.
D. dung dch chuyn sang mu xanh v cú khớ khụng mu thoỏt ra.
Cõu 8: Nhit phõn hon ton Fe(NO3)2 thu c sn phm gm:

A. FeO, NO2, O2
B. Fe, NO2, O2
C. Fe2O3, NO2

D. Fe2O3, NO2, O2

Cõu 9: nhn bit ba axit c ngui: HCl, H2SO4, HNO3 ng riờng bit trong 3 l mt nhón, ta dựng thuc th l:
A. Cu
B. CuO
C. Al
D. Fe
Cõu 10: Thnh phn chớnh ca qung photphorit:
A. NH4H2PO4.
B. CaHPO4.
C. Ca3(PO4)2.
D. Ca(H2PO4)2
Cõu 11: Phõn bún no sau õy lm tng chua ca t?
A. KCl.
B. NH4NO3.
C. NaNO3.
D. K2CO3
Cõu 12: Mt loi phõn kali cú thnh phn chớnh l KCl (cũn li l cỏc tp cht khụng cha kali) c sn xut t qung
xinvinit (NaCl.KCl) cú dinh dng 55%. Phn trm khi lng ca KCl trong loi phõn kali ú l:
A. 95,51%
B. 65,75%
C. 87,18%
D. 88,52%
Cõu 13: Cho 39,2 gam axit photphoric p vi dung dch cha 44 g NaOH. Khi lng mui thu c l:
A. 60,13 gam
B.63,4 gam

C. 66,2 gam
D. 67,34 gam
Cõu 14: Hoà tan hết 17,2 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg, Al và Zn vào dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được 0,45 mol H2.
Mặt khác, nếu oxi hoá hoàn toàn hỗn hợp X trên bằng khí clo thì thu đuợc 52,7 gam chất rắn Y. Phần trăm khối lượng của
Fe trong X là:
A. 36,01
B. 48,83
C. 27,01
D. 32,56
Cõu 15: m gam Fe ngoi khụng khớ sau thi gian c 12 gam hn hp B gm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4. Cho hn hp B
tỏc dng hon ton vi HNO3 loóng d thỡ c 2,24 lớt NO (ktc). Giỏ tr ca m l:
A. 11,8
B. 10,08
C. 9,8
D. 8,8


VnDoc - Ti ti liu, vn bn phỏp lut, biu mu min phớ
Cõu 16: Nung 2,23g hn hp X gm 3 kim loi Fe, Al, Zn trong oxi sau mt thi gian thu c 2,71 gam hn hp Y. Ho
tan ht Y vo dung dch HNO3 d c 0,672 lit khớ NO ktc (sn phm kh duy nht). S mol HNO3 phn ng:
A. 0,12
B. 0,14
C. 0,16
D. 0,18

PHN II BI TP T LUN (6 im)

132
209
357

486

1
C
D
C
D

2
B
B
B
B

3
B
B
B
B

4
C
B
C
B

5
B
C
B

C

6
C
B
C
B

7
C
B
C
B

8
D
C
D
C

9
A
A
A
A

10
C
C
C

C

11
B
C
B
C

12
B, C
C
B, C
C

13
B
D
B
D

14
D
D
D
D

15
B
B,C
B

B,C

16
D
B
D
B

Cõu 1: (2 im)
Hoàn thành các phương trình phản ứng thực hiện các chuyển hoá theo sơ đồ sau:
xt Pt
t Na2SO4 +2 HNO3
a) 2NaNO3tt H2SO4
e) 4 NH3 +5O2 t0,
4NO + 6H2O
0
b) NH4NO3 ( t
N2O + 2H2O
g) NH4Cl + Ca(OH)2 (NH3 + H2O + CaCl2
c) 2Cu(NO3)2 t(0 2CuO + 4NO2 + O2
h) 3NH3 + AlCl3 + 3H2O Al(OH)3 + 3NH4Cl
d) S +6HNO3 ( H2SO4 + 6NO2 + 2H2O
i) 6Fe(NO3)2+ 3H2SO4(l) 4Fe(NO3)3 + 1NO +1Fe2 (SO4)3
Cõu 2: (2 im)
Hũa tan 1,62 gam mt kim loi A cha rừ húa tr bng 0,2 lớt dung dch HNO3 1,5M, sau phn ng thu c 0,448
lit (ktc) hn hp khớ X gm N2O v N2 cú t khi so vi H2 bng 18 v dung dch Y (khụng cha mui amoni). Cho Y tỏc
dng vi 0,3 lớt dung dch NaOH 1M thu c m gam kt ta.
a) Xỏc nh tờn kim loi A.
b) Tớnh m.
Gii:

0

a) nN2O = 0,01, nN2 = 0,01.
M

- ne Mn+

(1)

Tớnh sú mol 0,25
- Vit c cỏc quỏ trỡnh cho nhn e in e 0,25 im
Bo ton e tỡm c Al: 0,5 im

1,621,62n/M
2N+5 + 8e (N2O
0,08
0,01
2N+5 + 10e (N2
0,1 0,01
N+5 + 8e (N-3
Bo ton e: M = 9n M = 27 kim loai Al
b) HNO3 phn ng = 0,22 mol
HNO3 d = 0,08 mol
H+ + OH- (H2O
0,08 0,08
Al3+ + 3OH- Al(OH)3
0,06 0,18
Al(OH)3+ OH- Al(OH)40,04
0,04
Al(OH)3 du = 0,02x78 = 15,6 gam


0,25
0,5

0,25

Cõu 3: (2 im)
a) Ho tan hon ton 2,16 gam Mg trong dung dch 500 ml HNO3 aM va thu c dung dch Y v 0,224 lớt khớ
N2 duy nht. Tớnh a v khi lng mui to thnh trong Y?
b) Ho tan 2,4 gam Mg vo dung dch hn hp H2SO4 loóng d v KNO3 thu c dung dch Z cha m gam mi
v 0,448 lớt hn hp khớ gm N2 v H2 cú t khi so vi H2 l 7,5. Tớnh m.


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Giải:

Mg

- 2e  Mg2+

(1)

0,090,18
2N+5 + 10e (N2
0,1 0,01
N+5 + 8e (N-3
8x
x
Bảo toàn e: 0,18 = 0,1 + 8x (x = 0,01
M muối = 2,16 + 0,18x62 + 0,01x80 = 14,12 gam

nHNO3 = 0,01 x12 + 0,01 x 10 = 0,22 mol (a = 0,22/0,5
= 0,44M

Mg - 2e  Mg2+ 0,14 0,42
0,1
0,2 mol
+
12H + 2NO3- + 10e  N2+ 6H2O (1)
0, 1
0,01
+
10H + NO3 + 8e  NH4+ + 3H2O (1)
8x
x
(mol)
+
H + 2e  H2
0,02

0,01

Bảo toàn e x = 0,01 mol
Dung dịch chứa 0,005 mol n(NH4)2SO4. 0,1 mol MgSO4,
0,015 mol K2SO4 có khối lượng là 15,27 gam

Viết quá trình oxihoa – khu và điền e được 0,5 điểm

Tính được khối lượng được 0,5 điểm
Tính được a được 0,5 điểm


Phương trình ion 0,25
Kết quả 0,25



×