SỞ GD-ĐT NAM ĐỊNH
TRƯỜNG THPT XUÂN TRƯỜNG C
ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2015 – 2016
MÔN TOÁN LỚP 11
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
ĐỀ BÀI:
Câu 1. (2,0 điểm) Cho cấp số cộng (un) thỏa mãn: u2 – u3 + u5 = 10 và u1 + u6 =17.
a. Tìm số hạng đầu tiên và công sai.
b. Tính tổng của 20 số hạng đầu tiên.
Câu 2 :(1,0 điểm) Từ các chữ số 1; 2; 3; 6; 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên
chẵn gồm 3 chữ số khác nhau .
Câu 3: (1,0 điểm) Tìm số hạng chứa x8 trong khai triển: x 2 .
12
Câu 4: (2,0 điểm) Trong một hộp kín có 12 viên bi đôi một khác nhau, trong đó có 3
viên bi xanh, 4 viên bi đỏ và 5 viên bi vàng.
a. Tính số cách chọn ngẫu nhiên ra 3 viên bi, trong đó có đủ cả 3 màu xanh, đỏ, vàng.
b. Tính xác suất để chọn ngẫu nhiên từ hộp ra 6 viên bi trong đó không có đủ cả 3
màu.
Câu 5: (3,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình vuông tâm O. Gọi M,
N, P lần lượt là trung điểm các cạnh: DC, SC, BC.
a. Tìm giao tuyến của 2 mặt phẳng (SAC) và (SBD).
b. Xác định giao điểm của AN với mặt phẳng (SDB).
c. Chứng minh rằng: SO song song với mp(MNP).
Câu 6: (1 điểm) Có bao nhiêu ước nguyên dương của số 31752000.
------------------------------------ ------Hết---------------------------------------------
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ
MÔN TOÁN KHỐI 11
Câu
1a
Đáp án
Gọi d là công sai của cấp số cộng (un), ta có:
Điểm
1
u2 u3 u5 10
(u1 d ) (u1 2d ) (u1 4d ) 10
u1 (u1 4d ) 17
u1 u6 17
u1 3d 10
u 1
1
d 3
2u1 5d 17
1b
2
Ta có : S20 u1 u2 .... u20
20
20
2u1 (20 1)d 2.1 (20 1)3 590
2
2
1
Từ các chữ số 1; 2; 3; 6; 7 có thể lập được 2.4.3 = 24 số tự nhiên chẵn gồm
3 chữ số khác nhau.
3
Viết được số hạng tổng quát là : C12k x12k 2k
0,5
Tìm được k = 4
0.5
Tìm được số hạng chứa x8 là : C124 24 7920
4
a. Để chọn được ba viên bi có đủ cả 3 màu thì ta phải chọn 1 bi xanh, 1 bi đỏ
1
1,5
và 1 bi vàng.
Suy ra số cách chọn là: 3.4.5 = 60 (cách)
b. Số phần tử không gian mẫu: n() C126 924 .
0,5
Gọi A là biến cố “Trong 6 viên bi chọn ra không đủ 3 màu”
TH1: Lấy được 6 bi xanh và đỏ. Có số cách lấy là: C76 7
TH2: Lấy được 6 bi xanh và vàng. Có số cách lấy là: C86 28
TH3: Lấy được 6 bi đỏ và vàng. Có số cách lấy là: C96 84
Số kết quả thuận lợi cho biến cố A: n( A) 7 28 84 119
Xác suất cần tìm: P ( A)
5a
a. Vẽ được hình:
119 17
924 132
0,5
Tìm được giao tuyến là SO
5b
I là giao điểm của SO và AN
0,5
1
CM được giao điểm của AN và (MNP)
5c
SO MNP
CM được SO / / NF từ đó suy ra SO//(MNP)
NF ( MNP )
1
6
CM được 13n 1 chia hết cho 12 với mọi n N *
1
Có bao nhiêu ước nguyên dương của số 31752000.
Ta có 31752000 26.34.53.7 2
Các ước nguyên dương của 31752000 có dạng: 2a.3b.5c.7 d
Chọn a : có 7 cách chọn từ tập A {0;1; 2;3; 4;5;6}
Chọn b : có 5 cách chọn từ tập B {0;1; 2;3; 4}
Chọn c : có 4 cách chọn từ tập C {0;1; 2;3}
Chọn d : có 3 cách chọn từ tập D {0;1; 2}
Theo quy tắc nhân, có tất cả là 7.5.4.3 420 (số)