Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

giai bai tap sgk toan lop 9 bai 4 lien he giua phep chia va phep khai phuong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (379.56 KB, 7 trang )

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Bài 4. Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
1. Bài 28 trang 18 sgk Toán 9 - tập 1
Tính

2. Bài 29 trang 19 sgk Toán 9 - tập 1
Tính

3. Bài 30 trang 19 sgk Toán 9 - tập 1
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Rút gọn các biểu thức sau:

4. Bài 31 trang 19 sgk Toán 9 - tập 1

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

5. Bài 32 trang 19 sgk Toán 9 - tập 1
Tính

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí



6. Bài 33 trang 19 sgk Toán 9 - tập 1

7. Bài 34 trang 19 sgk Toán 9 - tập 1

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

8. Bài 35 trang 20 sgk Toán 9 - tập 1
Tìm x, biết:
a)

x  32

b)

4x2  4x 1  6

9

Hướng dẫn giải:
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

a)


x  32

 9  x3  9

Khi x ≥ 3 thì x – 3 ≥ 0 Do đó |x - 3| = x - 3
Ta phải giải phương trình x - 3 = 9 Suy ra x = 12.
Vì 12 > 3 nên x = 12 là một nghiệm.
Khi x < 3 thì x - 3 < 0. Do đó | x - 3| = 3 – x
Ta phải giải phương trình -x + 3 = 9 Suy ra x = -6 Vì -6 < 3 nên x = -6 là một nghiệm.
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm: x = 12 và x = -6.
b)

9. Bài 36 trang 20 sgk Toán 9 - tập 1
Mỗi khẳng định sau đúng hay sai? Vì sao?

10. Bài 37 trang 20 sgk Toán 9 - tập 1
Đố: Trên lưới ô vuông, mỗi ô vuông cạnh 1cm, cho bốn điểm M, N, P, Q (h.3).
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Hãy xác định số đo cạnh, đường chéo và diện tích của tứ giác MNPQ.
Hướng dẫn giải:
Nối các điểm ta có tứ giác MNPQ

Tứ giác MNPQ có:
- Các cạnh bằng nhau và cùng bằng đường chéo của hình chữ nhật có chiều dài 2cm,
chiều rộng 1cm. Do đó theo định lí Py-ta-go:
MN  NP  PQ  QM  2 2  12  5 cm 


- Các đường chéo bằng nhau và cùng bằng đường chéo của hình chữ nhật có chiều dài
3cm, chiều rộng 1cm nên độ dài đường chéo là:
MP  NQ  32  12  10 cm 

Từ các kết quả trên suy ra MNPQ là hình vuông. Vậy diện tích tứ giác MNPQ bằng
MN 2 

 5

2

 5cm 

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí



×