Tải bản đầy đủ (.doc) (31 trang)

Tài liệu ôn tập HKI. 17 18

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (722.65 KB, 31 trang )

TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ
Câu 1: Hãy chọn mệnh đề sai:
A. Nếu f '( x ) > 0 với mọi x ∈ (a; b) thì hàm số f đồng biến trên khoảng (a;b).
B. Nếu f '( x ) < 0 với mọi x ∈ (a; b) thì hàm số f nghịch biến trên khoảng (a;b).
C. Nếu f '( x ) = 0 với mọi x ∈ (a; b) thì hàm số f không đổi trên khoảng (a;b).
D. Nếu hàm số liên tục trên khoảng (a;b) thì đồng biến trên khoảng (a;b).
Câu 2: Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị

y

B

1
O

-1

1

Hãy chọn khẳng định đúng:
A. f ( x) đồng biến trên khoảng ( −∞;0 )

x

C. f ( x)
D. f ( x)
Câu 3 : Hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d (a

a > 0

) nghịch biến trên R khi :



a < 0

A. 

a < 0

B. 

2
b − 3ac < 0

2
b − 3ac ≤ 0

Câu 4 : Hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d (a

a > 0

A. 

( 0;+∞ )
đồng biến trên khoảng ( −1;1)
nghịch biến trên khoảng ( −1;0 )

B. f ( x) nghịch biến trên khoảng

D. 

2

b − 3ac > 0

2
b − 3ac ≥ 0

) đồng biến trên R khi :

a > 0

B. 

a > 0

C. 

a < 0

C. 

a < 0

D. 

b − 3ac < 0
b − 3ac ≤ 0
b − 3ac > 0
ax + b
Câu 5: Hàm số y =
đồng biến trên các khoảng xác định của nó khi
cx + d

A. ad − bc ≥ 0
B. ad − bc ≤ 0
C. ad − bc > 0
ax + b
Câu 6: Hàm số y =
nghịch biến trên các khoảng xác định của nó khi
cx + d
A. ad − bc ≥ 0
B. ad − bc ≤ 0
C. ad − bc > 0
Câu 7: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên [ 0;+∞ ) và có bảng biến thiên:
x

2

0

y’

2

2
b − 3ac ≥ 0

2

D. ad − bc < 0

D. ad − bc < 0


1
+

0



+

y
0

0

Hãy chọn khẳng định đúng ?
A. Hàm số đạt giá trị lớn nhất tại x =

1
.
3

2 3 
;0 ÷.
 9


C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 

B. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0 .
D. Hàm số đồng biến trên nữa khoảng [ 1;+∞ ) .


y = x 3 − 3x 2 + 4 đồng biến trên khoảng nào ?
A. ( 0;2 )
B. ( −∞;0 ) và ( 2;+∞ )
C. ( −∞;1)

Câu 8: Hàm số

Câu 9: Hàm số

1

y = x3 − 2 x 2 + x + 1 nghịch biến trên khoảng nào ?



( 2; +∞ )

D.

( 0;1)


A.

1

−∞
;


÷
3


B.

Câu 10 : Hàm số y = −

1 
 ;1÷
3 

C.

1

−∞
;

÷ và ( 1;+∞ )
3


( 1;+∞ )

D.

1 3
x + x 2 + 3 x đồng biến trên khoảng
3


A. (-3; 1)

B. (-1; 3)

C. (-

∞;−1 ) (3; + )

D. (-

4 3
x − 2 x 2 − x − 3 nghịch biến trên khoảng
3
1
1
 1


A. ( − ∞;− )
B.  − ;+∞ 
C.  − ∞; 
2
2
 2


1 4
2
Câu 12. Hàm số: y = − x + 2x + 3 nghịch biến trên các khoảng nào?

4
A. ( −∞; −2)
B. (0; 2)
C. ( - 2; 0) và (2; +∞)

)

Câu 11: Hàm số y = −

D.

D. (0; +∞)

4
2
Câu 13. Hàm số: y = x + 2x − 3 đồng biến trên khoảng nào?

A. ( −∞; −2)

B. (0; 2)

C. ( - 2; 0) và (2; +∞)

1 4
x − 3 x 2 − 3 là:
2


3  3
; + ∞ ÷ C.

A. −∞ ; − 3 ; 0; 3
B.  0; −
÷; 
2   2


4
2
Câu 15. Hàm số: y = x − 2x − 2016 đồng biến trên khoảng :

D. (0; +∞)

Câu 14 : Khoảng nghịch biến của hàm số y =

(

)(

A. ( −∞;0 )

)

B. ( −1;0 ) và ( 1; +∞ )

(

3;+ ∞

)


(

)(

D. − 3 ;0 ;

C. ( −1; +∞ )

3;+ ∞

)

D. ( −∞;1)

Câu 16: Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng (1 ; 5)
A. y =

3x − 1
x −1

B. y = x 2 − 4 x + 1

C. y = 5 x 4 + 2 x 2 − 1

Câu 17: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào không đồng biến trên R.
4
2
x
A. y = 3 x − 1
B. y = x + 2x + 2017

C. y = 2
Câu 18: Hàm số y =
A. ( −∞;1)
Câu 19: Hàm số y =
A. ( −∞;1)
Câu 20: Hàm số y =

2x + 3
nghịch biến trên khoảng nào sau đây ?
x +1
B. ( −∞;0 )
C. ( 1; +∞ )

A. Đồng biến trên khoảng ( −∞; 2 )

C. Nghịch biến trên khoảng ( −∞; 2 )

3
2
D. y = x + 3x + 4x + 2014

D. ( −1; +∞ )

2−x
nghịch biến trên khoảng nào sau đây ?
x −1
B. ( −∞;1) , ( 1; +∞ )
C. ( −∞; 2 )
2x +1
x+2


1
3

3
D. y = − x − 3 x

D. ( 2; +∞ )

B. Đồng biến trên khoảng ( −∞; −2 )

D. Nghịch biến trên khoảng ( −∞; −2 )

Câu 21: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên R ?
A. y = − x 4 .
Câu 22: Hàm số y =

2

B. y =

x+2
.
x −1

x2
đồng biến trên các khoảng
1− x

C. y = − x +


1
.
x

D. y = −

x3
+ x2 − x + 3 .
3


A. ( −∞;1) và (1;2)

B. (−∞;0) và (2; +∞)

D. ( −∞;1) và (1; +∞)

C. (0;1) và (1;2)

Câu 23 : Hàm số f ( x) = 1 − x 2
A. đồng biến trên đoạn [ 0;1]

B. đồng biến trên khoảng ( 0;+∞ )

C. nghịch biến trên đoạn [ 0;1]

D. nghịch biến trên khoảng ( 0;+∞ )

4

?
x

Câu 24: Bảng nào sau đây là bảng biến thiên của hàm số y = − x −
A.

x
y’

-2
– 0
+

+

B.

+
0



-4

y
C.

2

4


x
y’
+
y

2


0

+
+
+

2 +
+ 0 –
-4
-

-

D.

-4

x
y’

-2

+ 0

0


2

+

4

-

y

Câu 25: Các giá trị của m để hàm số f ( x ) = −
A. − 2 ≤ m ≤ 2 B. -2< m < 2

A. m ≥ 2

-2
+ 0
4

-

-2
0
– 0 +
+

4

Câu 26 : Hàm số y =

x
y’
y

-

-

+
0 +
+

-4

3

x
+ mx 2 − 4 x nghịch biến trên R là:
3
C. m ≤ −2

D. m ≥ 2

1
(m− 1)x3 + mx2 + (3m− 2)x nghịch biến trên ¡ thì điều kiện của m là:
3

1
1
B. m ≤
C. m ≥
D. m ≤ −2
2
2

mx + 4
đồng biến trên khoảng xác định của nó khi m nhận giá trị nào sau đây ?
x+m
A. m ≤ −2 hoặc m ≥ 2 B. −2 ≤ m ≤ 2
C. m < −2 hoặc m > 2
D. -2 < m < 2
2
x − m + 3m
Câu 28: Hàm số y =
nghịch biến trên khoảng xác định của nó khi m nhận giá trị nào sau đây ?
x+2
A. 1 < m < 2
B. 1 ≤ m ≤ 2
C. m < 1 hoặc m > 2
D. m ≤ 1 hoặc m ≥ 2
Câu 27: Hàm số y =

Câu 29: Hàm số y =

x3
− mx 2 + x + 1 đồng biến trên R khi và chỉ khi
3


A. −1 < m < 1 B. m ≥ 1

C. m ≤ −1

D. −1 ≤ m ≤ 1

Câu 30: Các giá trị m để hàm số y = -x3 -3x2 + 4mx -2 nghịch biến trên (A. m ≤ −

3
4

B. m ≥ −

3
4

C. m ≤

3
4

là :
D. m ≥

3
4

Câu 31: Tìm m hàm số y = 2x3 − 3(2m+ 1)x2 + 6m(m+ 1)x + 1 đồng biến trên khoảng (2; +∞)
A. m ≥ 1


B. m ≤ 0

C. m ≥ 0

D. m ≤ 1

Câu 32: Tìm m để hàm số f ( x) = − x + mx − 1 nghịch biến trên khoảng ( 0; +∞ )
4

2

A. m < 0
B. m ≤ 0
C. m > 0
D. m ≥ 0
4
2
Câu 33: Cho hàm số y = x − 2(m − 1) x + m − 2. Tìm m để hàm số đồng biến trên khoảng (1; 3)

3


B. m ∈ [ 2 : +∞ )

A. m ∈ ( −∞; −5 )

C. [ −5; 2 )

D. m ∈ ( −∞; 2]


CƯC TRỊ CỦA HÀM SỐ
Câu 1: Hàm số y = 2 x − 9 x + 12 x + 5 có mấy điểm cực tri. ? A. 1
3

2

B. 2

B. 1
C. 2 D. 3
y = x 4 + x 2 có điểm cực trị bằng: A. 0
Câu 3: Điểm cực tiểu của hàm số : y = − x 3 + 3x + 4 là A. -3
B. 1 C. - 1

C. 3

D. 4.

Câu 2: Hàm số

Câu 4: Điểm cực đại của hàm số : y =
B. ± 2

A. 0

Câu 5: Cho hàm số y =
A.(-1;2)

1 4

x − 2 x 2 − 3 là
2
C. − 2

D.

D. 3

2

3

x
2
− 2 x 2 + 3 x + .Toạ độ điểm cực đại của đồ thị hàm số là
3
3

B.(1;-2)

C.(3;

2
)
3

D.(1;2)

Câu 6: Đồ thi hàm số y = x 3 − 3 x + 1 có điểm cực tiểu là:
A. ( 1 ; 3 )

B. ( -1 ; -1 )
C. ( 1 ; -1 )
D. ( -1 ; 3 )
3
2
Câu 7: Hàm số y = x − x − x − 1 có hai điểm cực trị x1, x2 .
Khi đó x1.x2 + 2(x1 + x2) bằng
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 8: Đồ thi hàm số nào sau đây có 3 điểm cực trị :
A. y = x 4 − 2 x 2 − 1
B. y = x 4 + 2 x 2 − 1
C. y = 2 x 4 + 4 x 2 + 1
Câu 9: Cho hàm số y = –x3 + 3x2 – 3x + 1, mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số luôn luôn nghịch biến;
B. Hàm số luôn luôn đồng biến;
C. Hàm số đạt cực đại tại x = 1;
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1.

D. y = − x 4 − 2 x 2 − 1

x2
Câu 10: Trong các khẳng định sau về hàm số y =
, hãy tìm khẳng định đúng?
x −1

A. Hàm số có một điểm cực trị;
B. Hàm số có một điểm cực đại và một điểm cực tiểu;

C. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định; D. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định.
Câu 11: Trong các khẳng định sau về hàm số y = −

1 4 1 2
x + x − 3 , khẳng định nào là đúng?
4
2

A. Hàm số có điểm cực tiểu là x = 0;
C. Cả A và B đều đúng;
B. Hàm số có hai điểm cực đại là x = ± 1;
D. Chỉ có A là đúng.
Câu 12: Trong các mệnh đề sau, hãy tìm mệnh đề sai:
A. Hàm số y = –x3 + 3x2 – 3 có cực đại và cực tiểu;
B. Hàm số y = x3 + 3x + 1 có cực trị;
C. Hàm số y = −2x + 1 +
Câu 13: Cho hàm số y =

1
không có cực trị;
x+ 2

D. Hàm số y = x − 1 +

1 4
x − 2 x 2 + 1 .Hàm số có
4

1
có hai cực trị.

x+1

A.một cực đại và hai cực tiểu
B.một cực tiểu và hai cực đại
C.một cực đại và không có cực tiểu
D.một cực tiểu và một cực đại
Câu 14: Khẳng định nào sau đây là đúng về hàm số y = x 4 + 4 x 2 + 2 :
A. Đạt cực tiểu tại x = 0
B. Có cực đại và cực tiểu
C. Có cực đại và không có cực tiểu
D. Không có cực trị.
Câu15: Tìm kết quả đúng về giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số y = −2x + 1 −
A. yCĐ = 1 và yCT = 9 ;

B. yCĐ = 1 và yCT = -9 ;

C. yCĐ = -1 và yCT = 9;

Câu 16: Khẳng định nào sau đây là đúng về hàm số y =

4

−x + 2x − 5
:
x −1
2

2
:
x+ 2


D. yCĐ = 9 và yCT = 1.


A. yCD + yCT = 0

B. yCT = −4

C. xCD = −1

Câu 17: Cho đồ thị hàm số y = − x + 2 −

D. xCD + xCT = 3

2
. Khi đó yCD + yCT =
x +1
1
C. −
D. 3 + 2 2
2

A. 6

B. -2

Câu 18: Cho hàm số y =

x2 − 4x + 1
. Hàm số có hai điểm cực trị x1, x2 .Tích x1.x2 bằng:

x +1

A.-2
B.-5
C.-1
D.-4
Câu 19: Cho hàm số y = x3 - 3x2 +1. Tích các giá trị cực đại và cực tiểu của hàm số bằng:
A.-6
B.3
C.0
D.-3

x 2 − 2mx + 2
đạt cực đại tại x = 2 khi :
x−m
A. Không tồn tại m B. m = -1
C. m = 1
D. m ≠ ±1
2
x + mx + 2m − 1
Câu 21: Giá trị của m để hàm số y =
có cực trị là :
x
1
1
1
1
A. m <
B. m ≤
C. m >

D. m ≥ .
2
2
2
2
3
2
Câu 22: Hàm số y = x − 3 x + mx đạt cực tiểu tại x = 2 khi :
A. m = 0
B. m ≠ 0
C. m > 0
D. m < 0
3
Câu 23: Hàm số y = x − mx + 1 có hai cực trị khi :
A. m < 0
B. m > 0
C. m = 0
D. m ≠ 0
Câu 20: Đồ thi hàm số y =

Câu 24. Hàm số y = x3 – mx2 + x + 1 đạt cực tiểu tại x = 1 khi m bằng:
A. m = –2
B. m = 1
C. m = 2
D. Không tồn tại
3
2
Câu 25. Giá trị của m để hàm số f ( x) = x + (m − 1) x − 3mx + 1 đạt cực trị tai điểm x = 1 là:
A. m = -1
B. m = 1

C. m = 1
D. m = -2

1 3
x − mx 2 + (4m − 3) x + 1 đạt cực đại, cực tiểu là :
3
B. m ≤ 1
C. m ≥ 3
D. m<1 hoặc m>3

Câu 26. Gía trị m để hàm số f ( x) =
A. 1 < m < 3

Câu 27. Các giá trị của tham số m để hàm số y = mx3 + 3mx2 – (m – 1)x – 1 không có cực trị là:
A. 0 ≤ m ≤

1
4

C. m ≤ 0

B. 0 < m < 1

D. m >

1
4

Câu 28. Tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = x4 + 2mx2 + m2 + m có ba điểm cực trị là:
A. m ≥ 1

B. m > 1
C. m ≤ 0
D. m < 0
Câu 29: Tìm tham số m để hàm số y =

2 3
2
x − mx 2 − 2(3m 2 − 1) x + có hai điểm cực trị x1, x2 sao cho x1.x2 + 2(x1 + x2)
3
3

=1
B. m =

A. m = 0

2
3

C. m = 0, m =

2
3

D. m = 1.

GIÁ TRỊ LỚN NHẤT, GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT
Câu 1: Cho hàm số y = f ( x) có BBT thỏa:

Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng


5


A. Hàm số có GTLN là y0

B. Hàm số có GTNN là x0

C. Hàm số có GTNN là y0 đạt được tại x0
D. Hàm số không có GTLN và GTNN
Câu 2: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng:
A. Mọi hàm số đều có GTLN và GTNN trên tập xác định của nó
B. Mọi hàm số liên tục trên đoạn đều có GTLN và GTNN trên đoạn đó
C. Giá trị cực đại của hàm số là GTLN của hàm số
D. Giá trị cực tiểu trên tập xác định của hàm số là GTNN của hàm số

( )

( )

Câu 3: Cho hàm số y = f x xác định trên  a; b và hàm số y = f x đồng biến trên  a; b . Chọn phát biểu đúng

( )

( )

= f a và Miny = f b .
A. Maxy
 a;b
 a;b







( )





= f b và không tồn tại Miny .
C. Maxy
a;b
 a;b






( )

( )

( )

= f b và Miny = f a .
B. Maxy

 a;b
 a;b




( )



= f a và không tồn tại Maxy.
D. Miny
 a;b
 a;b







( )





Câu 4: Cho hàm số y = f x xác định trên  a; b và hàm số y = f x nghịch biến trên  a; b . Chọn phát biểu đúng

( )


( )

= f a và Miny = f b .
A. Maxy
 a;b
 a;b






( )





= f b và không tồn tại Miny .
C. Maxy
a;b
 a;b






( )


( )





( )



= f a và không tồn tại Maxy.
D. Miny
 a;b
 a;b









Câu 5: Cho hàm số y = f x và có bảng biến thiên trên  a; b như sau

Chọn phát biểu đúng

=3
A. Maxy

 a;b




= −2 .
B. Miny
 a;b


( )

= f x0
C. Maxy
 a;b






D. Không tồn tại Maxy
và Miny
.
 a;b
a;b

( )

(


)









Câu 6: Cho hàm số y = f x xác định và liên tục trên trên a; b và có bảng biến thiên

Chọn phát biểu đúng

= 3 và Miny = 2 .
A. Maxy
 a;b
 a;b

= 3 và Miny = −2 .
B. Maxy
 a;b
 a;b

= 3 và không tồn tại Miny .
C. Maxy
 a;b
a;b


= −2 và không tồn tại Maxy.
D. Miny
 a;b
 a;b


































Câu 7: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x 3 − 3 x − 4 trên đoạn [ 0; 2] là

y = −2
y = −4
y = −6
A. min
B. min
C. min
[ 0; 2 ]
[ 0; 2 ]
[ 0; 2 ]
Câu 8: Cho hàm số y = x 4 − 2 x 2 + 5 với x ∈ [ − 2; 3] . Chọn đáp án đúng
A. GTNN của hàm số bằng 4, đạt được tại x = 1 và x = −1
B. Tổng của GTLN và GTNN bằng 84
C. GTLN của hàm số bằng 78 và GTNN của hàm số bằng 5
D. GTNN của hàm số đạt được tại x = −2

6

( )

= f b và Miny = f a .
B. Maxy

 a;b
 a;b

y = −3
D. min
[ 0; 2 ]




3 − 5x
trên đoạn  −1;1 là:
x− 2
8
B. Maxy = −2; Miny = − .
3
 −1;1
 −1;1

Câu 9: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
A. Maxy = 2; Miny =
 −1;1

 −1;1

8
.
3

C. Maxy = 2; Miny = −

 −1;1

Câu 10. Hàm số y =
A. max
[ − 5; 0 ] y = -4

 −1;1

16
.
6

= 2 và không có GTNN.
D. Maxy
 −1;1




x3
+ 2 x 2 + 3x − 4 đạt GTLN trên [-5; 0] là
3
− 32
− 16
B. max
C. max
[ − 5; 0 ] y =
[ − 5; 0 ] y =
3
3


D. max
[ − 5; 0 ] y=0

Câu 11: Cho hàm số y = − x 3 + 3x + 5 . Chọn phương án đúng trong các phương án sau

y = 5 B. min y = 3
A. max
[ 0;2]
[ 0;2]
Câu 12: Trên khoảng ( 0;+¥

)

y =3
C. max
[ −1;1]

y=7
D. min
[ −1;1]

thì hàm số y =- x3 + 3x +1

A. Có GTNN là -1
C. Có GTNN là 3

B. Có GTLN là 3
C. Có GTLN là -1


Câu 13: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 5 + 4 x − x2 là:
A. Maxy = 0; Miny = −3 .

B. Maxy = 3; Miny = 0 .

C. Maxy = 3; Miny = 5 .

D. Maxy = 2 2 ; Miny = 3 .

Câu 14: Cho hàm số y = x + 4 − x 2 . Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng
A. - 2

B. 1

C.

3

D. 0

Câu 15: Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2xe
. x trên đoạn [-1;2] là:
A.

- 2
;e
e

B.


- 2
; 4e2
e

C. 1; 4e2

Câu 16: Gọi M là GTLN, m là GTNN của hàm số f ( x ) =

D. e; 4e2

x +1
x2 + 1

trên đoạn [ −2; 2 ] .

Tổng M + m có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây:
A. 2,8
B. 2,7
C. 0,8
D. 1

ù
Câu 17: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = eln x+1 trên đoạn é
ëe; e+1û
A. 2
B. e2
C. e3
D. e2 + e
Câu 18: Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = sin x- cos x là:
A. 1 và -1

B. 2 và -2
C. 3 và -3
D. 2 và 2
Câu 19: Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số là: y = 2sin x – cosx + 1

2

23
27
25và -1
và 0
C.
D.
và 0
8
8
8
Câu 20: Cho hàm số y = x2 + 2 x + m2 , biết giá trị nhỏ nhất của hàm số là 3 khi đó giá trị của m là
A. m= 4
B. m= ±4
C. m= ±2
D. m= 2
3
2
Câu 22: Với giá trị nào của m thì trên đoạn [0; 2] hàm số y = x - 6x + 9x + m có giá trị nhỏ nhất bằng -4
A.

25và 0
8


B.

A. m=- 8

B. m=- 4

C. m= 0

D. m= 4

Câu 23: Cho hàm số y = − x − 3mx + 2 , giá trị nhỏ nhất của hàm số trên [ 0;3] bằng 2 khi
3

7

2


A. m=

31
27

B. m ≥ 0

D. m > −

C. m = −1

3

2

TIỆM CẬN

Câu 1: Cho hàm số y = f(x) xác định trên khoảng (- ∞; +∞). Đồ thị hàm số có TCN nếu:

f(x) = −∞
A. xlim
→−∞

f(x) = lim f(x) = 0
C. xlim
→−∞
x→+∞

f(x) = +∞
B. xlim
→−∞

f(x) = b hoặc
D. xlim
→−∞

lim f(x) = b

x→+∞

Câu 2: Cho hàm số y = f(x) xác định trên ¡ \ { a} . Đồ thị hàm số có TCĐ nếu:

=0

A. xlimf(x)
→a+

=0
B. xlimf(x)
→a−

= ±∞ hoặc limf(x)
= ±∞
C. xlimf(x)
→a+
x→a−

= limf(x) = 0
D. xlimf(x)
x→a+
→a−

f(x) = −2 ; lim f(x) = 2. Chọn khẳng định đúng.
Câu 3: Hàm số f(x) xác định liên tục trên khoảng (- ∞; +∞) và xlim
→−∞
x→+∞
A. Đồ thị hàm số không có TC
C. Đồ thi hàm số có đúng một TCN

B. Đồ thị hàm số có hai TCN
D. Đồ thị hàm số có TCĐ

Câu 4 : Phương trình tiệm cận của đồ thị hàm số y =
A. y = 1 và x = 1

C. y = 1 và x = - 2

x+ 2

x+1

B. y = 1 và x = - 1
D. y = - 2 và x = 1

= −∞ ; lim f(x) = 0 . Chọn khẳng định
Câu 5: Hàm số f(x) xác định và liên tục trên khoảng (0; +∞) và xlimf(x)
x→+∞
→0+
đúng.
A. Đồ thị hàm số không có TC
C. Đồ thị hàm số chỉ có một TCĐ

B. Đồ thị hàm số chỉ có một TCN
D. Đồ thị hàm số có một TCĐ và một TCN

Khẳng định nào sau đây là sai.
A. Đồ thị hàm số có một TCĐ và một TCN
C. Đồ thị hàm số có đúng hai TCĐ

B. Đồ thị hàm số không có TCN
D. TCĐ là x = 0 và x = 1

= −∞ ; limf(x)
= +∞
Câu 6: Hàm số xác định liên tục trên khoảng (0; 1) và xlimf(x)

→0+
x→1−

= +∞ ; limf(x)
= −∞ và
Câu 7 : Cho hàm số f(x) xác định và liên tục trên ¡ \ { 0} ,biết xlimf(x)
→0+
x→0−

lim f(x) = 1 ; lim f(x) = −1. Chon khẳng định đúng.

x→−∞

x→+∞

A. Đồ thị hàm số có 4 tiệm cận
C. Đồ thị hàm số có 2 tiệm cận

B. Đồ thị hàm số có 3 tiệm cận
D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận.

3x + 4
có tiệm cận ngang là
2x − 5
1
3
3
4
A. y = −
B. y = −

C. y =
D. y = −
5
5
2
5
3x + 5
Câu 9. Cho hàm số y =
có đồ thị là (C ). Khẳng định nào sau đây là đúng?
2x − 7
5
3
A. (C) có tiệm cận ngang y = −
B. (C) có tiệm ngang y =
7
2
2
C. (C) có tiệm đứng x =
D. (C) không có tiệm cận
7
x +1
Câu 10: Đồ thị hàm số y =
có tiệm cận
x−2
Câu 8. Đồ thị hàm số y =

A.tiệm cận đứng x = -2
B. tiệm cận ngang y= -1 C. tiệm cận đứng x=1
Câu 11. Hàm số nào có đồ thị nhận đường thẳng x = 2 làm đường tiệm cận đứng


8

D. tiệm cận ngang y=1


A. y = x − 2 +

1
x +1

B. y =

1
x +1

C. y =

Câu 12. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =

2− x

1+ x

2
x+2

D. y =

A. x = - 1


B. y = - 1

C. x = 2

Câu 13. Đồ thị hàm số y =

mx − 2
có hai tiệm cận đứng thì
x − 3x + 2

D. y = 2

3

2

A. m ≠ 0

C. m ≠ 2 và m ≠

B. m ≠ 1 và m ≠ 2

Câu 14. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
A. 1

B. 2

y=

2x2 + 1

x2 − 4 x + 3

1
4

C. 3

B. 2

Câu 17 : Đồ thị hàm số y =
A. 0

B. 1

Câu 18: Đồ thị hàm số y =
A. x = 2 và x = - 2

(

−x
có bao nhiêu tiệm cận .
x −9
C. 2

m= 2−2

D. 4

D. 3


x
có các phương trình tiệm cân là.
4 − x2

C. y = 0 ; x = 2 và x = - 2

B. y = - 1 và x = 1

Câu 20 : Cho các hàm số y =

D. y = - 1 ; x = 2 và x = - 2

2

2− x
là:
x − 5x + 4
2

C. y = - 1 ; x = 1 và x = 4

D. y = -1 ; x = 1 và x = - 1

2

5x
x
x
(I) ; y= 2
(II) ; y = 2

(III) . Đồ thị hàm số nào nhận đường
2− x
x +4
x − 3x + 2

thẳng x = 2 làm tiệm cận đứng.
A. Chỉ (I)
B. Chỉ (III)
C. Chỉ (I) và (III)
D. Cả (I); (II) và (III)
4x + 1
Câu 21. Đồ thị hàm số y =
có giao điểm hai đường tiệm cận là:
x +1
A. I ( 1;1)
B. I ( −1;1)
C. I ( −4;1)

ĐỒ THỊ HÀM SỐ VÀ GIAO ĐIỂM
Câu 1. Cho hàm số y=-x4+2x2-1 . Số giao điểm của đồ thị hàm số với trục Ox bằng
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

2x +1
x − 1 . Đồ thị hàm số có tâm đối xứng là điểm

Câu 2. C ho hàm số
A. (1;2)

B. (2;1)
C. (1;-1)
D. (-1;1)
Câu 3. Cho hàm số y = f(x)= ax3+bx2+cx+d,a ≠ 0 . Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Đồ thị hàm số luôn cắt trục hoành
B. Hàm số luôn có cực trị
C. Hàm số có một cựu trị
D. Hàm số không có cực trị
2x + 1
Câu 4. Đồ thị hàm số y =
giao với trục hoành tại điểm:
x −1

9

D.

2

Câu 19 : Phương trình các tiệm cận của đồ thị hàm số y =

y=

D. 0

) . Khi đó:

C. 3

B. y = 0 và x = 2


A. y = 1; x = 1

D. m = 0

là:

mx − 1
Câu 15. Đồ thị hàm số y =
có đường tiệm cận đứng đi qua A −1; 2
2x + m
A. m = 2
B. m = −2
C. m = 2 + 2
3x + 2
Câu 16. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y =
là:
x2 − 4
A. 1

5x
2−x

D. I ( −1;4 )


1

 1 
 1 1

A.  0; − ÷
B.  − ;0 ÷
C. ( 1;2 )
D.  − ; − ÷
2

 2 
 2 2
3
Câu 5. Cho hàm số y=x -4x. Số giao điểm của đồ thị hàm số và trục Ox bằng
A. 0
B. 2
C. 3
D. 4y
Câu 6. Số giao điểm của đường cong y=x3-2x2+2x+1 và đường thẳng y = 1-x bằng
A. 0
B. 2
C. 3
D. 1

Câu 7. Đồ thị hàm số nào sau đây có hình dạng như hình vẽ bên

1
x

O
A. y = x

3


+ 3x + 1

Câu 8. Đồ thị hàm số y =

 1
A.  0; ÷
 3

B. y = x

3

− 3x + 1

C. y = − x

3

3
− 3 x + 1 D. y = − x + 3 x + 1

x −1
giao với trục tung tại điểm:
3x − 1
1 
B.  ;0 ÷
C. ( 0;1)
3 

D. ( 1;0 )


2x −1
với đường thẳng y = −3x − 1 là:
x +1
B. ( −2;5 ) , ( 1; −4 )
C. ( −1; 2 ) , ( 0; −1)

Câu 9. Tọa độ giao điểm của đồ thị y =
A. ( 2; −7 ) , ( −1; 2 )

D. ( −2;5 ) , ( 0; −1)

4
2
Câu 10. Cho hàm số y = ax + bx + c ( a ≠ 0 ) . Khẳng định nào sau đây sai ?
A. Đồ thị hàm số luôn nhận Oy làm trục đối xứng
B. Tập xác định của hàm số là ¡
C. Đồ thị của hàm số luôn cắt trục hoành
D. Hàm số luôn có cực trị

Câu 11. Cho hàm số y = x 2 + 2 x − 3 có đồ thị (C). Phát biểu nào sau đây sai :
A. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x0 = −1
B. Đồ thị (C) có điểm cực đại là I ( −1; −4 )
C. Hàm số nghịch biến trên ( −∞; −1) và đồng biến trên ( −1; +∞ )
D. Đồ thị (C) cắt trục tung tại M ( 0; −3)

ax + b
, ( ad − bc ≠ 0 ) . Khẳng định nào sau đây sai ?
cx + d
 d

A. Tập xác định của hàm số là ¡ \  − 
 c
B. Hàm số không có cực trị
C. Đồ thị của hàm số luôn cắt trục hoành và trục tung.
D. Đồ thị hàm số luôn có tâm đối xứng
Câu 12. Cho hàm số y =

4
2
Câu 13. Đường thẳng y = m không cắt đồ thị hàm số y = −2 x + 4 x + 2 khi:

A. m > 4

0≤m≤4

B. 0 < m < 4

C. −4 < m < 0

D.

3
2
Câu 14. Cho hàm số y = ax + bx + cx + d ( a ≠ 0 ) . Khẳng định nào sau đây
A. Đồ thị hàm số luôn có tâm đối xứng
B. Tập xác định
số là ¡
C. Đồ thị của hàm số luôn cắt trục hoành
D. Hàm số luôn có


Câu 15. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình bên.

10

sai ?
của hàm
cực trị


Giá trị lớn nhất của hàm số này trên đoạn [ −1; 2] bằng:

A. 5

B. 2

D. −1

C. 1

Câu 16. Cho hàm số y = ax 4 + bx 2 + c có đồ thị như hình bên.
Đồ thị bên là đồ thị của hàm số nào sau đây:

y = − x4 + 2x2 − 3
D. y = x 4 − 2 x 2 − 3

A.

y = x − 2x
4


2

B. y = − x 4 + 2 x 2

Câu 17. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên.
Nhận xét nào sau đây là sai:

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 0;1)
B. Hàm số đạt cực trị tại các điểm x = 0 và x = 1

C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −∞;0 ) và ( 1; +∞ )

D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −∞;3) và ( 1; +∞ )
Câu 18. Cho hàm số y=x3-3x2+1. Đồ thị hàm số cắt đường thẳng y=m tại 3 điểm phân biệt khi
A. -3
B. −3 ≤ m ≤ 1

C. m>1

D. m<-3

Câu 19. Đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số y = x − 3 x + 2 tại 3 điểm phân biệt khi:
3

A. 0 < m < 4

11

B. 0 ≤ m < 4


C. 0 < m ≤ 4

D. m > 4

C.


Câu 20. Gọi M, N là giao điểm của đường thẳng y =x+1 và đường cong
đoạn thẳng MN bằng
A. −5 / 2
B. 1
C. 2

y=

2x + 4
x − 1 . Khi đó hoành độ trung điểm I của
D

Câu 21.Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình bên

x

−∞






y'
y

+∞

2

+∞

2

2

−∞

A. y =

2x − 5
x−2

B. y =

2x − 3
x+2

C. y =

Câu 22. Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số
A. Hàm số luôn nghịch biến trên


x+3
x−2

D. y =

2x −1
x−2

2x + 1
x + 1 là đúng?

y=

R \ { −1}

R \ { −1}

B. Hàm số luôn đồng biến trên
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (–∞; –1) và (–1; +∞)
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng (–∞; –1) và (–1; +∞)

PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN
Tiếp tuyến có hoành độ cho trước:
Câu 1. Cho hàm số: y =

1
3

A. y = − x +


2x − 1
×Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ bằng 2.
x +1

5
3

B. y = −

1
x+2
2

C. y =

1
1
x+
3
3

D. y =

1
x
2

Câu 2. Cho hàm số y = x 3 − 3x 2 + 1 (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ bằng 5
A. y = 24x − 79


B. y = 174x − 79

C. y = 45x − 79

D. y = 45x − 174

Câu 3. PT tiếp tuyến tại điểm cực đại của đồ thị hàm số y = x 4 − 4x 2 + 1
A. y = 4x + 23

B. y = −4x − 2

C. y = 1

D. y = −4x + 2

Câu 4. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = 3x − x − 7x + 1 tại điểm A(0;1) là
3

A. y = 0

2

B. y = x + 1

C. y = 1

D. y = −7x + 1

Câu 5. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x − 2x + 1 tại giao điểm của đồ thị và trục hoành là
4


A. y = 0

B. y = 1

Câu 6. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
A. y = −7x + 1

B. y = −2x + 4

2

C. y = −2x + 1

3x + 4
tại điểm A(1; -7) là
2x − 3
C. y = 3x − 3

D. y = −7x + 1

D. y = −17x + 10

Câu 7. Cho hàm số y = x − 3x + 1 (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ bằng −1
A. y = −9x + 6
B. y = −9x + 66
C. y = 9x + 6
D. y = 9x − 6
3


Câu 8. Cho hàm số: y =

12

2

x −1
( C ) × Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ bằng −4
x +1


A. y =

2
23
x+
9
9

B. y = −

2
23
x+
9
9

C. y = −

2

7
x+
9
9

D. y =

2
25
x+
9
9

Tiếp tuyến có tung độ cho trước:
Câu 9. Cho hàm số y = x 3 − 3x 2 + 10 (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có tung độ bằng 10
A. y = 10, y = 9x − 17

B. y = 19, y = 9x − 8

C. y = 1, y = 9x − 1

D. y = 10, y = 9x − 7

Câu 10. Cho hàm số y = x 3 − 3x 2 + 1 (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có tung độ bằng 1
A. y = 19, y = 9x − 8
B. y = 1, y = 9x − 26
C. y = 1, y = 9x − 18
D. y = 0, y = 9x − 1
Câu 11. Cho hàm số y = x 3 − 3x 2 + 7 (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có tung độ bằng 7
A. y = 19, y = 9x − 8


B. y = 0, y = 9x − 1

C. y = 7, y = 9x − 18

D. y = 7, y = 9x − 20

Tiếp tuyếncó hệ số góc k hoặc song song với đường thẳng cho trước:
Câu 12. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =

d : y = −x + 2

x3
− 2x 2 + 3x + 1 ,biết tiếp tuyến song song với đường thẳng
3

11
11
B. y = x +
3
3
1
1
22
13
, y = −x +
C. y = − x + , y = − x +
D. y = − x +
3
33

3
33
4
2
Câu 13. Số tiếp tuyến của (C): y = − x + x song song với d : y = 2x − 1 ?
A. y = − x +

A. 0
B. 3
C. 2
D. 1
4
2
Câu 14. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = − x − x + 6 ,biết tiếp tuyến song song với đường thẳng

d : y = −6x − 1
A. y = −6x + 1

B. y = −6x + 6

Câu 15. Số tiếp tuyến của (C): y =

C. y = 6x + 10

D. y = −6x + 10

3

x
− 2x 2 + 3x + 1 song song với d : y = 8x + 2 ?

3

A. 1

B. 2

C. 3

D. 0

A. 1

B. 0

C. 3

D. 2

x +1
Câu 16. Số tiếp tuyến của (C): y =
song song với d : y = −2x − 1 ?
x −1

2x − 1
Câu 17. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
,biết tiếp tuyến song song với đường thẳng
x−2
−3
d:y =
x+2

4
−3
−3
x + 2, y =
x + 13
A. y =
B. y = 2x -1
4
4
−3
1
−3
13
x + ,y =
x+
C. y =
D. y = x – 2
4
2
4
2
2x − 1
Câu 18. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
với hệ số góc k = -3 là
x−2
A. y = x - 2
C. y = −3x + 2, y = −3x + 14

B. y = 2x – 2
D. y = 2x -1


Tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng cho trước:
Câu 19. Tìm M trên (H):y=
A. (1;-1) hoặc(2;-3)

13

x+1
sao cho tiếp tuyến tại M vuông góc với (d):y=x+2007?
x−3
B. (1;-1) hoặc (4;5)

C. (5;3)hoặc (1;-1)

D. (5;3) hoặc (2;-3)


Câu 20. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =

x3
− 2x 2 + 3x + 1 ,biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng
3

−x
+2
8
−x
11
97
+ 2 B. y = 8x + , y = 8x −

A. y =
C. y = 3x + 10, y = 3x − 1
D. y = 3x + 101, y = 3x − 11
8
3
3
−1
x+2
Câu 21. Số tiếp tuyến của (C): y = x 3 − 3x 2 + 1 vuông góc với d : y =
9
d:y =

A. 1

B. 0

C. 2

Câu 22. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =

d:y = x+2

1
3
11
C. y = − x +
3

A. y = x + , y = x +


x
− 2x 2 + 3x + 1 ,biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng
3

17
3

1
17
3
3
1
17
D. y = − x + , y = − x +
3
3
B. y = − x + , y = x +

Câu 23. Tìm điểm M có hoành độ âm trên đồ thị ( C ) : y =

1
3

thẳng y = − x +

D. 3

3

1 3

2
x − x + sao cho tiếp tuyến tại M vuông góc với đường
3
3

2
.
3
 1 9
 2 8

A. M ( −2;0 )




B. M  − ; ÷

C. M  −3;

−16 
÷
3 

HÀM ĐA THỨC
ĐỀ KHẢO SÁT CHƯƠNG I
Câu 1: : Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình bên.
Giá trị lớn nhất của hàm số này trên đoạn [ −1; 2] bằng:
A. 5
B. 2

C. 1
D. Không xác định được

x4
+ x3 − 4 x + 1 . Nhận xét nào sao đây là sai:
4
A. Hàm số có tập xác định là ¡
B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 1; +∞ )

Câu 2: Cho hàm số y =

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −∞;1)

D. Hàm số đạt cực đại tại x = −2

Câu 3: Cho hàm số y = ax 4 + bx 2 + c có đồ thị như hình bên.
Đồ thị bên là đồ thị của hàm số nào sau đây:
A. y = − x 4 + 2 x 2 − 3
B. y = − x 4 + 2 x 2
C. y = x 4 − 2 x 2

14

D. y = x 4 − 2 x 2 − 3




4
3


D. M  −1; ÷


Câu 4: Phương trình tiếp tuyến với đồ thị y = x 3 − 4 x 2 + 2 tại điểm có hoành độ bằng 1 là:
A. y = −5 x + 4

B. y = −5 x − 4

C. y = 5 x + 4

Câu 5: Giao điểm của đồ thị y = x + x − 2 và trục tung là:
A. M( 1; 0)
B. N(0; - 2)
C. I( -3; 0)
y
=
f
x
Câu 6: Cho hàm số
( ) có đồ thị như hình vẽ bên.

D. y = 5 x − 4

3

D. K( 0; 1)

Nhận xét nào sau đây là sai:
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 0;1)

B. Hàm số đạt cực trị tại các điểm x = 0 và x = 1

C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −∞;0 ) và ( 1; +∞ )
D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −∞;3) và ( 1; +∞ )

Câu 7: Hình vẽ nào sau đây là đồ thị của hàm số

y = x 3 + 3x 2 − 2 :

y

A.

B.

5
4

y

4

3
2

2

x
-3 -2


-5

O

-1

1

x
-5

5

-1

O

1

2

5

y

-1
-2

-2


y
6

4
-4

-4

3
4

2

2

x

C.

x
-5

-3

-2

-1

O


1

D.

-5

-2 -1

O 1

2

5

-1

5

-2
-2

Câu 8. Cho hàm số y = f(x)= ax3+bx2+cx+d,a ≠ 0 . Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Đồ thị hàm số luôn cắt trục hoành
B. Hàm số luôn có cực trị
C. Hàm số có một cực trị
D. Hàm số không có cực trị

-4

-4


Câu 9: Khoảng đồng biến của hàm số y = − x 3 + 3x 2 − 1 là:
A. ( −1;3 )

B. ( 0; 2 )

C. ( −2;0 )

Câu 10: Khoảng đồng biến của hàm số y = − x 4 + 8 x 2 − 1 là:
A. ( −∞; −2 ) và ( 0; 2 )

B. ( −∞;0 ) và ( 0; 2 )

C. ( −∞; −2 ) và ( 2; +∞ )

D. ( 0;1)
D. ( −2;0 ) và ( 2; +∞ )

3
2
Câu 11: Tìm điểm M thuộc đồ thị ( C ) : y = x − 3 x − 2 biết hệ số góc của tiếp tuyến tại M bằng 9

A. M ( 1; −6 ) , M ( −3; −2 )

C. M ( −1; −6 ) , M ( −3; −2 )

B. M ( −1; −6 ) , M ( 3; −2 )
D. M ( 1;6 ) , M ( 3; 2 )

Câu 12: Điểm cực đại của đồ thị hàm số y = 2 x 3 − 3x 2 − 2 là:

A. ( 0; −2 )

B. ( 2; 2 )

Câu 13: Giá trị cực đại của hàm số y = x 3 − 3x + 4 là
A. 2
B. 1

15

C. ( 1; −3)

D. ( −1; −7 )

C. 6

D. −1


Câu 14: Định m để đồ thị hàm số y = x 4 − 2(m − 1) x + 2m đi qua điểm H(0;2)
A. m = 0
B. m = 1
C. m = 2
D. m = -1
3
2
Câu 15: Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số y = f ( x ) = x − 3 x + 2 tại điểm có hoành độ thỏa mãn f '' ( x ) = 0
là:
A. y = − x + 1
B. y = −3 x + 3

C. y = − x − 1
D. y = −3 x − 3

Câu 16: Giá trị lớn nhất của hàm số y = x 3 − 3 x 2 trên [ −1;1] là:
A. −4
B. 0
C. 2

D. −2

Câu 17: Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) = x
A. 12
B. 17
C. 9

2

− 2 x + 5 trên đoạn [ 0;3] bằng
D. 13

1 3
x − ( m + 1) x 2 + ( m 2 + m ) x − 2 có cực đại và cực tiểu
3
1
2
B. m > −
C. m > −
D. m > −1
3
3


Câu 18: Tìm m để hàm số y =
A. m > −2

A. Câu 19: Gọi y1 , y2 lần lượt là giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số y = − x 4 + 10 x 2 − 9 . Khi đó, y1 − y2 bằng:
A. 7

Câu 20. Tìm m để phương trình :
A.

m = 4
m = 0


C. 25

B. 9

B.

x 3 − 3x − m = 0

D. 2 5

có 2 nghiệm thực phân biệt ta được:

m = ±2

C. m = 2


D. m = −2

Câu 21. Tất cả các giá trị của tham số k để ph trình 4 x 2 (1 − x 2 ) = 1 − k có bốn nghiệm thực phân biệt là:
Α. 0 < k < 2
Β. 0 < k < 1
C. −1 < k < 1
D. k < 3
Câu 22: Cho hàm số y = − x 4 + 2 x 2 − 3 có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) tại điểm cực đại là:
A. y = ±1

B. y = 0

C. y = −2

D. y = −3

Câu 23: Tìm m để hàm số y = x 3 − 3m 2 x đồng biến trên ¡
A. m ≥ 0
B. m ≤ 0
C. m < 0

D. m = 0

1 3 m 2 1
Câu 24: Định m để hàm số y = x − x + đạt cực tiểu tại x = 2 ta được:
3
2
3
B. m = 1
C. m = 2


D. m = 3

Câu 25: Tìm m để hàm số y = mx 3 + 3 x 2 + 12 x + 2 đạt cực đại tại x = 2
A. m = −2
B. m = −3
C. m = 0

D. m = −1

4
2
Câu 26: Tìm m để hàm số y = x − 2 ( m + 1) x − 3 có ba cực trị

A. m ≥ 0

B. m > −1

(

C. m > 1

)

D. m > 0

Câu 27: Tìm m để giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x + m + 1 x + m − 2 trên [ 0; 2] bằng 7
3

A. m = ±3


B. m = ±1

2

2

C. m = ± 7

D. m = ± 2

Câu 28: Tìm m để hàm số y = x 3 − 3m 2 x nghịch biến trên khoảng có độ dài bằng 2
A. −1 ≤ m ≤ 1
B. m = ±1
C. −2 ≤ m ≤ 2
D. m = ±2
Câu 29: Tìm m để hàm số y = − x3 + 3 x 2 + 3mx − 1 nghịch biến trên khoảng ( 0; +∞ )
A. m > 0

16

B. m ≤ −1

C. m ≤ 1

D. m ≥ 2


Câu 30: Giá trị của m để đồ thị hàm số y =


1 3
2
x − mx 2 − x + m + cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có
3
3

2
2
2
hoành độ x1 ; x2 ; x3 thỏa x1 + x2 + x3 > 15 là
A. m < -1 hoặc m > 1
B. m < -1

3x + 1
Câu 1. Tập xác định của hàm số y =
là:
1− x
B. ¡ \ { −1}

A. ¡

C. m > 0

D. m > 1

HÀM PHÂN THỨC

C. ¡ \ { 1}

 1

 3

D. ¡ \ − 

3− x
là:
2x +1
1  1
1 1




A. ¡
B.  −∞; − ÷∪  − ; +∞ ÷
C.  −∞; ÷∪  ; +∞ ÷
2  2
2 2




Câu 3. Hàm số nào sau đây có tập xác định là ¡ :
2x −1
x +1
x+2
A. y =
B. y =
C. y = 2
x +1

2x + 3
x −1
Câu 2. Tập xác định của hàm số y =

D. ¡ \ { 3}

D. y =

2x −1
x2 + 1

x +3
. Chọn khẳng định SAI:
x −1
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −∞;1) .
Câu 4. Cho hàm số y =

B. Hàm số luôn đồng biến trên các khoảng xác định của nó.
C. Hàm số luôn nghịch biến trên các khoảng xác định của nó.
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 1; +∞ )

mx − 3
đồng biến trên từng khoảng xác định.
3− x
C. m ≤ 1
D. m < 1

Câu 5. Với giá trị nào của tham số m thì hàm số y =
A. m ≥ 1


B. m > 1

Câu 6. Cho hàm số

y=

A. −3 ≤ m ≤ 1

mx − m 2 + 3
. Tìm m để hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định. Kết quả:
x+2
 m < −3
C. 
D. m ≠ −2
B. −3 < m < 1
m
>
1

mx − 4
nghịch biến trên từng khoảng xác định?
x−m
C. m < −2 ∨ m > 2
D. m ≤ −2 ∨ m ≥ 2

Câu 7. Với giá trị nào của tham số m thì hàm số y =
A. −2 ≤ m ≤ 2

B. −2 < m < 2


Câu 8. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên các khoảng xác định của nó?
A. y =

2+ x
2− x

B. y =

x−2
x+2

x +1
x −1
A. Hàm số đồng biến trên ¡ \ { 1}

C. y =

2− x
2+ x

D. Cả A, B, C không đúng.

Câu 9. Hàm số f ( x) =

C. Hàm số nghịch biến trên ¡ \ { 1}
Câu 10. Hàm số f ( x) =
'
A. f ( x) =

17


1
( x − 2) 2

1− x
có đạo hàm là:
x−2
−1
'
B. f ( x ) =
( x − 2) 2

B. Hàm số nghịch biến trên ( −∞;1) ; ( 1; +∞ )

D. Hàm số đồng biến trên ( −∞;1) ∪ ( 1; +∞ ) .

'
C. f ( x ) =

2
( x − 2) 2

'
D. f ( x ) =

−3
( x − 2) 2


Câu 11. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) : y = x 3 − 3 x + 2 tại giao điểm của (C) với trục tung là:

A. y = −3 x

B. y = −3 x + 2

C. −3 x + y + 2 = 0

D. y = 3x − 2

Câu 12. Cho hàm số y = − x + 3x có đồ thị (C). Biết tiếp tuyến của đồ thị (C) song song với đường thẳng y = −9 x + 2 .
Xác định tung độ của tiếp điểm ứng với hoành độ âm.
A. -2
B. 2
C. -9
D. 9
3

Câu 13. Xét đồ thị (C): y = x 4 − 2 x 2 . Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị (C) vuông góc với đường thẳng y = −
A. 0

B. 1

C. 2

phương trình:
A. y = −4 x -12

B. y = −4 x + 6 C. y = −2 x - 3

1
x+2.

24

D. 3

2x + 3
Câu 14. Cho đồ thị (C): y =
. Phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) tại giao điểm của (C) với trục hoành có
x +1
D. 4 x + y + 6 = 0

Câu 15. Tìm hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị (C): y = x − 3 x (C ) tại điểm có hoành độ dương, biết tung độ của tiếp
điểm bằng 4.
A. 2
B. -2
C. 20
D. -20
4

2

mx − m 2
đồng biến trên từng khoảng xác định của nó khi và chỉ khi tham số m thỏa:
x +1
m < 0
m > 0
m ≤ 0
B. 
C. 
D. 
m > 1

 m < −1
m ≥ 1

Câu 16. Đồ thị hàm số y =

m > 0
 m < −1

A. 

Câu 17. Hàm số y =
A.

m <1

mx + 1
nghịch biến trên từng khoảng xác định khi và chỉ khi:
x−m
B. m > 1
C. ∀m ∈ R
D. −1 < m < 1

Câu 18. Đồ thị hàm số
A.

m=2

y=
B.


mx − 1
2x + m
m = −2

có đường tiệm cận đứng đi qua
C.

m= 2+2

(

A −1; 2
D.

) . Khi đó:

m= 2 −2

x−m
có giá trị nhỏ nhất trên đoạn [ 1;3] bằng 2 khi giá trị của m bằng:
mx + 1
1
1
A. m = 2
B. m = −
C. m =
D. m = −2
3
3
2x −1

Câu 20. Đường thẳng y = x + m cắt đồ thị hàm số y =
tại hai điểm phân biệt A, B thỏa mãn AB = 2 2 . Khi đó
x +1
Câu 19. Hàm số y =

giá trị của m thỏa mãn:
A. m = ±1
B. m = 7

Câu 21. GTLN của hàm số f ( x) =
A. 5

B. 3

D. m ∈ ( 1;7 )

C. m = −1

2x +1
trên [ 2; 4] là:
x −1
C. 8

D.

7
2

x +1
trên [ −1;1] là:

x+2
1
2
3
A. 0
B.
C.
D.
2
3
4
1− x
Câu 23. GTNN của hàm số f ( x ) =
trên [ −3; −1] là:
x−2
5
4
3
2
A. −
B. −
C. −
D. −
6
5
4
3
Câu 22. GTLN của hàm số f ( x) =

18



3x − 2
 1 1
trên  − ;  là:
x −3
 2 2
13
2
1
1
A.
B.
C.
D. −
9
3
5
2
2
x−m
Câu 25. Tìm tất cả giá trị m để hàm số f ( x) =
đạt GTLN trên [ 0;1] bằng 0 là:
x +1
Câu 24. GTNN của hàm số f ( x ) =

A. m = 0

B. m = 1


C.

m = ±1

D.

Câu 26. Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số
A. Hàm số luôn nghịch biến trên

¡ \ { −1}

¡ \ { −1}

m= 2

y=

2x + 1
x + 1 là đúng?

;

B. Hàm số luôn đồng biến trên
;
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (–∞; –1) và (–1; +∞);
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng (–∞; –1) và (–1; +∞).

y=

2x − 4

x − 1 , hãy tìm khẳng định đúng?

Câu 27. Trong các khẳng định sau về hàm số
A. Hàm số có một điểm cực trị.
B. Hàm số có một điểm cực đại và một điểm cực tiểu.
C. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định.
D. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định.

3x + 1
2 x − 1 . Khẳng định nào sau đây đúng?
Câu 28. Cho hàm số
3
y=
2
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là
3
x=
2
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là
y=

C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = 1
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là

y=

1
2

Câu 29. Gọi M là giao điểm của đồ thị hàm số

là:

3
1
y = − x+
4
2
A.

y=

2x −1
x − 2 với trục Oy. Phương trình tiếp tuyến với đồ thị trên tại điểm M

3
1
3
1
y =− x−
y = x−
4
2
2
2
B.
C.
D.
x −1
y=
x + 1 tại điểm giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung bằng:

Câu 30. Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số
A. -2

y=

3
1
x+
4
2

B. 2

C. 1

D. -1

KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I – GIẢI TÍCH 12
Câu 1. Cho đồ thị hàm số y =- x 3 + 3 x 2 - 4 như hình bên. Với giá trị nào của m thì phương trình

x 3 - 3x 2 + m = 0 có ba nghiệm phân biệt

19


A. m =- 4 hay m = 4
C. 0 < m < 4

B. m =- 4 hay m = 0
D. m = 4 hay m = 0


Câu 2. Tìm tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =

2- x
.
x +2

A. y = 1
B. x = -1
C. y = -1
D. x = -2
4
2
Câu 3. Cho hàm số y = x + 8 x - 4 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
A. Hàm số có cực đại nhưng không có cực tiểu
B. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt
C. Hàm số đạt cực đại tại x = 0
D. Hàm số không có cực trị
Câu 4. Cho hàm số y = 2 x 4 - 4 x 3 + 3 . Tìm số các điểm cực trị của đồ thị hàm số .
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
3
2
Câu 5. Cho hàm số y = − x + 3x + 1. Tìm các khoảng đồng biến của hàm số.

A. (−∞;0) và (2; +∞)

B. (0;2)


D. (2; +∞ )

C. (0;3)

4
2
Câu 6. Cho hàm số y = − x + 3x + 1. Tìm hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng 1.

A. 3

B. -3

C. 4

D. 2

Câu 7. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y =
đi qua điểm M(1:1).
A. m = −1

m =1
D. m = 0
1 3
2
Câu 8. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = x − mx + 4 x + 1 đồng biến trên .
3
¡
A. −2 ≤ m ≤ 2
B. m > 2

C. m ∈ ¡
D. m ≠ 0
2 x +1
Câu 9. Cho hàm số y =
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ?
x- 1
B.

m=2

2x − m
x +1

C.

A. Đồ thị của hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng x = 2
B. Hàm số luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó
C. Hàm số không xác định tại x = 1
D. Đồ thị hàm số đi qua điểm M(0; −1)

Câu 10. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = x 3 + x + m đạt gíá trị nhỏ nhất
bằng 2 trên [−1;3] .
A. m = 2

B. m = 3

C. m = 32

mx + 4
đồng biến trên từng khoảng xác định của hàm số .

x+2
C. m > 2
D. m > 1

Câu 11. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y =
A.

20

m≥2

B.

m >1

D. m = 4


Câu 12. Hàm số y =

3 − 2 x − x 2 đồng biến trên khoảng nào ?
A. (−3; −1)
B. (−3;1)
C. (−1;1)

D. ( (1;3)

Câu 13. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = x − mx + 3 x
3


có hai điểm cực trị.
A. m < 3
B. m > −3

2

C. m < −3 hay m > 3

D. m ≠ 3

Câu 14. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = x 3 - 3x 2 + mx
đạt cực tiểu tại x = 2 .
A. m = 1
B. m = −1
C. m = 2
D. m = 0
Câu 15. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = x +

y=6
A. max
[1;4]

y=4
B. max
[1;4]

4
trên [1; 4] .
x


y=5
C. max
[1;4]

y=7
D. max
[1;4]

Câu 16. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để pt x 3 − 3x − m + 1 = 0
có nghiệm trên đoạn [0; 2] .
A.

−1 ≤ m ≤ 3

B.

−1 < m < 3

C.

m>3

−2 ≤ m ≤ 3

C.

Câu 17. Tìm phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =

x +1
tại giao điểm

x −1

với trục Oy .
A. y = 2 x − 1

B. y = −2 x − 1

C. y = −2 x + 1

D. y = x + 2

Câu 18. Tìm phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x − 3x . Biết tiếp tuyến song song với đường thẳng y = 9 x
3

và tiếp tuyến cắt trục Oy tại điểm có tung độ bằng 16.
A. y = 9 x − 16

B. y = 9 x + 15

C. y = 9 x − 1
4

D. y = 9 x + 16

2

Câu 19. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y =- x + 2 x +1 trên [0; 2] .

y=2
A. min

[0;2]

y = −2
B. min
[0;2]

y = −7
C. min
[0;2]

y = −8
D. min
[0;2]

Câu 20. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = x 3 − mx 2 − 2 x có hai điểm cực trị là x1 và x2 sao cho

9( x12 + x2 2 ) = 16 .
A. m = 2
Câu 21. Cho hàm số y =

B. m = ±1

C. m = 1

D. m = −1

2x - 3
. Tìm số các điểm có tọa độ nguyên mà đồ thị hàm số đi qua.
x +2


A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
4
2
Câu 22. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = x − 2mx + 2m − 6
Cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt.
A. m < 3
B. m > 1
C. m > 3
D. m > −3
Câu 23. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = x − 1 +
A.

max y = −3
( −∞ ;1)

B.

max y = −2
( −∞ ;1)

1
trên
.
(−∞;1)
x −1
C. max
( −∞ ;1)


y=2

D.

max y = 3
( −∞ ;1)

Câu 24. Cho hàm số y = 2 x 3 + 3x 2 - 36 x - 10 . Tìm x để hàm số đạt cực tiểu .
A. x = 1
B. x = 2
C. x =- 1
D. x =- 2
Câu 25. Tìm tất cả giá trị của tham số m sao cho đồ thị hàm số y = x 4 - 2mx 2 +1 có ba điểm cực trị lập thành một tam
giác đều.
A. m = 3 3
B. m = 3
C. m = 0
D. m = - 3 3

21


(

)

2
2
Câu 26. Hàm số y = x - 3mx + 3 m - 1 x - m + 3m đạt cực trị tại x1, x2 thỏa mãn x1 + x2 - x1 x2 = 7 khi m


3

2

2

5

2

bằng:
A. m = 2

C. m ¹ ±2

B. m = -2

D. m = ±2

x −1 + 3 − x − m = 0

Câu 27. Tìm tất cả giá trị của tham số m để phương trình
có nghiệm.

D. m ∈ ¡
2 ≤m≤2
2x +1
Câu 28. Tìm phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
. Biết tiếp tuyến cắt hai trục


lần lượt tại A
Ox Oy
x +1
A.

m>0

B.

m >1

C.

(-1;0) và B sao cho tam giác AOB cân.
A. y = x + 1
B. y = x + 5

C. y = x

D. y = x − 1

THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
1. NHẬN BIẾT :
Câu 1: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC đều cạnh a, khoảng cách từ điểm A’ đến mặt phẳng (ABC) bằng 2a.
Thể tích của khối lăng trụ ABC.A’B’C’ là:

a3 3
;
D. 2a 3

C.
6
·
Câu 2: Cho lăng trụ đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy là hình thoi cạnh a, BAD
= 600 , AC’ = 2a. Thể tích của khối lăng trụ
A. a 3 3

a3 3
B.
2

;

;

ABCD.A’B’C’D’ là:
A. 3 3a 3

B.

3a 3
4

C.

a3 3
2

D.


a3 3
4

·
Câu 3: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác cân AB = AC = a và BAC
= 1200 . Mặt phẳng (AB’C’) tạo với
mặt đáy một góc 600. Thể tích của khối lăng trụ là:

a3
A.
3

3a 3
B.
8

a3
C.
8

3a 3
D.
16

Câu 4: Cho hình chóp S.ABC đáy là tam giác vuông cân tại B, AB = a , SA vuông góc đáy và cạnh bên SC hợp với đáy
một góc bằng 450. Thể tích khối chóp S.ABC là:

A.

a3

6

B.

a3
12

C.

a3 2

a3
4

D.

6

Câu 5: Cho hình chóp S.ABC đáy là tam giác vuông cân tại B, AB = a , SA vuông góc đáy và cạnh bên SB hợp với đáy
một góc bằng 450. Thể tích khối chóp S.ABC là:

2a3
6

A.

a3
6

B.


C.

a3
3

a3 3

D.

3

Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc đáy. Góc giữa (SBD) và đáy bằng 60 0. Thể tích
khối chóp là:
A.

a3 3
3

;

B.

a3 6
3

;

C.


a3 6
6

;

D.

a3 6
9

2. THÔNG HIỂU
Câu 7: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB =a, BC = a 3 . Hình chiếu vuông góc của
A’ xuống (ABC) trùng với trung điểm cạnh AB, góc giữa A’B và mặt đáy bằng 60 0. Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’là:

A. a
22

3

3

;

3a 3
B.
2

;

3a 3

C.
4

;

D. 3a 3


Câu 8: Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ cạnh đáy a = 4, biết diện tích của tam giác A’BC bằng 8. Thể tích của khối
lăng trụ ABC.A’B’C’ bằng:
A. 8 3
B. 4 3
C. 2 3
D. 10 3
Câu 9: Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình chữ nhật AD= 2a, AB=a, có( SAB) và (SAD) vuông góc đáy và góc SC và đáy
bằng 300. Thể tích khối chóp là:
A.

2a 3 15
9

;

B.

2a 3 15
3

;


C.

a 3 15
3

;

D.

a 3 15
9

Câu 10: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh AB bằng a. Các cạnh bên SA, SB, SC tạo với đáy một góc 45 0.
Chiều cao hình chóp S.ABC bằng:

A.

a 3

;

B.

a 3
3

;

a 3
2


C.

;

2a 3
3

D.

Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc đáy và góc SC và đáy bằng 45 0. Thể tích khối
chóp là:

a3 3
A.
3

a3 2
B.
3

;

a3
C.
;
3

;


D.

a3 6
3

Câu 12: Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình chữ nhật AB=a, AD= 2a, có( SAB) là tam giác đều vuông góc đáy .Thể tích
khối chóp là:

a3 3
A.
2

a3 3
B.
6

;

2a 3 3
C.
3

;

a3 3
D.
3

;


Câu 13: Cho lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có đáy ABC là một tam giác đều cạnh a và điểm A’ cách đều các điểm A, B, C.
Cạnh bên AA’ tạo với mp đáy một góc 600. Chiều cao lăng trụ bằng:

A.

a 3

;

a 3
2

B.

;

C.

a

;

D.

a
2

3. VẬN DỤNG
Câu 14: Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có A’ABD là hình chóp đều, AB=a, AA ' = a 3 . Thể tích khối hộp là


A. a

3

2

B. 2a

;

3

a3 3
C.
3

;

;

a3
D.
2

Câu 15: Cho hình chóp S.ABCD đáy là thang vuông tại A và D với AD=CD=a , AB=2a, SA vuông góc với đáy, góc giữa
SC và đáy 600 .Thể tích khối chóp là:
A.

a3 3
2


;

B.

a3 6
2

;

C.

a3 3
3

;

D.

a3 6
3

Câu 16: Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình thoi cạnh a có góc ·ABC bằng 600. tam giác SAB cân tại S nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy, góc giữa SC và đáy bằng 450. Thể tích khối chóp là:

a3 3
A.
4

;


a3 3
B.
3

;

a3
C.
;
4

a3
D.
8

Câu 17.Cho (H) là khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a. Thể tích của (H) bằng:
A.

a3
3

23

B.

a3 2
6

C.


a3 3
4

D.

a3 3
2


Câu 18: Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có đáy là hình thoi cạnh a, góc




0

A = 60 . Chân đường vuông góc hạ từ B



xuống

đáy ABCD trùng với giao điểm hai đường chéo của đáy. Cho BB = a. Số đo góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng:
A.
300
;
B. 450
;
C.

600
;
D. kết quả khác
Câu 19: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a. Mặt bên (SAB) là tam giác đều và vuông góc với
đáy. Chiều cao hình chóp S.ABCD bằng:

A.

a 3

;

a 3
2

B.

;

C.

a 2

;

a 2
2

D.


4. VẬN DỤNG CAO
Câu 20: Cho khối lập phương ABCD.A’B’C’D’ có tâm O và cạnh bằng a . Khi đó thể tích của khối tứ diện AA’B’O là:
A.

a3
8

B.

a3
12

a3
9

C.

D.

a3 3
2

Câu 21: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của C’ xuống (ABC)
trùng với trung điểm cạnh BC, góc giữa AA’ và BC bằng 300. Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’là:

a3
A.
24

a3

B.
2

;

3a 3
C.
8

;

a3
D.
8

;

Câu 22: Cho hình chóp S.ABC đáy là tam giác vuông cân tại B, AB = a ,Cạnh bên SA = a 2 , hình chiếu của S lên mặt
phẳng đáy là trung điểm M của đoạn thẳng AC. Thể tích khối chóp S.ABC theo a là:

a3 6
A.
2

a3
B.
12

a3 6
C.

12

a3 6
D.
4

·
Câu 23: Cho hình chóp S.ABC đáy ABC là tam giác vuông tại B, cạnh AC = 2a , góc ACB
= 300 . Hai mặt phẳng
(SAB) và (SAC) cùng vuông góc với đáy (ABC). Gọi N là trung điểm của AC , mặt phẳng qua SN và song song với BC cắt
AB tại M. Biết góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) bằng 600 Thể tích khối chóp S. MNBC là:

A.

8a3
3

B.

5a3
8

C.

8a3
5

D.

3a3

8

Câu 24: Một hình chóp tam giác đều có cạnh bên bằng b và chiều cao h. Khi đó, thể tích của hình chóp bằng

A.

3 2
( b − h2 ) h
4

3 2
( b − h2 )
12

B.

C.

3 2
( b − h2 ) b
4

D.

3 2
( b − h2 ) h
8

Câu 25: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’, đáy ABC là tam giác vuông tại A, AC = a,




0

C = 60 , đường chéo BC



của mặt bên

(BCC’B’) hợp với mặt bên (ACC’A’) một góc 300. Khoảng cách từ C đến(ABC’) bằng :

A.

a 2
3

;

B.

2a 2
3

;

C.

a 3
3


;

D.

a 3
2

MẶT NÓN, MẶT TRỤ, MẶT CẦU.
1.Nhận biết

Câu 1.

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông , SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Khi đó tâm mặt cầu
ngoại tiếp hình chóp là điểm nào ?
A. S
B. Tâm hình vuông ABCD
C. A
D. Trung điểm của SC.
Câu 2. Một hình nón có bán kính mặt đáy bằng 3 cm, độ dài đường sinh bằng 4cm . Khối nón giới hạn bởi hình nón
đó có thể tích bằng bao nhiêu ?
A. 3p 7 cm 2 B. 12p cm 2

Câu 3.

C. 15p cm 2

D. 2p 7 cm 2

Khẳng định nào dưới đây là khẳng định SAI ?

A. Quay đường tròn xung quanh một dây cung của nó luôn tạo ra một hình cầu

24


B. Quay một tam giác nhọn xung quanh cạnh của nó không thể tạo ra hình nón
C. Quay hình vuông xung quanh cạnh của nó luôn sinh ra hình trụ có r , h, l bằng nhau.
D. Quay tam giác đều quanh đường cao của nó luôn tạo ra một hình nón
Một hình trụ có bán kính mặt đáy bằng 5 cm, thiết diện qua trục của hình trụ có diện tích bằng 20 cm . Khi
đó diện tích xung quanh của hình trụ bằng bao nhiêu ?
2

Câu 4.

A. 40p cm 2

B. 30p cm 2

C. 45p cm 2

D. 15p cm 2

2

2

Một hình nón có diện tích mặt đáy bằng 4 cm , diện tích xung quanh bằng 8 cm . Khi đó đường cao của
hình nón đó bằng bao nhiêu ?
A. 2 3 cm
B. 2 5 cm

C. 2 cm
D. 3 cm

Câu 5.

Cho tam giác OAB vuông tại O có OA = 4, OB = 3. Quay tam giác OAB quanh cạnh OA thu được một hình
nón tròn xoay. Diện tích toàn phần của hình nón bằng bao nhiêu ?
A. 15p
B. 12p
C. 3 7p
D. 20p

Câu 6.

Câu 7. Một hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác đều với cạnh bằng 4 thì có thể tích bằng bao nhiêu ?
8 3
4 3
A.
B. 8 3p
C.
D. 4 3p
p
p
3
3
Câu 8. Một hình trụ có bán kính bằng 3 và đường cao bằng 4 có diện tích xung quanh bằng bao nhiêu ?
A. 24p
B. 12p
C. 15p
D. Kết quả khác.

Câu 9. Một mặt cầu có diện tích bằng 8p thì có thể tích bằng bao nhiêu ?
8 2
4 3
4 2
A.
B.
C.
D. Kết quả khác.
p
p
p
3
3
3
Câu 10. Diện tích xung quanh của hình trụ có đáy là đường tròn ngoại tiếp hình vuông có cạnh bằng 4 và đường sinh l =
8 là :.
A. 32p

B. 32 2p
C. 32 2
D. 32 2
Câu 11. Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 1,BC = 2.Thể tích hình trụ tròn xoay khi quay hình chữ nhật đó xung quanh
trục AD là:
A. 2p
B. 2
C. 4p
D. 8p
Câu 12. Thể tích khối nón tròn xoay có đáy là đường tròn đường kính a, đường cao a:
A. a3p


B.

1 2
ap
12

C.

1 3
ap
12

D. 12a3p

Câu 13. Thiết diện qua trục của một hình nón là tam giác đều có cạnh là: a 2 , khi đó diện tích xung quanh của hình
nón là:
2
A. pa

2

2

2

B. 2pa
C. 3pa
D. 4pa
Câu 14. Cho tam giác ABC vuông tại B có AC = 2a;BC = a ; khi quay tam giác ABC quanh cạnh góc vuông
AB thì đường gấp khúc ABC tạo thành một hình nón tròn xoay có diện tích xung quanh bằng:

A. 2pa2
B. 4pa2
C. pa2
D. 3pa2

Câu 15. Một hình trụ có đường kính đáy là 10cm , khoảng cách 2 đáy bằng 7cm . Khi đó diện tích xung quanh là:
A. 35p(cm2)

B. 70p(cm2)

C. 140p(cm2)

D. 175p(cm2)

Câu 16. Thiết diện qua trục của hình trụ là một hình vuông có cạnh bằng 2a . Khi đó thể tích khối trụ là:
A. pa3

B. 2pa3
C. 8pa3
D. 4pa3
Câu 17. Một khối cầu có đường kính là 2a 3 , Thể tích khối cầu đó là:
A. 2pa3 3

B. 3pa3 3

3
C. 4pa 3

D. 4pa3 3


3

Câu 18: Cho khối trụ tòn xoay có bán kính mặt đáy là 2 (cm), chiều cao là 3 (cm). Thể tích của khối trụ tròn xoay này
bằng:

(

3
A. 12π cm

)

(

3
B. 24π cm

)

(

3
C. 4π cm

Câu 19: Thể tích của một khối cầu có độ dài bán kính bằng 2a là:

25

)


(

3
D. 48π cm

)


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×