Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

de thi hoc ki 1 mon hoa hoc lop 10 nam 2015 2016 truong thpt phan ngoc hien

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (329.09 KB, 4 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CÀ MAU
Trường THPT Phan Ngọc Hiển
( ĐỀ 01)

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn: Hóa Học 10
Thời gian làm bài: 45 phút

A. Trắc nghiệm: (chon đáp án đúng nhất)
Câu 1: Phát biểu nào dưới đây không đúng:
A. Hầu hết các nguyên tử được cấu tạo từ các hạt cơ bản là electron, proton, nơtron.
B. Nguyên tử có cấu tạo đặc khít, gồm vỏ nguyên tử và hạt nhân nguyên tử.
C. Hạt nhân nguyên tử được tạo bởi các hạt proton và nơtron.
D. Vỏ nguyên tử cấu tạo bởi các hạt electron.
Câu 2: Trong tự nhiên Clo có hai đồng vị bền là 35Cl và 37Cl. Nguyên tử khối trung bình của Cl là 35,5. Phần
trăm của 35Cl trong tự nhiên là
A. 50%.
B. 70%.
C. 75%.
D. 80%.
Câu 3: Cấu hình e nguyên tử nào sau đây là không đúng:
A. 1s2 2s1
B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d1
C. 1s2 2s2 2p6 3s2
D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1
Câu 4: Số proton, notron và electron của 39
19 K lần lượt là:
A. 19, 20, 39
B. 20, 19, 39
C. 19, 20, 19
D. 19, 19, 20.


6
Câu 5: Ion X có cấu hình eletron của phân lớp ngoài cùng là 3p . Vị trí của R trong bảng tuần hoàn là?
A. Ô số 18, chu kì 3, nhóm VIIIA.
B. Ô số 18, chu kì 3, nhóm VIA.
C. Ô sô 17, chu kì 3, nhóm VIIA.
D. Ô số 19, chu kì 4, nhóm IA..
Câu 6: R thuộc chu kì 3, nhóm VA. Số electron lớp ngoài cùng của R là:
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
Câu 7: Tính chất nào của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn, không biến đổi tuần hoàn:
A. Số electron ở lớp ngoài cùng
B. Độ âm điện.
C. Điện tích hạt nhân.
D. Bán kính nguyên tử.
Câu 8: Tính bazơ của các hiđroxyt tương ứng của 19K, 12Mg, 11Na, giảm dần theo thứ tự:
A. KOH, Mg(OH)2, NaOH
B. Mg(OH)2 , NaOH, KOH
C. Mg(OH)2, KOH, NaOH
D. NaOH, KOH,; Mg(OH)2.
Câu 9: Số oxy hóa của nitơ trong dãy các chất và ion sau : NH4+ , NO3- , HNO3 , NO , NO2 lần lượt là:
A. -5 , +5 , +4 , +2 ,+4
B. -4, +5 , +5 , +2 , +4
C. -3 , +5 , +5 , + 2 , +4
D. -3, +6 , +5 ,+2, +4.
Câu 10: Liên kết ion là liên kết được hình thành do
A. Lực hút tĩnh điện giữa ion dương và electron
B. Lực hút của các ion dương với nhau.
C. Lực hút của các ion âm với nhau

D. Lực hút tĩnh điện giữa ion dương với ion
âm.
Câu 11: Chất nào sau có liên kết cộng hóa trị
A. Na2O
B. H2O
C. CaO
D. MgCl2
Câu 12: Khi cho 0,6 gam một kim loại thuộc nhóm IIA tác dụng với nước thì có 0,336 lít khí thoát ra ở
đktc .Kim loại đó là:
A.Ca(40)
B.. Na(23)
C. Ba(137)
D. K(39)
B. Tự luận:
Bài 1: (2,0đ) Cho nguyên tố: S (Z=16)
a) Xác định vị trí của S trong bảng tuần hoàn(có giải thích).
b) Nêu tính chất hóa học cơ bản của S.
Bài 2: (1,5đ) Tổng số hạt trong một nguyên tử của nguyên tố A là 52. Trong hạt nhân nguyên tử số hạt
mang điện ít hơn số hạt không mang điện là 1. Viết kí hiệu nguyên tử của nguyên tố A.
Bài 3: (1,5đ) Hợp chất khí với hiđro của một nguyên tố R ứng với công thức RH4. Oxít cao nhất của nó
có chứa 72,73% oxi theo khối lượng. Tìm tên nguyên tố R.
Bài 4: (1.0 đ) Xác định hóa trị các nguyên tố trong các hợp chất sau: CaCl2, CH4
Bài 5: (1.0 đ) Viết công thức electron và công thức cấu tạo cúa: O2 , H2O
(Học sinh không được sử dung bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học)


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CÀ MAU
Trường THPT Phan Ngọc Hiển
( ĐỀ 02)


ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn: Hóa Học 10
Thời gian làm bài: 45 phút

A. Trắc nghiệm: (chon đáp án đúng nhất)
Câu 1: Phát biểu nào dưới đây không đúng: :
A. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố bằng số điện tích hạt nhân nguyên tử của nguyên tố đó .
B. Số khối của hạt nhân (A) bằng tổng số hạt poton (Z) và số hạt nơtron (N).
C. Điện tích hạt nhân bằng tổng số hạt proton và bằng tổng số hạt electron có trong nguyên tử.
D. Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân.
12
Câu 2: Trong tự nhiên Cacbon có hai đồng vị bền là
C và 13C. Nguyên tử khối trung bình của cacbon là
13
12,011. Phần trăm của C trong tự nhiên là :
A. 1,1%.
B. 0,11%.
C. 11%.
D. 0,011%..
Câu 3: Cấu hình e nguyên tử nào sau đây là không đúng:
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6
B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5
D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p63d6
Câu 4: Tổng số hạt proton, notron, electron trong 199 F là:
A. 19
B. 28
C. 30.
D. 32.
2+

6
Câu 5: Ion R có cấu hình eletron của phân lớp ngoài cùng là 2p . Vị trí của R trong bảng tuần hoàn là?
A. Ô số 10, chu kì 2, nhóm VIIIA.
B. Ô số 10, chu kì 2, nhóm VIA.
C. Ô sô 12, chu kì 3, nhóm VIA.
D. Ô số 12, chu kì 3, nhóm IIA.
Câu 6: R thuộc chu kì 3, nhóm IVA. Số electron lớp ngoài cùng của R là:
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
Câu 7: Tính chất nào của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn, biến đổi tuần hoàn:
A. Số electron ở lớp vỏ
B. Độ âm điện.
C. Khối lượng nguyên tử
D. Số proton.
Câu 8: Tính axit của các hiđroxyt tương ứng của 17Cl, 16S, 14Si tăng dần theo thứ tự:
A. HClO4, H2SO4, H2SiO3
B. H2SO4, HClO4, H2SiO3
C. H2SO4, HClO4, H2SiO3
D. H2SiO3, H2SO4, HClO4
Câu 9: Số oxy hóa của cacbon trong dãy các chất và ion sau :HCO3-, CH4, CO2, CO, CO32-lần lượt là:
A. +5, -4, +4 , +2 ,+6
B. +4 , -4, +2 , +2 , +4
C. +4 , -4 , +4 ,+2 , +4.
D. +4 , +4 , +4 , + 2 , +4
Câu 10: Liên kết cộng hóa trị là liên kết được tạo nên giữa hai nguyên tử bằng
A. một electron chung
B. tất cả electron hóa trị chung
C. một cặp electron chung

D. một hay nhiều cặp electron chung.
Câu 11: Chất nào sau có liên kết ion
A. MgO
B. H2O
C. HCl
D. PCl3
Câu 12: Cho 11,7 gam một kim loại kiềm tác dụng hết với nước thu được nước thì có 3,36 lít khí thoát ra
ở đktc .Kim loại đó là:
A.Ca(40)
B.. Na(23)
C. K(39)
D. Ba(137)
B. Tự luận:
Bài 1: (2,0đ) Cho nguyên tố: P (Z=15)
a) Xác định vị trí của P trong bảng tuần hoàn (có giải thích).
b) Nêu tính chất hóa học cơ bản của P.
Bài 2: (1,5đ) Tổng số hạt trong một nguyên tử của nguyên tố B là 48. Trong hạt nhân nguyên tử, số hạt
không mang điện bằng số hạt mang điện . Viết kí hiệu nguyên tử của nguyên tố B.
Bài 3: (1,5đ) Hợp chất khí với hidro của nguyên tố R có công thức RH. Oxit cao nhất của nó, R chiếm
38,8% về khối lượng. Tìm tên nguyên tố R.
Bài 4: (1,0 đ) Xác định hóa trị các nguyên tố trong các hợp chất sau: Al2O3, NH3
Bài 5: (1,0 đ) Viết công thức electron và công thức cấu tạo cúa: N2 , H2S
(Học sinh không được sử dung bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học)


ĐÁP ÁN
I. Trắc nghiệm
( ĐỀ 01)
Câu
Chọn

( ĐỀ 02)

1
B

2
C

3
B

4
C

5
C

6
D

Câu
1
2
3
4
5
6
Chọn
C
A

D
B
D
B
II. TỰ LUẬN
Câu
Đề 1
1a -Cấu hình electron của S: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4
S ở ô 16 ( có Z=16)
S ở chu kì 3 ( có 3 lớp e)
S ở nhóm VIA (có 6e ở lớp ngoài cùng)
1b
S có tính phi kim ( ở nhóm VIA)
S có hóa trị cao nhất trong hợp chất với oxi
là 6 → công thức oxit cao nhất SO3.
S có hóa trị 2 trong hợp chất khí với hiđro
→ công thức hợp chất khí là H2S
Công thức hiđroxit H2SO4: có tính axit
mạnh.
Lưu ý: Xác định vị trí không giải thích; không
không tính điểm
2
Tổng số hạt : p+e+n= 52

n-p= 1
Giai tìm p= e =17 → Z=17
n= 17+1= 18
Số khối A= Z + N= 35
35
Kí hiệu nguyên tử: 17

A
35
hay 17
Cl
3
Công thức hợp chất với hidro là RH4
→ R thuộc nhóm IVA
→ Công thức oxit cao nhất RO2
R chiếm 100- 72,73= 27,27%
2 O chiếm 72,73%
Tìm MR≈ 12.
Vậy R là Cacbon (C)
4
CaCl2: Ca có điện hóa trị là 2+
Cl có điện hóa trị là 1CH4:
H
‫׀‬
H─ C ─H

5

H
C có cộng hóa trị 4; H có cộng hóa trị 1
Viết đúng công thức electron mỗi chất
Viết đúng công thức cấu tạo mỗi chất

7
C

8

B

9
C

10
D

11
B

12
A

7
B

8
D

9
C

10
D

11
A

12

C

Điểm
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25

Đề 2
-Cấu hình electron của P: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3
P ở ô 15 ( có Z=15)
P ở chu kì 3 ( có 3 lớp e)
P ở nhóm VA (có 5e ở lớp ngoài cùng)
P có tính phi kim ( ở nhóm VA)
P có hóa trị cao nhất trong hợp chất với
oxi là 6 →công thức oxit cao nhất P2O5.
0,25 P có hóa trị 2 trong hợp chất khí với
hiđro → công thức hợp chất khí là H2S
0,25 Công thức hiđroxit H3PO4: có tính axit
trung bình.
suy ra công thức oxit và hợp chất với hiđro :

0,5
0,25
0,25
0,25

Tổng số hạt : p+e+n= 48


n=p
Giai tìm p= e =16 → Z=16
n= 16
Số khối A= Z + N= 32
Kí hiệu nguyên tử: 32
16 B
hay 32
16 S
Công thức hợp chất với hidro là RH
→ R thuộc nhóm VIIA
→ Công thức oxit cao nhất R2O7
2R chiếm 38,8%
7 O chiếm 100- 38,8= 61,2%
Tìm MR≈ 35,5.
Vậy R là Clo (Cl)
Al2O3 Al có điện hóa trị là 3+
O có điện hóa trị là 2-

0,25

H–N–H

0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25

0,25
0,25

H

0,25
0,25
0,25

C có cộng hóa trị 3; H có cộng hóa trị 1
Viết đúng công thức electron mỗi chất
Viết đúng công thức cấu tạo mỗi chất


THIẾT KẾ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I LỚP 10 CƠ BẢN
Mức độ nhận thức
Nội dung kiến thức

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

TN

TN

TN


TL

1. Thành phần nguyên tử, 1
Hạt nhân nguyên tử,
0,25
đồng vị.
2. Cầu tạo vỏ nguyên tử, 1
cấu
hình
electron
0,25
nguyên tử.
3. Bảng tuần hoàn và định 2
luật tuần hoàn.
0, 5

1

4. Liên kết ion, liên kết 1
cộng hóa trị, hóa trị và 0,25
số oxi hóa.
6. Tổng hợp kiến thức

1

Tổng số câu
Tổng số điểm

6


1
0,25

TL

Cộng
điểm

1
0,25

1,5

2,75

1
0,25
1

0,5
2

0,25

1
2,0

0,25
1


0,25

3,0
2

0,25

2,0

1,75

1,5

2,0

1

2

4
1,25

TL

Vận dụng ở
mức cao hơn
TN
TL

12,0


1
2,0

4
0,75

16
5

10



×