Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Bài tập hệ thức độc lập với thời gian của thầy đặng việt hùng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (401.15 KB, 12 trang )

Khóa học LUYỆN THI 2018 môn Vật lí – Thầy Đặng Việt Hùng

www.facebook.com/Lyhung95

KhãA LUYÖN THI M¤N VËT LÝ 2018
02. HỆ THỨC ĐỘC LẬP VỚI THỜI GIAN
Giáo viên : Đặng Việt Hùng
Thầy Đặng Việt Hùng

Group thảo luận bài tập : www.facebook.com/groups/Thayhungdz

Câu 1. Một chất điểm dao động điều hoà với chu kỳ T = 3,14 (s) và biên độ A = 1 m. Khi chất điểm đi qua
vị trí cân bằng thì vận tốc của nó bằng
A. v = 0,5 m/s.
B. v = 2 m/s.
C. v = 3 m/s.
D. v = 1 m/s.
Câu 2. Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T = 0,5 (s), biên độ A = 4 cm. Tại thời điểm t vật có li độ x =
2 cm thì độ lớn vận tốc của vật là lấy gần đúng là
A. 37,6 cm/s.
B. 43,5 cm/s.
C. 40,4 cm/s.
D. 46,5 cm/s.
Câu 3. Một vật dao động điều hoà trên một đoạn thẳng dài 4 cm. Khi ở cách vị trí cân bằng 1cm,vật có tốc
độ 31,4 cm/s. Chu kỳ dao động của vật là
A. T = 1,25 (s).
B. T = 0,77 (s).
C. T = 0,63 (s).
D. T = 0,35 (s).
Câu 4. Một vật dao động điều hòa với biên độ 4 cm. Khi nó có li độ là 2 cm thì vận tốc là 1 m/s. Tần số dao
động là:


A. f = 1 Hz.
B. f = 1,2 Hz.
C. f = 3 Hz.
D. f = 4,6 Hz.
Câu 5. Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T = 2 (s), biên độ A = 4 cm. Tại thời điểm t vật có li độ tốc độ
v = 2π cm/s thì vật cách VTCB một khoảng là
A. 3,24 cm/s.
B. 3,64 cm/s.
C. 2,00 cm/s.
D. 3,46 cm/s.
Câu 6. Một vật dao động điều hòa với chu kỳ tần số f = 2 Hz. Tại thời điểm t vật có li độ x = 4 cm và tốc độ
v = 8π cm/s thì quỹ đạo chuyển động của vật có độ dài là (lấy gần đúng)
A. 4,94 cm.
B. 4,47 cm.
C. 7,68 cm.
D. 8,94 cm.
Câu 7. Một vật dao động điều hoà có vận tốc cực đại là vmax = 16π cm/s và gia tốc cực đại amax = 8π2 cm/s2
thì chu kỳ dao động của vật là
A. T = 2 (s).
B. T = 4 (s).
C. T = 0,5 (s).
D. T = 8 (s).
Câu 8. Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T = π/5 (s), khi vật có ly độ x = 2 cm thì vận tốc tương ứng là
20 3 cm/s , biên độ dao động của vật có trị số

A. A = 5 cm.

B. A = 4 3 cm.

C. A = 2 3 cm.


D. A = 4 cm.

Câu 9. Một vật dao động điều hòa với chu kì T = 3,14 (s). Xác định pha dao động của vật khi nó qua vị trí x
= 2 cm với vận tốc v = 0,04 m/s ?
C. π/6 rad.
D. π/3 rad.
A. 0 rad.
B. −π/4 rad.
Câu 10. Một vật dao động điều hoà khi qua VTCB có tốc độ 8π cm/s. Khi vật qua vị trí biên có độ lớn gia
tốc là 8π2 cm/s2. Độ dài quỹ đạo chuyển động của vật là
A. 16 cm.
B. 4 cm.
C. 8 cm.
D. 32 cm.
Câu 11: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Lúc vật ở li độ − 2 ( cm ) thì có vận tốc
−π 2 ( cm / s ) và gia tốc π 2 2 ( cm / s 2 ) . Tốc độ cực đại của vật là

A. 2π cm / s.
B. 20π rad / s.
C. 2 cm / s.
D. 2π 2 cm / s.
Câu 12: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A và vận tốc cực đại là v max . Khi li độ x = ± A / 2 tốc
độ của vật bằng
A. v max
B. v max / 2
C. 3v max / 2
D. v max / 2
Câu 13: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A và vận tốc cực đại là v max . Khi tốc độ của vật bằng
nửa tốc độ cực đại thì li độ thỏa mãn

Liên hệ ñăng kí khóa học : www.facebook.com/kieungan1994 (Facebook : Kiều Ngân)


Khóa học LUYỆN THI 2018 môn Vật lí – Thầy Đặng Việt Hùng

A. x = A / 4

B. x = A / 2

www.facebook.com/Lyhung95

C. x = A 3 / 2

D. x = A / 2

Câu 14: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A và vận tốc cực đại là v max . Khi tốc độ của vật bằng

v max / 2 thì li độ thỏa mãn
A. x = A / 4

B. x = A / 2

C. x = 2A 2 / 3

D. x = A / 2

Câu 15: Một vật dao động điều hòa, vận tốc của vật khi đi qua vị trí cân bằng có độ lớn 20π ( cm / s ) và gia
tốc cực đại của vật là 200π 2 ( cm / s 2 ) . Tính biên độ dao động.

A. 2 cm.


B. 10 cm.

C. 20 cm.

D. 4 cm.

Câu 16: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục x quanh gốc tọa độ với phương trình x = A cos ( 4πt + φ )

với t tính bằng s. Khi pha dao động là π thì gia tốc của vật là 8 ( m / s 2 ) . Lấy π 2 = 10. Tính biên độ dao

động.
A. 5 cm.
B. 10 cm.
C. 20 cm.
D. 4 cm.
Câu 17: Một vật dao động điều hòa với biên độ 4 cm. Khi vật có li độ 2 cm thì vận tốc là 1 m / s. Tần số dao
động là
A. 3 Hz.
B. 1 Hz.
C. 4, 6 Hz.
D. 1, 2 Hz.
Câu 18: Một vật dao động điều hòa trong nửa chu kì đi được quãng đường 10 cm. Khi vật có li độ 3 cm thì
có vận tốc 16π cm / s. Chu kì dao động của vật là
A. 0,5 s.
B. 1, 6 s.
C. 1 s.
D. 2 s.
Câu 19: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox, xung quanh vị trí cân bằng là gốc tọa độ. Gia tốc của vật
phụ thuộc vào li độ x theo phương trình a = −400π 2 x. Số dao động toàn phần vật thực hiện được trong mỗi

giây là
A. 20.
B. 10.
C. 40.
D. 5.
Câu 20: Một vật dao động điều hòa, khi vật có li độ 3 cm thì tốc độ của nó là 15 3 cm / s, và khi vật có li độ
3 2 cm thì tốc độ 15 2 cm / s. Tốc độ của vật khi đi qua vị trí cân bằng là

A. 20 ( cm / s ) .

B. 25 ( cm / s ) .

C. 50 ( cm / s ) .

D. 30 ( cm / s ) .

Câu 21: Một dao động điều hòa khi có li độ x1 = 2 ( cm ) thì vận tốc v1 = 4π 3 ( cm / s ) , khi có li độ
x2 = 2 2 ( cm ) thì có vận tốc v2 = 4π 2 ( cm / s ) . Biên độ và tần số dao động của vật là

A. 8 cm và 2 Hz.

B. 4 cm và 1 Hz.

C. 4 2 cm và 2 Hz.
D. 4 2 cm và 1 Hz.
Câu 22: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì tốc độ của
nó là 20 cm / s. Khi chất điểm có tốc độ là 10cm / s thì gia tốc của nó có độ lớn 40 3 cm / s 2 . Biên độ dao
động của chất điểm là
A. 5 cm.
B. 4 cm.

C. 10 cm.
D. 8 cm.
π

Câu 23: Một vật thực hiện dao động điều hòa theo phương Ox với phương trình x = 6 cos  4t −  với x
2

tính bằng cm, t tính bằng s. Gia tốc của vật có giá trị lớn nhất là
A. 1,5 cm / s 2 .
B. 144 cm / s 2 .
C. 96 cm / s 2 .
D. 24 cm / s 2 .
π

Câu 24: Một vật thực hiện dao động điều hòa theo phương Ox với phương trình x = 6 cos  4t −  với x
2

tính bằng cm, t tính bằng s. Tốc độ của vật có giá trị lớn nhất là
A. 1,5 cm / s.
B. 144 cm / s.
C. 24 cm / s.
D. 240 cm / s.
A
Câu 25: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại là vmax . Khi li độ x = ± tốc độ
3
của vật bằng
Liên hệ ñăng kí khóa học : www.facebook.com/kieungan1994 (Facebook : Kiều Ngân)


Khóa học LUYỆN THI 2018 môn Vật lí – Thầy Đặng Việt Hùng


www.facebook.com/Lyhung95

2vmax 2
3vmax
v
.
C.
.
D. max .
3
2
2
Câu 26: Một chất điểm dao động điều hóa với biên độ A và vận tốc cực đại là v max . Khi tốc độ của vật bằng
một phần ba tốc độ cực đại thì li độ thỏa mãn
A. x = A / 4
B. x = A / 2
C. x = 2A 2 / 3
D. x = A / 2
Câu 27: Một chất điểm dao động điều hoà có phương trình x = 5cos(5πt + π/4) cm (x tính bằng cm, t tính
bằng giây). Dao động này có
A. biên độ 0,05 cm.
B. tần số 2,5 Hz.
C. tần số góc 5 rad/s
D. chu kì 0,2 s.
Câu 28: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 0,5π (s) và biên độ 2cm. Vận tốc của chất điểm tại vị trí
cân bằng có độ lớn bằng
A. 4 cm/s.
B. 8 cm/s.
C. 3 cm/s.

D. 0,5 cm/s.
Câu 29: Phương trình dao động có dạng x = Acos(ωt + π/3). Gốc thời gian là lúc vật có
A. li độ x = A/2, chuyển động theo chiều dương
B. li độ x = A/2, chuyển động theo chiều âm

A. vmax .

B.

C. li độ x =

A 2
, chuyển động theo chiều dương.
2

D. li độ x =

A 2
, chuyển động theo chiều âm
2

Câu 30: Một vật dao động điều hoà với tần số 50Hz, biên độ dao động 5 cm, vận tốc cực đại của vật đạt
được là
A. 50π cm/s
B. 50 cm/s
C. 5π m/s
D. 5π cm/s
Câu 31: Một vật dao động điều hoà theo phương trình : x = 10 cos (4πt + π/3) cm. Gia tốc cực đại vật là
A. 10cm/s2
B. 16 m/s2

C. 160 cm/s2
D. 100 cm/s2
Câu 32: Một chất điểm thực hiện dao động điều hoà với chu kỳ T = 3,14 s và biên độ A = 1 m. Khi chất
điểm đi qua vị trí x = –A thì gia tốc của nó bằng
A. 3 m/s2.
B. 4 m/s2.
C. 0.
D. 1 m/s2
Câu 33: Trong dao động điều hoà, gọi tốc độ và gia tốc tại hai thời điểm khác nhau lần lượt là v1; v2 và a1;
a2 thì tần số góc được xác định bởi biểu thức nào sau là đúng
A. ω =

a12 − a 22
v 22 + v12

B. ω =

a12 + a 22
v 22 − v12

C. ω =

a12 − a 22
v 22 − v12

Câu 34: Một vật dao động điều hoà với phương trình liên hệ a, v dạng

D. ω =

a 22 − a12

v 22 − v12

v2
a2
+
= 1 , trong đó v (cm/s), a
360 1, 44

(m/s2). Biên độ dao động của vật là

A. 2 cm
B. 3 cm
C. 4 cm
D. 2 2 cm
Câu 35: Một vật dao động điều hoà với biên độ A quanh vị trí cân bằng O. Khi vật qua vị trí M có li độ x1
và tốc độ v1. Khi qua vị trí N có li độ x2 và tốc độ v2. Biên độ A là
A.

v12 x 22 + v 22 x12
v12 − v 22

B.

v12 x 22 − v 22 x12
v12 + v 22

C.

v12 x 22 − v 22 x12
v12 − v 22


Câu 36: Một vật dao động điều hoà với phương trình liên hệ v, x dạng

D.

v12 x 22 + v 22 x12
v12 + v 22

x 2 v2
+
= 1 , trong đó x (cm), v
16 640

(m/s). Biên độ dao động của vật là
A. 2 cm
B. 3 cm
C. 4 cm
D. 5 cm
Câu 37: Một vật dao động điều hoà với biên độ A, chu kỳ T. Vật qua vị trí cân bằng với tốc độ 16π cm/s.
Khi vật có tốc độ 8π 3 thì gia tốc của vật là 3,2 m/s2. Biên độ dao động của vật là

A. 2 cm

B. 3 cm

C. 4 cm

D. 2 3 cm

Liên hệ ñăng kí khóa học : www.facebook.com/kieungan1994 (Facebook : Kiều Ngân)



Khóa học LUYỆN THI 2018 môn Vật lí – Thầy Đặng Việt Hùng

www.facebook.com/Lyhung95

Câu 38: Một vật dao động điều hoà với phương trình liên hệ v, x dạng

x2
v2
+
= 1 , trong đó x (cm), v
12 0,192

(m/s). Biên độ và tần số dao động của vật là
A. 2 cm;2 Hz

B. 2 3 cm;2 Hz

C. 2 3 cm;0,5 Hz
2

Câu 39: Một vật dao động điều hoà với phương trình liên hệ v, x dạng
(cm/s). Chu kỳ dao động của vật là
A. 1 s
B. 0,5 s

D. 2 3 cm;1 Hz
2


x
v
+
= 1 , trong đó x (cm), v
16 640

C. 2 s

D. 2,5 s
2

Câu 40: Một vật dao động điều hoà với phương trình liên hệ a, v dạng

2

v
a
+
= 1 , trong đó v (cm/s), a
360 1,44

(m/s2). Chu kỳ dao động của vật là
A. 1 s
B. 0,5 s
C. 2 s
D. 2,5 s
Câu 41: Vật dao động điều hòa. Khi vật qua vị trí cân bằng có tốc độ 20 cm/s. Khi vật có tốc độ 10 cm/s thì
độ lớn gia tốc của vật là 50 3 cm/s2. Tìm biên độ dao động A?
A. 5 cm
B. 4 cm

C. 3 cm
D. 2 cm.
Câu 42: Vật dao động điều hòa. Khi vật qua vị trí cân bằng có tốc độ 50 cm/s. Khi vật có tốc độ 20 cm/s thì
độ lớn gia tốc của vật là 80 21 cm/s2. Tìm biên độ dao động A?
A. 8 cm
B. 6 cm
C. 6,5 cm

D. 6,25 cm.

Câu 43: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 6 cos ( 20t + ϕ ) cm , trong đó thời gian t được
tính bằng giây. Khi chất điểm có li độ 2cm thì tốc độ của nó là
A. 80 2m / s
B. 0,8 2m / s
C. 40 2cm / s
D. 80cm / s
Câu 44: Động lượng và gia tốc của vật nặng 1kg dao động điều hòa tại các thời điểm t1 , t 2 có giá trị tương
ứng p1 = 0,12kgm / s; p 2 = 0,16kgm / s; a1 = 0, 64m / s 2 ;a 2 = 0, 48m / s 2 . Biên độ và tần số góc dao động của
con lắc là
A. A = 5cm, ω = 4rad / s
B. A = 3cm, ω = 6rad / s
C. A = 4cm, ω = 5rad / s
D. A = 6cm, ω = 3rad / s
Câu 45: Vật dao động điều hòa với biên độ A = 5cm , tần số f = 4Hz . Khi đó vật có li độ x = 3cm thì vận
tốc của nó có độ lớn là
A. 2π ( cm / s )
B. 16π ( cm / s )
C. 32π ( cm / s )
D. 64π ( cm / s )


Thầy Đặng Việt Hùng

Liên hệ ñăng kí khóa học : www.facebook.com/kieungan1994 (Facebook : Kiều Ngân)


Khóa học LUYỆN THI 2018 môn Vật lí – Thầy Đặng Việt Hùng

www.facebook.com/Lyhung95

KhãA LUYÖN THI M¤N VËT LÝ 2018
02. HỆ THỨC ĐỘC LẬP VỚI THỜI GIAN
Giáo viên : Đặng Việt Hùng
Group thảo luận bài tập : www.facebook.com/groups/Thayhungdz

Thầy Đặng Việt Hùng

BẢNG ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
01. B
11. A
21. B
31. B
41. B

02. B
12. C
22. A
32. B
42. D

03. D

13. C
23. C
33. C
43. B

04. D
14. D
24. D
34. B
44. A

05. D
15. A
25. B
35. C
45. C

06. D
16. A
26. C
36. C

07. B
17. C
27. B
37. C

08. D
18. A
28. B

38. B

09. B
19. B
29. B
39. A

10. A
20. D
30. C
40. A

Câu 1. Một chất điểm dao động điều hoà với chu kỳ T = 3,14 (s) và biên độ A = 1 m. Khi chất điểm đi qua
vị trí cân bằng thì vận tốc của nó bằng
A. v = 0,5 m/s.
B. v = 2 m/s.
C. v = 3 m/s.
D. v = 1 m/s.
HD: Ta có ω =


= 2 rad/s.
T

Khi chất điểm qua vị trí cân bằng thì vận tốc của nó là vận tốc cực đại v max = ωA = 2 m/s . Chọn B.
Câu 2. Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T = 0,5 (s), biên độ A = 4 cm. Tại thời điểm t vật có li độ x =
2 cm thì độ lớn vận tốc của vật là lấy gần đúng là
A. 37,6 cm/s.
B. 43,5 cm/s.
C. 40,4 cm/s.

D. 46,5 cm/s.
HD: Tần số góc ω =


= 4π rad/s.
T

(

)

Độ lớn vận tốc của vật ở thời điểm t là v = ω2 . A 2 − x 2 ≈ 43,5 cm/s. Chọn B.
Câu 3. Một vật dao động điều hoà trên một đoạn thẳng dài 4 cm. Khi ở cách vị trí cân bằng 1cm,vật có tốc
độ 31,4 cm/s. Chu kỳ dao động của vật là
A. T = 1,25 (s).
B. T = 0,77 (s).
C. T = 0,63 (s).
D. T = 0,35 (s).
HD : Biên độ dao động A =
Tần số góc ω =

4
= 2cm .
2

v2

= 18,13rad/s ⇒ T=
= 0,35s . Chọn D .
2

2
A −x
ω

Câu 4. Một vật dao động điều hòa với biên độ 4 cm. Khi nó có li độ là 2 cm thì vận tốc là 1 m/s. Tần số dao
động là:
A. f = 1 Hz.
B. f = 1,2 Hz.
C. f = 3 Hz.
D. f = 4,6 Hz.

v2
ω
HD : Tần số góc ω =
= 4,6 Hz . Chọn D.
= 28,87 rad/s. Tần số dao động f =
2
2

A −x
Câu 5. Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T = 2 (s), biên độ A = 4 cm. Tại thời điểm t vật có li độ tốc độ
v = 2π cm/s thì vật cách VTCB một khoảng là
A. 3,24 cm/s.
B. 3,64 cm/s.
C. 2,00 cm/s.
D. 3,46 cm/s.
HD : Tần số góc ω =


= π rad/s.

T

Liên hệ ñăng kí khóa học : www.facebook.com/kieungan1994 (Facebook : Kiều Ngân)


Khóa học LUYỆN THI 2018 môn Vật lí – Thầy Đặng Việt Hùng

www.facebook.com/Lyhung95

v2
Tại thời điểm t vật cách vị trí cân bằng một khoảng là : x = A − 2 = 3, 46 cm . Chọn D.
ω
2

Câu 6. Một vật dao động điều hòa với chu kỳ tần số f = 2 Hz. Tại thời điểm t vật có li độ x = 4 cm và tốc độ
v = 8π cm/s thì quỹ đạo chuyển động của vật có độ dài là (lấy gần đúng)
A. 4,94 cm.
B. 4,47 cm.
C. 7,68 cm.
D. 8,94 cm.
HD : Tần số góc ω = 2πf = 4π rad / s . Biên độ A =

v2
+ x 2 = 2 5 cm .
2
ω

Quỹ đạo chuyển động của vật 2A = 8,94 cm/s. Chọn D.

Câu 7. Một vật dao động điều hoà có vận tốc cực đại là vmax = 16π cm/s và gia tốc cực đại amax = 8π2 cm/s2

thì chu kỳ dao động của vật là
A. T = 2 (s).
B. T = 4 (s).
C. T = 0,5 (s).
D. T = 8 (s).
HD: Ta có

v max = ωA = 16π cm / s 
a

⇒ ω = max = 0,5π rad / s ⇒ T =
= 4s . Chọn B.
2
2
2
v max
ω
a max = ω A = 8π cm / s 

Câu 8. Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T = π/5 (s), khi vật có ly độ x = 2 cm thì vận tốc tương ứng là
20 3 cm/s , biên độ dao động của vật có trị số
B. A = 4 3 cm.

A. A = 5 cm.

C. A = 2 3 cm.

D. A = 4 cm.



v2
HD: Tần số góc ω =
= 10 rad/s ⇒ Biên độ A =
+ x 2 = 4 cm . Chọn D
2
T
ω
Câu 9. Một vật dao động điều hòa với chu kì T = 3,14 (s). Xác định pha dao động của vật khi nó qua vị trí x
= 2 cm với vận tốc v = 0,04 m/s ?
A. 0 rad.
B. −π/4 rad.
C. π/6 rad.
D. π/3 rad.


v2
= 2 rad/s. Biên độ A =
+ x 2 = 2 2 cm .
2
T
ω
1 
x = 2 2 cos ( ωt + ϕ ) = 2 ⇒ cos ( ωt + ϕ ) =
π
2  ⇒ Pha dao động ωt + ϕ = − rad . Chọn B.
Ta có
4
v = −2 2ω sin ( ωt + ϕ ) > 0 ⇒ sin ( ωt + ϕ ) < 0 
HD: Tần số góc ω =


Câu 10. Một vật dao động điều hoà khi qua VTCB có tốc độ 8π cm/s. Khi vật qua vị trí biên có độ lớn gia
tốc là 8π2 cm/s2. Độ dài quỹ đạo chuyển động của vật là
A. 16 cm.
B. 4 cm.
C. 8 cm.
D. 32 cm.
HD: Tốc độ khi đi qua vị trí cân bằng v max = ωA = 8π cm/s.
Độ lớn gia tốc ở vị trí biên a max = ω2 A = 8π2 cm/s2.

⇒ Biên độ A=

v 2max
= 8cm . Độ dài quỹ đạo chuyển động 2A = 16 cm. Chọn A.
a max

Câu 11: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Lúc vật ở li độ − 2 ( cm ) thì có vận tốc
−π 2 ( cm / s ) và gia tốc π 2 2 ( cm / s 2 ) . Tốc độ cực đại của vật là

A. 2π cm / s.

B. 20π rad / s.

C. 2 cm / s.

D. 2π 2 cm / s.

HD : Ta có : a = −ω2 x do đó x = − 2; a = π2 2 ⇒ ω2 = π2 ⇒ ω = π ( rad / s )
v2
2π2
2

=
A

A
=
2
+
= 2 cm → v max = ωA = 2π cm / s . Chọn A.
ω2
π2
Câu 12: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A và vận tốc cực đại là v max . Khi li độ x = ± A / 2 tốc
Lại có: x 2 +

độ của vật bằng
Liên hệ ñăng kí khóa học : www.facebook.com/kieungan1994 (Facebook : Kiều Ngân)


Khóa học LUYỆN THI 2018 môn Vật lí – Thầy Đặng Việt Hùng

A. v max

B. v max / 2

www.facebook.com/Lyhung95

C.

3v max / 2

D. v max / 2


2

±A
1 v2
3
x  v 
HD: Ta có:   + 
+ 2 =1⇒ v = ±
=
1
.
Khi
x
=
ta
có:
v max

2
4 v max
2
 A   v max 
2

3
v max . Chọn C.
2
Câu 13: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A và vận tốc cực đại là v max . Khi tốc độ của vật bằng


Khi đó tốc độ của vật là

nửa tốc độ cực đại thì li độ thỏa mãn

A. x = A / 4

B. x = A / 2

C. x = A 3 / 2

2

2

D. x = A / 2

v max
x  v 
x 1
ta có:   + = 1
HD: Ta có:   + 
 = 1 . Khi v = ±
2
 A   v max 
A 4
2

x2 3
A 3
= ⇒ x =

. Chọn C.
2
A
4
2
Câu 14: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A và vận tốc cực đại là v max . Khi tốc độ của vật bằng
Suy ra

v max / 2 thì li độ thỏa mãn
A. x = A / 4

B. x = A / 2
2

2

C. x = 2A 2 / 3

D. x = A / 2

v max
x  v 
x 1
HD: Ta có:   + 
ta có:   + = 1
 = 1 . Khi v = ±
2
 A   v max 
A 2
Suy ra


2

x2 1
A
= ⇒ x =
. Chọn D.
2
A
2
2

Câu 15: Một vật dao động điều hòa, vận tốc của vật khi đi qua vị trí cân bằng có độ lớn 20π ( cm / s ) và gia
tốc cực đại của vật là 200π 2 ( cm / s 2 ) . Tính biên độ dao động.

A. 2 cm.

B. 10 cm.

C. 20 cm.

D. 4 cm.

HD : Khi vật qua vi trí cân bằng v = v max = 20π ⇒ ωA = 20π
Gia tốc cực đại của vật là a max = ω2 A = 200π2 ⇒ ω =

a max
= 10π
v max


v max
= 2 ( cm ) . Chọn A.
ω
Câu 16: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục x quanh gốc tọa độ với phương trình x = A cos ( 4πt + φ )
Khi đó A =

với t tính bằng s. Khi pha dao động là π thì gia tốc của vật là 8 ( m / s 2 ) . Lấy π 2 = 10. Tính biên độ dao

động.
A. 5 cm.

B. 10 cm.

C. 20 cm.

D. 4 cm.

HD : Ta có : a = −ω2 x = −16π2 A cos ( 4πt + ϕ )

Khi pha dao động là π gia tốc của vật là a = −16π2 A cos π = 16π2 A = 8 ( m / s 2 )
1
1
=
= 0, 05m = 5 cm . Chọn A.
2

20
Câu 17: Một vật dao động điều hòa với biên độ 4 cm. Khi vật có li độ 2 cm thì vận tốc là 1 m / s. Tần số dao
động là
A. 3 Hz.

B. 1 Hz.
C. 4, 6 Hz.
D. 1, 2 Hz.
HD : Ta có : A = 4 cm . Theo gia thiết khi x = 2m thì v = 1m / s = 100cm / s

⇒A=

Liên hệ ñăng kí khóa học : www.facebook.com/kieungan1994 (Facebook : Kiều Ngân)


Khóa học LUYỆN THI 2018 môn Vật lí – Thầy Đặng Việt Hùng

www.facebook.com/Lyhung95

v2
100 2
50 3
1 ω 50 3
2
2
=

+
= 42 ⇒ ω =
→f = =
=
≈ 4, 6 Hz . Chọn C.
A
2
2

2
ω
ω
3
T 2π

Câu 18: Một vật dao động điều hòa trong nửa chu kì đi được quãng đường 10 cm. Khi vật có li độ 3cm thì
có vận tốc 16π cm / s. Chu kì dao động của vật là
A. 0,5 s.
B. 1, 6 s.
C. 1 s.
D. 2 s.
1
chu ki vật đi được quãng đường là s = 2A = 10 cm ⇒ A = 5 cm .
HD : Trong
2

Mặt khác x 2 +

(16π ) = 52 ⇒ ω = 4π → T = 2π = 0,5 s . Chọn A.
v2
Lại có : x + 2 = A 2 ⇒ 32 +
ω
ω2
ω
Câu 19: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox, xung quanh vị trí cân bằng là gốc tọa độ. Gia tốc của vật
2

2


phụ thuộc vào li độ x theo phương trình a = −400π 2 x. Số dao động toàn phần vật thực hiện được trong mỗi
giây là
A. 20.
B. 10.
C. 40.
D. 5.
1 ω
HD : Ta có a = −ω2 x = −400π2 x → ω = 20π → f = =
= 10 Hz
T 2π
Do đó số dao động toàn phần vật thực hiện được trong mỗi giây là 10 . Chọn B.

Câu 20: Một vật dao động điều hòa, khi vật có li độ 3 cm thì tốc độ của nó là 15 3 cm / s, và khi vật có li độ
3 2 cm thì tốc độ 15 2 cm / s. Tốc độ của vật khi đi qua vị trí cân bằng là

A. 20 ( cm / s ) .

B. 25 ( cm / s ) .

C. 50 ( cm / s ) .

D. 30 ( cm / s ) .

v2
= A2
2
ω
2

15 3

32 +
A 2 = 36
= A2
2
 t = t1 → x = 3cm; v = 15 3 cm / s


 A = 6
ω
⇒
⇒ 1

1 ⇒
2
 t = t 2 → x = 3 2 cm; v = 15 2 cm / s 
ω = 5 ( rad / s )
 2 =
15 2
2
ω
25

2
3 2 +
=A
ω2


HD : Ta có hệ thức độc lập : x 2 +


(

(

)

(

)

)

Khi đó tốc độ của vật khi qua VTCB là v = v max = ωA = 30 ( cm / s ) . Chọn D.

Câu 21: Một dao động điều hòa khi có li độ x1 = 2 ( cm ) thì vận tốc v1 = 4π 3 ( cm / s ) , khi có li độ
x2 = 2 2 ( cm ) thì có vận tốc v2 = 4π 2 ( cm / s ) . Biên độ và tần số dao động của vật là
A. 8 cm và 2 Hz.

B. 4 cm và 1 Hz.

C. 4 2 cm và 2 Hz.

D. 4 2 cm và 1 Hz.

HD : Ta có hệ thức độc lập : x 2 +

v2
= A2
2
ω


(

)

2

4π 3
22 +
A 2 = 16
= A2
2
 t = t1 → x1 = 2cm; v1 = 4π 3 cm / s


A = 4
ω
⇒





1
1
2
ω = 2π ( rad / s )
 2 = 2
 t = t 2 → x 2 = 2 2cm; v 2 = 4π 2 cm / s 
4π 2

2
ω
4
π

2
 2 2 +
=A
ω2

1 ω
Khi đó A = 4 cm; f = =
= 1 Hz . Chọn B.
T 2π

(

)

(

)

Liên hệ ñăng kí khóa học : www.facebook.com/kieungan1994 (Facebook : Kiều Ngân)


Khóa học LUYỆN THI 2018 môn Vật lí – Thầy Đặng Việt Hùng

www.facebook.com/Lyhung95


Câu 22: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì tốc độ của
nó là 20 cm / s. Khi chất điểm có tốc độ là 10cm / s thì gia tốc của nó có độ lớn 40 3 cm / s 2 . Biên độ dao
động của chất điểm là
A. 5 cm.
B. 4 cm.
C. 10 cm.
D. 8 cm.

HD : Ta có : Khi vật qua VTCB v = v max = ωA = 20cm / s

(

2
2
2
40 3
 v   a 
a2
3
 10 
Do đó ta có: 
+
=
1

=
1

=


 

 
a 2max
4
a 2max
 20 
 v max   a max 

Suy ra a max

)

2

=

3
4

v 2max
= ω A = 80 ⇒ A =
= 5 ( cm / s ) . Chọn A.
a max
2

π

Câu 23: Một vật thực hiện dao động điều hòa theo phương Ox với phương trình x = 6 cos  4t −  với x
2


tính bằng cm, t tính bằng s. Gia tốc của vật có giá trị lớn nhất là

A. 1,5 cm / s 2 .

B. 144 cm / s 2 .

C. 96 cm / s 2 .

D. 24 cm / s 2 .

A = 6 cm
HD : Ta có 
→ Gia tốc lớn nhất của vật là a max = ω2 A = 96 cm / s 2 . Chọn C.
ω
=
4
rad
/
s

π

Câu 24: Một vật thực hiện dao động điều hòa theo phương Ox với phương trình x = 6 cos  4t −  với x
2

tính bằng cm, t tính bằng s. Tốc độ của vật có giá trị lớn nhất là
A. 1,5 cm / s.
B. 144 cm / s.
C. 24 cm / s.

D. 240 cm / s.
A = 6 cm
HD : Ta có 
→ Tốc độ của vật có giá trị lớn nhất là : v = v max = ωA = 24 cm / s . Chọn D.
ω = 4 rad / s
A
Câu 25: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại là vmax . Khi li độ x = ± tốc độ
3
của vật bằng

A. vmax .

B.

2vmax 2
.
3

C.

3vmax
.
2

D.

vmax
2

.


2

±A
1 v2
±2 2
x  v 
=
1
x
=
ta
có:
v max
HD: Ta có:   + 
.
Khi
+ 2 =1⇒ v =

3
9 v max
3
 A   v max 
2

2 2
v max . Chọn B.
3
Câu 26: Một chất điểm dao động điều hóa với biên độ A và vận tốc cực đại là v max . Khi tốc độ của vật bằng
Khi đó tốc độ của vật là


một phần ba tốc độ cực đại thì li độ thỏa mãn

A. x = A / 4

B. x = A / 2
2

C. x = 2A 2 / 3

D. x = A / 2

2

v max
x2 1
2A 2
x  v 
HD: Ta có:   + 
⇒ 2 + =1⇒ x =
. Chọn C.
 = 1 . Khi v = ±
3
A 9
3
 A   v max 
Câu 27: Một chất điểm dao động điều hoà có phương trình x = 5cos(5πt + π/4) cm (x tính bằng cm, t tính
bằng giây). Dao động này có
A. biên độ 0,05 cm.
B. tần số 2,5 Hz.

C. tần số góc 5 rad/s
D. chu kì 0,2 s.

HD: Dao động này có biên độ A = 5 cm, tần số góc 5π rad/s , chu kì T =
= 0, 4s
ω
1
Và Tần số f =
= 2, 5Hz . Chọn B.
T
Liên hệ ñăng kí khóa học : www.facebook.com/kieungan1994 (Facebook : Kiều Ngân)


Khóa học LUYỆN THI 2018 môn Vật lí – Thầy Đặng Việt Hùng

www.facebook.com/Lyhung95

Câu 28: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 0,5π (s) và biên độ 2cm. Vận tốc của chất điểm tại vị trí
cân bằng có độ lớn bằng
A. 4 cm/s.
B. 8 cm/s.
C. 3 cm/s.
D. 0,5 cm/s.

HD: Vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng v max = ωA =
A = 8 cm/s. Chọn B.
T
Câu 29: Phương trình dao động có dạng x = Acos(ωt + π/3). Gốc thời gian là lúc vật có
A. li độ x = A/2, chuyển động theo chiều dương
B. li độ x = A/2, chuyển động theo chiều âm

C. li độ x =

A 2
, chuyển động theo chiều dương.
2

HD: Tại t = 0 pha dao động của vật là

D. li độ x =

A 2
, chuyển động theo chiều âm
2

π
A
⇒ Vật đang ở li độ x = và chuyển động theo chiều âm
3
2

Chọn B.
Câu 30: Một vật dao động điều hoà với tần số 50Hz, biên độ dao động 5 cm, vận tốc cực đại của vật đạt
được là
A. 50π cm/s
B. 50 cm/s
C. 5π m/s
D. 5π cm/s
HD: Vận tốc cực đại của vật là v max = ωA = 2πfA = 500π cm/s = 5π m/s. Chọn C.
Câu 31: Một vật dao động điều hoà theo phương trình : x = 10 cos (4πt + π/3) cm. Gia tốc cực đại vật là
A. 10cm/s2

B. 16 m/s2
C. 160 cm/s2
D. 100 cm/s2
HD: Gia tốc cực đại của vật là a max = ω2 A = 160π2 cm / s 2 ≈ 16m / s 2 . Chọn B.
Câu 32: Một chất điểm thực hiện dao động điều hoà với chu kỳ T = 3,14 s và biên độ A = 1 m. Khi chất
điểm đi qua vị trí x = –A thì gia tốc của nó bằng
A. 3 m/s2.
B. 4 m/s2.
C. 0.
D. 1 m/s2
HD : Gia tốc của chất điểm a = −ω2 x = ω2 A = 4m / s 2 . Chọn B.
Câu 33: Trong dao động điều hoà, gọi tốc độ và gia tốc tại hai thời điểm khác nhau lần lượt là v1; v2 và a1;
a2 thì tần số góc được xác định bởi biểu thức nào sau là đúng
A. ω =

a12 − a 22
v 22 + v12

B. ω =

a12 + a 22
v 22 − v12

C. ω =

a12 − a 22
v 22 − v12

D. ω =


a 22 − a12
v 22 − v12

HD: Áp dụng hệ thức vuông pha giữa gia tốc và vận tốc ta có :
 v1 2  a1  2

2
2
2
2
 + 2  =1
 ωA   ω A 
 v1   a1   v 2   a 2 
⇔

 + 2  = 
 + 2 
2
2
 ωA   ω A   ωA   ω A 
 v 2   a 2 
 ωA  +  ω2 A  = 1



a12 − a 22 v 22 − v12
a12 − a 22
=

= v 22 − v12 ⇔ ω =

4 2
2 2
2
ωA
ωA
ω

a12 − a 22
. Chọn C.
v 22 − v12

Câu 34: Một vật dao động điều hoà với phương trình liên hệ a, v dạng

v2
a2
+
= 1 , trong đó v (cm/s), a
360 1, 44

(m/s2). Biên độ dao động của vật là
A. 2 cm
B. 3 cm
C. 4 cm
D. 2 2 cm
HD: Áp dụng hệ thức vuông pha giữa gia tốc và vận tốc
2
2
 v max = 6 10 ( cm / s )
 v   a 
v2

a2
⇒
+
=
1

+
=
1


 

2
360 1, 44
 v max   a max 
 a max = 1, 2 ( m / s )
v 2max ω2 A 2

= 2 = A ⇒ A = 3cm . Chọn B.
a max
ωA
Câu 35: Một vật dao động điều hoà với biên độ A quanh vị trí cân bằng O. Khi vật qua vị trí M có li độ x1
và tốc độ v1. Khi qua vị trí N có li độ x2 và tốc độ v2. Biên độ A là
Liên hệ ñăng kí khóa học : www.facebook.com/kieungan1994 (Facebook : Kiều Ngân)


Khóa học LUYỆN THI 2018 môn Vật lí – Thầy Đặng Việt Hùng

A.


v12 x 22 + v 22 x12
v12 − v 22

B.

v12 x 22 − v 22 x12
v12 + v 22

www.facebook.com/Lyhung95

C.

v12 x 22 − v 22 x12
v12 − v 22

D.

v12 x 22 + v 22 x12
v12 + v 22

HD: Áp dụng hệ thức vuông pha giữa vận tốc và li độ ta có :
 2
v12
 2 v12
2
ω
=

 x1 + ω2 = A

A 2 − x12
v12
v 22



=
⇔ v12 A 2 − v12 x 22 = v 22 A 2 − v 22 x12


2
2
2
2
2
2
A

x
A

x
1
2
x 2 + v2 = A2
ω2 = v 2
2
2
 2 ω2


A − x2
⇒ A (v − v
2

2
1

2
2

)=v x
2
1

2
2

−v x ⇔ A =
2
2

2
2

v12 x 22 − v 22 x 22
. Chọn C.
v12 − v 22

Câu 36: Một vật dao động điều hoà với phương trình liên hệ v, x dạng


x 2 v2
+
= 1 , trong đó x (cm), v
16 640

(m/s). Biên độ dao động của vật là
A. 2 cm
B. 3 cm
C. 4 cm
HD: Áp dụng hệ thức vuông pha giữa vận tốc và li độ
A = 4cm
x2
v2
x 2 v2

. Chọn C.
+
=
1

+
=
1


2
A 2 v max
16 640
 v max = 8 10cm / s


D. 5 cm

Câu 37: Một vật dao động điều hoà với biên độ A, chu kỳ T. Vật qua vị trí cân bằng với tốc độ 16π cm/s.
Khi vật có tốc độ 8π 3 thì gia tốc của vật là 3,2 m/s2. Biên độ dao động của vật là
A. 2 cm

B. 3 cm
2

2

C. 4 cm
2

D. 2 3 cm

2

 a   v 
 3, 2   8π 3 
2
HD: Ta có : 
 = 1 ⇔ a max = 6, 4 ( m / s )
 +
 =1⇔ 
 + 
 a max   v max 
 a max   16π 
v 2max
= 4cm . Chọn C.

Biên độ dao động của vật : A =
a max

Câu 38: Một vật dao động điều hoà với phương trình liên hệ v, x dạng
(m/s). Biên độ và tần số dao động của vật là
A. 2 cm;2 Hz
B. 2 3 cm;2 Hz

x2
v2
+
= 1 , trong đó x (cm), v
12 0,192

C. 2 3 cm;0,5 Hz

D. 2 3 cm;1 Hz

 A = 2 3cm
A = 2 3cm
x2
v2


HD: Ta có
+ 2 = 1⇒ 


2
2 30

A
vmax
m
 v max =
 v max = 8 30 ( cm / s )
25

v
ω
⇒ ω = max = 4πrad ⇒ f =
= 2Hz . Chọn B.
A

Câu 39: Một vật dao động điều hoà với phương trình liên hệ v, x dạng
(cm/s). Chu kỳ dao động của vật là
A. 1 s
B. 0,5 s
C. 2 s
A = 4cm

v
HD: 
⇒ ω = max = 2π ( rad ) ⇒ T = 1s . Chọn A.
A
 v max = 8π ( cm / s )

Câu 40: Một vật dao động điều hoà với phương trình liên hệ a, v dạng
(m/s2). Chu kỳ dao động của vật là
A. 1 s
B. 0,5 s


C. 2 s

x 2 v2
+
= 1 , trong đó x (cm), v
16 640

D. 2,5 s

v2
a2
+
= 1 , trong đó v (cm/s), a
360 1, 44

D. 2,5 s

Liên hệ ñăng kí khóa học : www.facebook.com/kieungan1994 (Facebook : Kiều Ngân)


Khóa học LUYỆN THI 2018 môn Vật lí – Thầy Đặng Việt Hùng

www.facebook.com/Lyhung95

 v max = 6π ( cm / s )
a

HD: Ta có 
⇒ ω = max = 2π ⇒ T =

= 1s . Chọn A.
2
v max
ω
a max = 120 ( cm / s )
Câu 41: Vật dao động điều hòa. Khi vật qua vị trí cân bằng có tốc độ 20 cm/s. Khi vật có tốc độ 10 cm/s thì
độ lớn gia tốc của vật là 50 3 cm/s2. Tìm biên độ dao động A?
A. 5 cm
B. 4 cm
C. 3 cm
D. 2 cm.
2
2
2
v
a
v
HD: Ta có 2 + 2 = 1 ⇒ a max = 100cm / s ⇒ A = max = 4cm . Chọn B.
a max v max
a max
Câu 42: Vật dao động điều hòa. Khi vật qua vị trí cân bằng có tốc độ 50 cm/s. Khi vật có tốc độ 20 cm/s thì
độ lớn gia tốc của vật là 80 21 cm/s2. Tìm biên độ dao động A?
A. 8 cm
B. 6 cm
C. 6,5 cm
D. 6,25 cm.
2
2
2
v

a
v
HD: Ta có 2 + 2 = 1 ⇒ a max = 400cm / s ⇒ A = max = 6, 25cm . Chọn D.
a max v max
a max
Câu 43: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 6 cos ( 20t + ϕ ) cm , trong đó thời gian t được
tính bằng giây. Khi chất điểm có li độ 2cm thì tốc độ của nó là

A. 80 2m / s

B. 0,8 2m / s

C. 40 2cm / s

D. 80cm / s

v2
v2
2
2
=
A

2
+
= 62 ⇔ v = 80 2cm / s = 0,8 2m / s . Chọn B.
2
2
ω
20

Câu 44: Động lượng và gia tốc của vật nặng 1kg dao động điều hòa tại các thời điểm t1 , t 2 có giá trị tương

HD: Ta có x 2 +

ứng p1 = 0,12kgm / s; p 2 = 0,16kgm / s; a1 = 0, 64m / s 2 ;a 2 = 0, 48m / s 2 . Biên độ và tần số góc dao động của
con lắc là
A. A = 5cm, ω = 4rad / s
C. A = 4cm, ω = 5rad / s

B. A = 3cm, ω = 6rad / s
D. A = 6cm, ω = 3rad / s

 v = 0,12m / s
HD: Động lượng được tính bằng p = mv ⇒  1
 v 2 = 0,16m / s
 v12
 0,12 2 0, 64 2
a12

v 2max
 1
1
1
25
+
=
+
=
=
= 5cm

 v2
 v2
 A=
2
 2
a 2max
a max
 max a max
 max
 v max
 v max = 0, 2 ( m / s ) 
⇒
Ta có :  2
⇔
⇔
⇔
2
2
2
 a max = 0,8 ( m / s )
ω = a max = 4rad / s
 v 2 + a 2 = 1  0,16 + 0, 48 = 1  1 = 25
2
2
 v2max a 2max
 v 2max


v max
a max

 a max 16
Chọn A.
Câu 45: Vật dao động điều hòa với biên độ A = 5cm , tần số f = 4Hz . Khi đó vật có li độ x = 3cm thì vận
tốc của nó có độ lớn là
A. 2π ( cm / s )
B. 16π ( cm / s )
C. 32π ( cm / s )
D. 64π ( cm / s )
HD: Ta có : x 2 +

v2
v2
2
2
=
A

3
+
= 52 ⇔ v = 32π cm/s. Chọn C.
2
ω2
( 8π )

Thầy Đặng Việt Hùng
Liên hệ ñăng kí khóa học : www.facebook.com/kieungan1994 (Facebook : Kiều Ngân)




×