Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

deso1 kiem tra dinh ky lop 12.tuandv

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (400.76 KB, 6 trang )

ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ THÁNG 10/2016 – LỚP 12
Câu 1: Điểm cực đại của đồ thị hàm số y  x4  2 x2  3 là:
A. -1 và 1

B. 2

Câu 2: Cho hàm số y 
A.
B.
C.
D.

C. (0; 3)

D. (-1; 2) và (1; 2)

x
. Khẳng định nào sau đây là SAI?
x 1
2

Hàm số có 2 điểm cực trị;
Giá trị lớn nhất cũng là giá trị cực đại của hàm số;
Giá trị nhỏ nhất cũng là giá trị cực tiểu của hàm số;
Hàm số không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất.

1  2x
. Khẳng định nào sau đây là ĐÚNG?
1 x
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;    ;


Câu 3: Cho hàm số y 

B. Hàm số đồng biến trên các khoảng  ;1 và (1;  )
C. Hàm số đồng biến trên  ;1  (1; )
D. Hàm số đồng biến trên

\ 1 .

Câu 4: Số tiệm cận của đồ thị của hàm số y 

x2  2
là:
x

A. 3
B. 2
C. 1
D. 0
3
2
Câu 5: Cho đồ thị hàm số y  x  2 x và y   x  m . Giá trị của m để hai đồ thị hàm số trên tiếp xúc
nhau là:
A. 1 và

1
3

B. 0

C. 0 và


4
27

D. 0 và 

4
27

Câu 6: Giá trị của m để hàm số y  mx3  3mx 2  3(m  1) x  2 đồng biến trên khoảng  ;    là:
A. m  0 .

B. m  0

C. m > 0

Câu 7: Tìm m để phương trình sau đây có 3 nghiệm phân biệt:
A.m  0

x 3  3x 2  9 x  m  0

D. 27  m  5
x  3
Câu 8: Giá trị của m để đường thẳng y= x+m luôn cắt đồ thị hàm số y 
tại hai điểm thuộc hai
2x 1
nhánh phân biệt là:
1
A. m 
B. m  0

C. m  0
D. m  R
2
Câu 9: Giá trị nguyên nhỏ nhất của m để bất phương trình sau
x2  (m 2) x  2  m  0, nghiệm đúng với  x  0;2  là:
A.3

B. 5  m  27

D. m  0.

B.2

C. 5  m  27

C.1

D.0


Câu 10: Một cuốn sách trắc nghiệm có giá 80 nghìn đồng. Chi phí để xuất bản x cuốn sách (bao gồm
lương cán bộ, công nhân viên, giấy in, biên tập….) được cho bởi công thức:
1
C ( x) 
x 2  0, 6 x  10000 (vạn đồng)
10000
Chi phí phát hành mỗi cuốn sách là 10 nghìn đồng. Gọi M(x) bằng tổng chi phí (gồm xuất bản và phát
hành) chia cho số lượng sách xuất bản là chi phí trung bình cho mỗi cuốn sách. Số lượng tạp chí cần
xuất bản để chi phí trung bình thấp nhất là:
A. 10000

B. 3000
C. 5000
D. 7000
Câu 11: Đạo hàm của hàm số y  x ln x là:
1
B. 1
C. lnx
x
Câu 12: Tìm khẳng định SAI trong các khẳng định sau đây

A.

D. 1 + lnx

x

 5
A. Hàm số y    đồng biến trên khoảng  ;    ;
 2 
x

 1 
B. Hàm số y  
 nghịch biến trên khoảng  ;    ;
 2
x

 5  1 
C. Hàm số y     
 đồng biến trên khoảng

 2   2
x

x

 ;    ;

 5  1 
D. Hàm số y     
 đồng biến trên khoảng  ;    .
 2   2
x

Câu 13: Tập xác định của hàm số y  3  x log 2 ( x 2  4 x  4) là:
A. (;3] \ 2

B. (;3) \ 2

C.  3;  

D. (;3]

x

1
Câu 14: Tập nghiệm của bất phương trình mũ    2 x là:
4
A. (; 0)
B. (; 0]
C. [0;  )

log 1

2
Câu 15: Biểu thức rút gọn của A  log 2  2log3 x .4 9


A. 2log3 x( x  1)

B. 2log3 x ( x  1)

x 1

D. (0;  )


 (với x  1, x  0) là:


C. 2log 3

x
x 1

D. 2 log 3

x
x 1

Câu 16: Một người gửi mỗi tháng đều đặn vào ngân hàng x (triệu đồng) theo phương thức lãi kép (gộp
cả gốc và lãi tháng này vào tháng sau) với lãi suất hàng tháng 0,6%. Sau 12 tháng số tiền thu được là 70

triệu đồng. Mỗi tháng người đó gửi ngân hàng số tiền (được làm tròn đến 2 chữ số thập phân) là:
A. 65.15
B.65.2
C. 65.16
D. 65.151


Câu 17: Giá trị của tham số m để phương trình log 2  m  x   log3 x luôn có nghiệm với mọi x  3;9 
là:
A. m  5

B. 5  m  15

 m  13
C. 
m  5

D. 5  m  13.

C. 2cos 2x  C

D. 2cos 2x  C

Câu 18: Nguyên hàm của hàm số y  sin 2 x là
1
A.  cos 2 x  C
2

B.


1
cos 2 x  C
2
t

Câu 19: Nghiệm của phương trình

1

 2 x  1dx  ln 2 (t > 0) là:
0

2 1
1
3
B. t 
C. t 
2
2
2
cos x
Câu 20: Nguyên hàm của hàm số y  3 sin x là:
A. t 

3cos x
C
ln 3
B. 3cos x cos x  3cos x sin 2 x.ln 3  C

3cos x

C
ln 3
D. 3cos x sinxcosx ln 3 C

A. 

Câu 21: Cho

 xe

 x2

D. vô nghiệm

C.

dx  F ( x)  C  G( x), và G( ln 2)  0 . Giá trị của C là:

1
1
B. 1
C. -1
D.
4
4
Câu 22: Thể tích khối tròn xoay giới hạn bởi các đường y  2 x  x 2 , y = 0 khi quay quanh trục hoành là:

A. 

A.


4
3

B.

4
3

C.

16
15

D.

16
15

1
Câu 23: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  ln x ; y  0, x  ; x  e là
e
2
2
2
2
A.
B. 
C.  2
D. 2  .

e
e
e
e
Câu 24: Giả sử một vật từ trạng thái nghỉ khi t = 0 (s) chuyển động thẳng với vận tốc v(t) = t(5 – t) (m/s).
Tìm quãng đường vật đi được cho đến khi nó dừng lại.
125
125
A.
B.
C. 3
D. 8
6
3
Câu 25: Hàm số y  f ( x) thỏa mãn dy  2 x(1  x 2 )dx và f (1)  3 có dạng:

1  x 

2 2

A.

2

1  x 
B. 

2 2

3


Câu 26: Số z  z là:
A. Số thực

2

1  x 
C.

2 2

3

B. Số ảo

2

C. 0

1  x 
D. 

2 2

3

2

D. 2


3


Câu 27: Cho số phức z  1  2i  3i 2 , phần thực và ảo của số phức liên hợp của z là
A. 4 và -2
B. 4 và 2
C. -2 và -2
D. -2 và 2
Câu 28: Modun của số phức z  1  2i là bằng
A. 3

B.

C. 2
z
Câu 29: Tập hợp các nghiệm của phương trình z 
là:
z i
A. 0;1  i
B. 0
C. 1  i

D. 1

5

D. 0; 1

Câu 30: Tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức w  (1  i 3) z  2 biết rằng số phức z thỏa mãn
z  1  2 là đường tròn


A.

 x  3

2

B.

 x  3

2



  y  3
 y 3



  y  3

2

4

C.  x  3  y  3

2


4

2

 16

D.  x  3

2

 16

2

2

x  2  t

Câu 31: Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng:  y  1  2t
 z  2t


A. (1; -1; -2)

B. (3; -1; 2)

C. (2; 1; 1)

D. (0; 4; -4)


Câu 32: Trong không gian Oxyz,cho ba véctơ a   1;1;0  ; b  1;1;0  ; c  1;1;1
Trong các mệnh đề sau ,mệnh đề nào đúng

 

2
D. a  b  c  0
6
Câu 33: Cho ba điểm A(2;1;-1),B(-1;0;4),C(0;-2;-1).Phương trình nào sau đây là phương trình của mặt
phẳng đi qua điểm A và vuông góc với đường thẳng BC
A. x-2y-5z+5=0
B. x-2y-5z-5=0
C. x-2y-5z=0
D. 2x-y+5z+5=0
Câu 34: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho điểm A(1 ;0 ; 1), B(2 ; 1 ; 2) và mặt phẳng (Q):
x + 2y + 3z + 3 = 0. Mặt phẳng (P) đi qua A, B và vuông góc với (Q). là:
A. a.c  1

B. a, b, c đồng phẳng

C. cos b, c 

A. x+y+z-2=0
B.x+2y+3z-4=0
C. x - 2y + z - 2 = 0
D. -x+2y-z=0
Câu 35: Cho A(1;2;-4), B(1;-3;1), C(2;2;4). Điểm I thuộc mặt phẳng (Oxy) và cách đều A, B, C có tọa
độ là:
3
A.( ;1;0 )

B.(-2;-1;0)
C.(0;4;0)
D.(3;0;0)
2
Câu 36: Cho (S) là mặt cầu tâm I(2; 1; -1) và tiếp xúc với mặt phẳng (P) có phương trình
2x – 2y – z + 3 = 0. Bán kính mặt cầu (S) là:
2
4
2
A. 2
B.
C.
D.
3
3
9


Câu 37: Ba mặt phẳng x  2 y  z  6  0; 2 x  y  3z  13  0 ; 3x  2 y  3z  16  0 cắt nhau tại một
điểm I. Tọa độ của A là:
A. I(1;2;3)
B. I(1;-2;3)
C. I(-1;-2;3)
D. I(-1;2;-3)
Câu 38: Mặt cầu (S) đi qua 4 điểm A, B, C, D biết AB vuông góc với mặt phẳng (BCD) và tam giác
BCD vuông tại C. Tọa độ A(1; 0; 2), D(1; 2; 2). Phương trình mặt cầu (S) có dạng:
A.

 x  1


2

  y  1   z  2   2
2

C.  x  1   y  1   z  2   4

2

2

B. x 2   y  1  z 2  4

2

2

D. x 2   y  1  z 2  2

2

2

Câu 39: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC vuông cân tại B, AB=BC=a. Tam giác SAC có SA=SC=a.
Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp SABC là:

 a2
A.
2


B. 2 a 2

D. 4 a 2

C.  a 2

Câu 40: Cho khối chóp S. ABC có SA  (ABC), đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AB=AC=a.
Góc giữa SB và đáy là 600 .Thể tích khối chóp S. ABC là:
A.

a3 3
6

B.

a3 3
12

C.

a3 3
3

D.

a3
6 3

Câu 41: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a. Góc giữa mặt bên và cạnh đáy là 600 .
Thể tích khối chóp S. ABC là:


a3 3
a3 3
a3 3
a3 3
B.
C.
D.
24
48
12
36
Câu 42: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A1B1C1, đáy ABC là tam giác vuông cân tại A và AB = AC = a.
Góc giữa A1B và đáy (ABC) là 600 . Thể tích khối lăng trụ ABC.A1B1C1 là:
A.

B. a3 3
a3 3
a3 3
a3 3
C.
D.
2
6
12
Câu 43: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’, đáy ABC là tam giác cân tại A, góc giữa (AB’C’) và (ABC)
A.

bằng 600 , AA’= a 3 , BC = 2a, M là trung điểm của CC’. Thể tích khối chóp M.ABB’A’ là:


a3 3
2a 3 6
a3 3
a3 3
B.
C.
D.
6
3
2
3
Câu 44: Cho tứ diện đều ABCD cạnh a. M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, AC, AD. Gọi M’, N’, P’
lần lượt là hình chiếu của M, N, P lên mặt đáy (BCD). Thể tích khối đa diện MNP.M’N’P’ là:
A.

A.

a3 2
32

B.

a3 2
96

C.

a3 2
16


D.

a 3 11
64


Câu 45: Cho hình chóp S.ABC có SA = a, SC = a 2 . Tam giác ABC cân tại B, ABC  1200 , AB = BC
= a. Biết thể tích của khối chóp S.ABC là
A.

a
2

B.

a 3
2

a3 2
. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SAC) là:
12
C. a
3a
D.
2

Câu 46: Cho hình nón đỉnh S, bán kính đường tròn đáy bằng R, đường cao SO = R 3 (O là tâm của
đường tròn đáy). Diện tích xung quanh của hình nón là:
A. 2 R 2
B.  R 2

C. 3 R 2
D.  R 2 2
Câu 47: Tứ diện ABCD có AD  a 2; các cạnh còn lại đều bằng a. Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp tứ
diện là:
A. 2 a 2

B.  a 2

C.

 2a 3

D.

 a2
2

3
Câu 48: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A1B1C1 có tất cả các cạnh đều bằng a. Một khối trụ có hai đáy là 2
đường tròn ngoại tiếp ABC và A1 B1C1 . Thể tích khối trụ là:
A.

 a3
3

 a3
9

C.


B.  a 2 10

C.  a 2 2.

B.

 a3

D.

 a3 3

12
4
Câu 49: Một lăng trụ đứng ABC.A1B1C1 có đáy là tam giác đều cạnh a. Khoảng cách từ điểm A đến mặt
a
phẳng (A1BC) bằng
. Mặt nón được thành bởi đường sinh AC1 khi quanh quanh trục A1A có diện
2
tích xung quanh là:
A.

 a 2 10
2

D. 2 a 2 2.

Câu 50: Cho hình chóp S.ABC, có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB  a, BC  a 3 .

a3 3

, khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SAC) là a 3 .
3
Thể tích mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABC là:
Cạnh SA  a 2 . Thể tích khối chóp S.ABC là

A.

4 3
a
3

B. 4 a 2

C.

8 2 3
a
3

D.

 a3 3
3



×