Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

bo de thi hoc ki 2 mon dia ly lop 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (303.34 KB, 18 trang )

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

ĐỀ 1
PHỊNG GD&ĐT

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2016-2017

VĨNH TƯỜNG

Mơn: Địa lí - Lớp 8
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)

A. Phần trắc nghiệm (2,0 điểm):
Hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1. Khu vực Đông Nam Á là cầu nối giữa:
A. Châu Á và châu Đại Dương.

B. Châu Á và châu Âu.

C. Châu Á và châu Phi.

D. Châu Âu và châu Phi.

Câu 2. Sông Mê Kông chảy qua địa phận:
A.

4 nước.

Câu 3.

C. 6 nước.



D. 7 nước.

Quốc gia Đông Nam Á có lãnh thổ nằm hồn tồn trong nội địa:

A. Việt Nam.
Câu 4.

B. 5 nước.
B. Thái Lan.

C. Cam-pu-chia.

D. Lào.

Phần đất liền nước ta nằm giữa các vĩ tuyến:

A. 8023’B- 23034’B

B. 8034’B- 23023’B

C. 8023’N- 23034’N

D. 8034’B- 23023’N

B. Phần tự luận (8,0 điểm):
Câu 5. (5,0 điểm)
a. Nêu đặc điểm chung của sơng ngịi Việt Nam.
b. Trình bày đặc điểm vị trí địa lí Việt Nam về mặt tự nhiên.
c. Chứng minh rằng nước ta có nguồn tài ngun khống sản phong phú, đa dạng.

Câu 6. (3,0 điểm)
Cho bảng số liệu sau:
Diện tích rừng Việt Nam (Đơn vị: triệu ha)
Năm

1943

1993

2001

Diện tích rừng

14,3

8,6

11,8

a. Tính tỉ lệ (%) độ che phủ rừng so với đất liền (làm tròn là 33 triệu ha).
b. Vẽ biểu đồ theo tỉ lệ đó.


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

PHỊNG GD&ĐT

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ II

VĨNH TƯỜNG


NĂM HỌC 2016-2017
Mơn: Địa lí - Lớp 8

A. Phần trắc nghiệm: (2,0 điểm)
Câu

1

2

3

4

Đáp án

A

C

D

B

Thang điểm

0,5

0,5


0,5

0,5

B. Phần tự luận: (8,0 điểm)
Câu

Ý

Nội dung
Đặc điểm chung của sơng ngịi nước ta:
- Nước ta có mạng lưới sơng ngịi dày đặc, phân bố rộng khắp
cả nước.

a.

- Sơng ngịi nước ta có hai hướng chính là tây bắc – đơng nam
và hướng vịng cung.
- Sơng ngịi nước ta có hai mùa nước: mùa lũ và mùa cạn khác

Điểm

0,5
0,5
0,5

nhau rõ rệt.

5

b.

- Sơng ngịi nước ta có lượng phù sa lớn.

0,5

Đặc điểm vị trí địa lí Việt Nam về mặt tự nhiên:



- Vị trí nội chí tuyến

0,5

- Gần trung tâm khu vực Đông Nam Á.

0,5

- Cầu nối giữa đất liền và biển, giữa các nước Đông Nam Á

0,5

đất liền và Đông Nam Á hải đảo.
- Vị trí tiếp xúc của các luồng gió mùa và các luồng sinh vật.

0,5

Nước ta có nguồn tài ngun khống sản phong phú, đa




dạng, thể hiện:
c.

- Có 5 000 điểm quặng với gần 60 loại khoáng sản khác nhau.

0,5

- Một số loại khống sản có trữ lượng lớn : than, dầu khí,

0,5

apatit, đá vơi, sắt, crơm, đồng, thiếc, bơxit (quặng nhơm).


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Tính tỉ lệ độ che phủ rừng:
a.
6

1,5 đ

- 1943: 43,3 %
- 1983: 26,1%
- 2001: 35,8%
Vẽ biểu đồ:

b.


- Biểu đồ trịn: 3 hình trịn bán kính bằng nhau. Có tên biểu
đồ, ghi tên biểu đồ, chú thích đầy đủ.
--------------------------Hết--------------------------

1,5đ


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

ĐỀ 2

PHỊNG GD&ĐT CAM LỘ
ĐỀ CHÍNH THỨC

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNGHỌC KỲ II
Năm học: 2015- 2016
Môn: Địa lý - Lớp 8
Thời gian: 45 phút (khơng tính thời gian giao đề)

Câu 1: (3.0 điểm)
a. Vì sao nước ta có nhiều sông và phần lớn lại là các sông nhỏ, ngắn và dốc?
b. Từ thực tiển của địa phương, em hãy nêu một vài nguyên nhân làm cho
nước sông bị ô nhiểm?
Câu 2: (3.0 điểm) Chứng minh rằng nước ta có sự giàu có về thành phần lồi sinh
vật và sự đa dạng về hệ sinh thái.
Câu 3: (1,0 điểm) Giải thích tại sao mùa mưa ở vùng Bắc Trung Bộ vào Thu Đông (từ tháng 9 đến tháng 12)?
Câu 4: (3.0 điểm) Dựa vào số liệu dưới đây:
- Đất feralit đồi núi thấp: 65% diện tích đất tự nhiên.
- Đất mùn núi cao:


11% diện tích đất tự nhiên.

- Đất phù sa:

24% diện tích đất tự nhiên.

Hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu diện tích của ba nhóm đất chính
của nước ta và rút ra nhận xét:
............................. HẾT ...........................


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Câu

1
3.0 điểm

2
3.0 điểm

3
1.0 điểm

4
3.0 điểm

HƯỚNG DẪN CHẤM MƠN ĐỊA LÝ 8 – HKII
NĂM HỌC: 2015 - 2016
Hướng dẫn chấm

a. Vì:
- Khí hậu nhiệt đới gió mùa, lượng mưa lớn, địa hình cắt xẻ
=> nhiều sơng ngịi.
- Lãnh thổ hẹp ngang => sơng nhỏ, ngắn.
- Khoảng ¾ diện tích lảnh thổ là đồi núi, nhiều vùng núi lan
ra sát biển => sơng ngịi dốc.
b. Những ngun nhân gây ra ô nhiểm nước sông:
- Rác thải từ các khu dân cư.
- Các hóa chất độc hại, nguồn nước thải từ các nhà máy cơng
nghiệp,
- Phân hóa học, thuốc trừ sâu ở các đồng ruộng hoặc khu dân
cư do con người phun xuống đất...
- Sự giàu có về thành phần lồi:
+ Nước ta có tới 14.600 lồi thực vật, 11.200 lồi và phân lồi
động vật.
+ Có 365 lồi động vật và 350 loài thực vật quý hiếm được
đưa vào “Sách đỏ Việt Nam”.
- Sự đa dạng về hệ sinh thái: Nước ta có các hệ sinh thái khác
nhau phân bố khắp mọi miền.
+ Vùng đất, bãi triều ở cửa sông, ven biển phát triển HST
rừng ngập mặn.
+ Vùng đồi núi phát triển HST rừng nhiệt đới gió mùa với
nhiều biến thể: Rừng kín thường xanh, rừng rụng lá mùa khơ,
rừng ơn đới núi cao...
+ Khu bảo tồn thiên nhiên và vườn quốc gia.
+ Các hệ sinh thái nông nghiệp ngày càng mở rộng và lấn át
hệ sinh thái tự nhiên.
- Gió mùa Đơng Bắc đã bị biến tính (lạnh khơ → lạnh ẩm) khi
đi qua vịnh Bắc Bộ gặp dãy Trường Sơn Bắc chắn gió nên
gây mưa.

- Trùng với thời gian hoạt động của bảo ở biển Đông, của dãi
hội tụ nội chí tuyến, của frơng.
- HS vẽ biểu đồ hình trịn chia tỉ lệ chính xác, trình bày sạch
sẽ khoa học, có chú giải, có tên biểu đồ .
- Nhận xét
+ Nhóm đất feralit chiếm diện tích lớn nhất (65%)
+ Nhóm đất mùn núi cao chiếm diện tích nhỏ nhất (11%)

Điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm

0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
2.0 điểm
1.0 điểm


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


ĐỀ 3
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2015-2016
Mơn: Địa lí - Lớp: 8

UBND HUYỆN TAM ĐẢO
PHỊNG GD&ĐT

Thời gian: 45 phút (khơng tính thời gian giao đề)
----------------------------------------------------I - Trắc nghiệm (3,0 điểm). Đọc đoạn thông tin sau và trả lời các câu hỏi (từ câu 1 đến
câu 6).
“Hằng năm lãnh thổ Việt Nam, cả trên đất liền và trên biển, nhận được một lượng bức xạ
mặt trời rất lớn, số giờ nắng nhiều, nhiệt độ cao, lượng mưa và độ ẩm tương đối của
khơng khí lớn… Nước ta có một mạng lưới sơng ngịi dày đặc, nhiều nước, nhiều phù sa,
chảy theo hai hướng chính là Tây Bắc – Đơng Nam và vịng cung”.
(Nguồn: SGK Địa lí 8, trang 112 &120).
Câu 1. Nhiệt độ trung bình năm của nước ta luôn cao trên bao nhiêu oC?
A. 21oC

B. 31oC

C. 41oC

D. 51oC

Câu 2. Bình quân 1m2 lãnh thổ nước ta nhận được khoảng bao nhiêu kilo calo năng lượng
mặt trời?
A. Trên 0,5 triệu

B. Trên 1,0 triệu


C. Trên 1,5 triệu

D. Trên 2,0 triệu

Câu 3. Lượng mưa trung bình năm ở nước ta đạt
A. từ 500-1000 mm.
B. từ 1000-1500 mm.
C. từ 1500-2000 mm.

D. từ 2000-2500 mm.

Câu 4. Dịng sơng nào chảy theo hướng Tây Bắc - Đơng Nam?
A. Sơng Gâm
B. Sơng Kì Cùng - Bằng Giang
C. Sông Xê Xan

D. Sông Hồng

Câu 5. Đi dọc bờ biển nước ta cứ khoảng bao nhiêu km lại gặp 1 cửa sông?
A. 20

B. 30

C. 40

D. 50

Câu 6. Mỗi năm sơng ngịi Việt Nam vận chuyển bao nhiêu triệu tấn phù sa?
A. Trên 100


B. Trên 200

C. Trên 300

D. Trên 400


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

II - Tự luận (7,0 điểm).
Câu 7 (4,0 điểm). Cho bảng số liệu dưới đây:
Diện tích các nhóm đất chính ở nước ta (km2)
Các nhóm đất chính

Diện tích
Đất feralit
215 287,8
Đất mùn núi cao
36 433,3
Đất phù sa
79 490,9
Tổng số
331 212
a) Tính tỉ trọng diện tích các nhóm đất chính ở nước ta.
b) Vẽ biểu đồ tròn thể hiện tỉ trọng diện tích các nhóm đất chính đó.
c) Từ biểu đồ đã vẽ, hãy rút ra nhận xét.
Câu 8 (3,0 điểm). Nêu đặc điểm chung của sơng ngịi Việt Nam.



VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

UBND HUYỆN TAM ĐẢO
PHỊNG GD&ĐT

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MƠN: ĐỊA LÍ 8
(Hướng dẫn chấm gồm 01 trang)

I - Trắc nghiệm (3,0 điểm). Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm.
Câu

1

2

3

4

5

6

Đáp án

A

B


C

D

A

B

II - Tự luận (7,0 điểm).
Câu

Nội dung

Điể
m

a) Tính tỉ trọng diện tích các nhóm đất chính ở nước ta:
Tỉ trọng diện tích các nhóm đất chính ở nước ta (%)
Các nhóm đất chính

7
(4,0
điểm)

Tỉ trọng diện tích

Đất feralit

65


Đất mùn núi cao

11

Đất phù sa

24

Tổng số

100

1,5

- Lưu ý: Mỗi nhóm đất tính đúng cho 0,5 điểm. Nếu sai hoặc khơng
có tên bảng số liệu trừ 0,25 điểm.
b) Vẽ biểu đồ:

1,5

Biểu đồ tỉ trọng diện tích các nhóm đất chính ở nước ta (%).


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

- Yêu cầu:
+ Vẽ các dạng biểu đồ khác hoặc vẽ biểu đồ trịn nhưng khơng xử lí
số liệu thì khơng cho điểm phần vẽ.
+ Vẽ bằng bút mực, ghi chính xác số liệu vào biểu đồ, lập bảng chú
giải, tên biểu đồ. Nếu thiếu mỗi lỗi trừ 0,25 điểm.

c) Nhận xét:
- Tỉ trọng diện tích các nhóm đất chính ở nước ta khơng đều nhau
(dẫn chứng).

1,0

- Nước ta có mạng lưới sơng ngịi dày đặc, phân bố rộng khắp trên
0,75
cả nước.
8
(3,0
điểm)

- Sơng ngịi nước ta chảy theo hai hướng chính: Tây Bắc - Đơng
0,75
Nam và vịng cung.
- Sơng ngịi nước ta có hai mùa nước là mùa lũ và mùa cạn khác
0,75
nhau rõ rệt.
- Sơng ngịi nước ta có hàm lượng phù sa lớn.
-----Hết-----

0,75


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

ĐỀ 4
Ngày Soạn: 7/04/2017
Ngày kiểm: .... /05/2017

Tuần: 36 - Tiết PPCT: 53

KIỂM TRA HỌC KÌ II
MƠN: ĐỊA LÍ 8
Thời gian: 45 phút

1. Mục tiêu:
a. Về kiến thức: Qua tiết kiểm tra HS khắc sâu kiến thức:
- Đặc điểm dân cư, xã hội, kinh tế các nước Đông Nam Á
- Địa lí tự nhiên Việt Nam
b. Về kĩ năng: Rèn cho HS các kĩ năng vẽ biểu đồ, làm bài kiểm tra đạt kết quả tốt.
c. Về thái độ: Giáo dục ý thức học tập cao.
2. Chuẩn bị:
a. Chuẩn bị của HS : Viết, thước, các kiến thức trong nội dung trên.
b. Chuẩn bị của GV: Ma trận đề, câu hỏi, đáp án – biểu điểm
+ Ma trận đề:
Chủ đề (nội
Vận dụng
dung,
Nhận biết Thông hiểu
Tổng
Cấp độ
Cấp độ cao
chương)
thấp
Chủ đề 1:
Biết được Hiểu và giải
Đặc điểm
khu
vực thích được

dân cư, xã
Đơng Nam vì sao các
hội, kinh tế
Á gồm bao nước Đơng
các nước
nhiêu quốc Nam Á tiến
Đông Nam Á gia, kể tên hành cơng
được các nghiệp hóa
quốc gia ở nhưng kinh
phần bán tế phát triển
đảo. (C1)
chưa vững
chắc. (C2)
Số câu
Số câu: 1
Số câu: 1
Số câu: 2
Số điểm
Số điểm: 2 Số điểm: 2
Số điểm: 4
Tỷ lệ %
Tỷ lệ:
Tỷ lệ: 20 %
Tỷ lệ: 40 %
20 %
Chủ đề 2: Vị Biết được
trí, giới hạn, vị trí địa lí
hình dạng
và hình
lãnh thổ Việt dạng lãnh

Nam
thổ nước ta
có những
thuận lợi


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Số câu
Số điểm
Tỷ lệ %
Chủ đề 3:
Đặc điểm tài
nguyên
khoáng sản
Việt Nam

Số câu
Số điểm
Tỷ lệ %
Chủ đề 4:
Đặc điểm đất
Việt Nam

và khó
khăn gì
cho việc
xây dựng
và bảo vệ
Tổ quốc

hiện nay.
(C3)
Số câu: 1
Số điểm: 2
Tỷ lệ:
20 %
Kể
tên
được một
vài
loại
khống sản

trữ
lượng lớn
(C4)
Số câu: 1/2
Số điểm: 1
Tỷ lệ:
10 %

Số câu
Số điểm
Tỷ lệ %
Tổng số câu
Tổng số
điểm
Tỷ lệ

Số câu: 3

Số câu: 1
(C1+C3+C (C2)
4)
Số điểm: 2
Số điểm: 6
Tỷ lệ: 20 %
Tỷ lệ:
60 %

Số câu: 1
Số điểm: 2
Tỷ lệ: 20 %
Chứng
minh rằng
được nước
ta có nguồn
tài ngun
khống sản
phong phú
và đa dạng
Số câu: 1/2
Số điểm: 1
Tỷ lệ: 10 %
Vận dụng
kiến thức đã
học vẽ biểu
đồ ba nhóm
đất chính
của nước ta
và (C5)

Số câu: 3/4
(5a)
Số điểm:
1,5
Tỷ lệ: 15 %
Số câu: 3/4
(5a)
Số điểm:
1,5
Tỷ lệ: 15 %

Số câu: 1
Số điểm: 2
Tỷ lệ: 20 %

Nhận xét cơ
cấu diện
tích các
nhóm đất ở
nước ta.
Số câu: 1/4
(5b)
Số điểm:
0,5
Tỷ lệ: 5 %
Số câu: 1/4
(5b)
Số điểm:
0,5
Tỷ lệ: 5 %


Số câu: 1
Số điểm:
2
Tỷ lệ: 20 %
Số câu: 5
Số điểm: 10
Tỷ lệ: 100%


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Phịng GD&ĐT Hịn Đất
Trường THCS Bình Giang
Lớp: 8/ …

KIỂM TRA HỌC KÌ II – Năm học: 201– 2017
Mơn: Địa lí - Khối: 8
Thời gian 45 phút (khơng kể giao đề)

Họ và tên: ............................................
Điểm

Lời nhận xét

Đề bài
Câu 1: (2 điểm) Khu vực Đông Nam Á gồm bao nhiêu quốc gia? Kể tên các quốc gia ở
phần bán đảo.
Câu 2: (2 điểm) Vì sao các nước Đơng Nam Á tiến hành cơng nghiệp hóa nhưng kinh tế
phát triển chưa vững chắc?

Câu 3: (2 điểm) Vị trí địa lí và hình dạng lãnh thổ nước ta có những thuận lợi và khó khăn
gì cho việc xây dựng và bảo vệ Tổ quốc hiện nay?
Câu 4: (2 điểm) Chứng minh rằng: Nước ta có nguồn tài ngun khống sản phong phú
và đa dạng. Kể tên một vài loại khống sản có trữ lượng lớn.
Câu 5: (2 điểm) Cho bảng số liệu sau:
Nhóm đất
Đất feralit đồi núi Đất mùn núi cao
Đất phù sa
thấp
Tỉ lệ (%)
65
11
24
a. Vẽ biểu đồ thích hơp thể hiện cơ cấu diện tích của ba nhóm đất chính của nước ta
b. Dựa vào biểu đồ đã vẽ nhận xét cơ cấu diện tích các nhóm đất ở nước ta.


Đáp án

Điểm

u
1

- Khu vực Đơng Nam Á gồm có 11 quốc gia

0,5 đ

- Các quốc gia ở phần bán đảo: Mi-An-ma, Việt Nam, Lào, 1,5 đ
Campuchia, Thái Lan, In-đô…..

2

Các nước Đông Nam Á tiến hành cơng nghiệp hóa nhưng kinh tế phát
triển chưa vững chắc vì:
- Những năm 1997 – 1998 các nước Đông Nam Á lâm vào cuộc khủng 0,5 đ
hoảng tài chính bắt đầu từ Thái Lan.
- Việc bảo vệ môi trường chưa được quan tâm đúng mức trong quá


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

trình phát triển kinh tế của nhiều nước đã làm cho cảnh quan thiên 1,5 đ
nhiên bị phá hoại, đe dọa sự phát triển bền vững của khu vực. Nhiều
cánh rừng bị khai thác kiệt quệ; nguồn nước, khơng khí bị ơ nhiễm
nặng bởi các chất phế thải, đặc biệt là ở các trung tâm công nghiệp
3

- Thuận lợi:
+ Là nguồn lực cơ bản để phát triển toàn diện kinh tế- xh.

0,5 đ

+ Hội nhập và giao lưu kinh tế dễ dàng với các nước trong khu vực 0,5 đ
ĐNÁ và thế giới do vị trí nằm trung tâm và cầu nối.
- Khó khăn:
+ Ln phải phịng, chống thiên tai: bão, lụt, sóng biển, cháy rừng …

0,5 đ

+ Bảo vệ lãnh thổ kể cả vùng biển, vùng trời và đảo xa… trước nguy 0,5 đ

cơ ngoại xâm…
4

- Nước ta có nguồn tài ngun khống sản phong phú và đa dạng: 1,0 đ
Ngành địa chất Việt Nam đã khảo sát, thăm dò được trên dưới 5000
điểm quặng và tụ khoáng của gần 60 loại khoáng sản khác nhau.
- Một số loại khống sản có trữ lượng lớn là than, dầu khí, Apatit, đá
vơi, sắt, crơm, đồng, thiếc, bơ xi

5

* Vẽ biểu đồ:

1,0 đ
1,5 đ


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

0,5 đ

* Nhận xét: Trong cơ cấu diện tích các nhóm đất ở nước ta:
- Đất feralit đồi núi thấp có diện tích lớn nhất: 65% diện tích đất tự
nhiên.
- Kế đến là đất phù sa có diện tích: 24% diện tích đất tự nhiên.

- Đất mùn núi cao: 11% diện tích đất tự nhiên.
GIỚI HẠN ƠN THI HKII NĂM HỌC 2016 - 2017
MƠN ĐỊA LÍ - KHỐI 8
BÀI 15: ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ, XÃ HỘI ĐÔNG NAM Á

BÀI 16: ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á
BÀI 23: VỊ TRÍ, GIỚI HẠN, HÌNH DẠNG LÃNH THỔ VIỆT NAM
BÀI 26: ĐẶC ĐIỂM KHOÁNG SẢN VIỆT NAM
BÀI 36: ĐẶC ĐIỂM ĐẤT VIỆT NAM


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

ĐỀ 5
Trường THCS Hồng Dương
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MƠN: ĐỊA LÍ - Lớp: 8
NĂM HỌC:2015-2016
Thời gian: 45’
Đề bài
Câu 1: (3đ) Nêu đặc điểm chung của tự nhiên Việt Nam? Là một nước ven biển nước ven
biển nước ta có những thuận lợi nào trong sự phát triển kinh tế?
Câu 2: (2đ) Tài nguyên sinh vật Việt Nam có giá trị như thế nào đối với đời sống kinh tế
xã hội nước ta? Nguyên nhân nào làm suy giảm tài nguyên sinh vật nước ta?
Câu 3 (2đ): Vì sao tính chất nhiệt đới của miền Bắc và Đơng Bắc Bắc Bộ bị giảm sút
mạnh mẽ?
Câu 4:(3đ) Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu diện tích của ba nhóm đất chính của
nước ta và rút ra nhận xét?

(Đơn vị: %)

a) Đất feralit đồi núi thấp: 65% diện tích đất tự nhiên.
b) Đất mùn núi cao: 11% diện tích đất tự nhiên.
c) Đất phù sa: 24% diện tích đất tự nhiên
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------



VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Câu 1: (3đ)

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MƠN: ĐỊA LÍ 8

* Đặc điểm chung tự nhiên Việt Nam (2đ)
- Việt Nam là một nước nhiệt đới gió mùa ẩm.
- Việt Nam là đất nước ven biển.
- Việt Nam là xứ sở của cảnh quan đồi núi.
- Thiên nhiên phân hóa đa dạng phức tạp.
* Nước ta có nhiều tiềm năng khai thác kinh tế biển: (1đ)
+ Khai thác nuôi trồng và chế biến hải sản.
+ Khai thác khoáng sản.
+ Phát triển du lịch.
+ Phát triển giao thông vận tải.
Câu 2: (2đ) Giá trị tài nguyên sinh vật Việt Nam. Nguyên nhân làm suy giảm tài nguyên
sinh vật
* Giá trị tài nguyên sinh vật Việt Nam (1đ)
+ Giá trị về mặt kinh tế
+ Giá trị về văn hóa du lịch
+ Về mơi trường sinh thái
* Ngun nhân tài nguyên sinh vật Việt Nam suy giảm (1đ)
+ Chiến tranh hủy diệt
+ khai thác quá mức phục hồi
+ Đốt rừng làm nương rẫy
+ Quản lí bảo vệ kém
Câu 3: (2đ)

- Tính nhiệt đới của miền Bắc và Đơng Bắc Bắc Bộ giảm sút vì
+ Nằm sát đường ngoại chí tuyến và Á nhiệt đới Hoa Nam
+ Núi thấp, hướng vịng cung mở rộng về phía bắc và đơng bắc
+ Ảnh hưởng các đợt gió mùa, trung tâm châu Á tràng vào
Câu 4: (3đ)
Vẽ biểu đồ thể hiện cấu nhóm đất và nhận xét
+ Vẽ biểu đồ hình trịn chính xác đẹp (2đ)
+ Nhận xét

(1đ)


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

PHỊNG GD-ĐT BÌNH SƠN
TRƯỜNG THCS BÌNH CHÂU

MỨC
ĐỘ
NỘI DUNG
1. Đặc điểm
chung của tự
nhiên Viêt
Nam
Câu1
Số điểm
Tỉ lệ
Câu 2: Bảo
vệ tài nguyên
sinh vật Việt

Nam
Câu 2
Số điểm
Tỉ lệ
Câu 3: Miềm
Bắc và Đông
Bắc Bắc Bộ

Câu 3
S ố điểm
Tỉ lệ
4.Đặc điểm
đất Viêt Nam
Câu 4
Số điểm

MA TRẬN ĐỀ HỌC KÌ II
MƠN ĐỊA LÍ 8

NHẬN BIẾT THÔNG
50% HIỂU
30%

VẬN DỤNG(20%)
TỔNG
CỘNG
Cấp độ thấp

Nêu đặc điểm
chung của tự

nhiên Việt
Nam
4 điểm
40%
Giá trị tài
nguyên sinh
vật Việt Nam

1 điểm
10%

Cấp độ
cao

1 câu
3 điểm
40%

Nguyên nhân
làm tài nguyên
sinh vật Việt
Nam bị suy
giảm

1 câu
2 điểm
20%

1 điểm
10%

Tính chất nhiệt
đới miền Bắc
và Đông Bắc
Bắc Bộ bị giảm
sút. Một số
cảnh đẹp của
miền

1 câu
20điểm
20%

2 điểm
20%
Vẽ biểu đồ
thể hiện cơ
cấu nhóm
đất. Nhận xét
2điểm

1 câu
2điểm


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Tỉ lệ
Tổng cộng
Số điểm
Tỉ lệ


20%
5
50%

3
30%

2
20%

20%
4 câu
10
100%



×