Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

de thi hoc ki 1 mon vat ly lop 8 truong thcs dinh xuyen ha noi nam 2015 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (339.42 KB, 4 trang )

VnDoc - Ti ti liu, vn bn phỏp lut, biu mu min phớ

TRNG THCS èNH XUYấN

KIM TRA HC K I
MễN: VT Lí
LP: 8
Thi gian: 45 phỳt
Nm hc: 2015 - 2016

chn
I. Trc nghim: Khoanh trũn vo ch cỏi u mi ý tr li ỳng v y nht m
em chn. (3 im - mi cõu tr li ỳng c 0,5 im)
Câu 1: Một ôtô đỗ trong bến xe, trong các vật mốc sau đây, đối với vật mốc nào thì
ôtô xem là chuyển động? Chọn câu trả lời đúng.
A. Bến xe
B. Một ôtô khác đang rời bến
C. Cột điện trước bến xe
D. Một ôtô khác đang đậu trong bến
Câu 2: 18km/h tương ứng với bao nhiêu m/s? Chọn kết quả đúng
A. 5 m/s
B. 15 m/s
C. 18 m/s
D. 1,8 m/s
Câu 3: Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào vận tốc của vật thay đổi?
A. Khi có một lực tác dụng lên vật
B. Khi không có lực nào tác dụng lên vật
C. Khi có hai lực tác dụng lên vật cân bằng nhau
D. Khi các lực tác dụng lên vật cân bằng
Câu 4: Một vật có khối lượng m = 8 kg buộc vào một sợi dây. Cần phải giữ dây với
một lực là bao nhiêu để vật cân bằng?


A. F > 80 N
B. F = 8N
C. F < 80 N
D. F = 80 N
Câu 5: Trng hp no sau õy khụng cú cụng c hc?
A. Mt hc sinh ang c sc y hũn ỏ nhng khụng dch chuyn.
B. Ngi lc s ang nõng qu t t thp lờn cao.
C. Mt khỏn gi ang ngi xem phim trong rp.
D. Mt em bộ ang bỳng cho hũn bi ln trờn mt bn.
Cõu 6: Mt bỡnh hỡnh tr cao 25cm ng y nc. Bit trng lng riờng ca nc
l 10 000N/m3. p sut ca nc tỏc dng lờn ỏy bỡnh l:
A. 25Pa
B. 250Pa
C. 2500Pa
D. 25000Pa.

II. T lun (7 im)
Cõu 7. Mt ụtụ chuyn ng thng u, lc kộo ca ng c ụtụ l 4000N. Trong 10
phỳt xe ó thc hin c mt cụng l 32 000 000J.
a) Tớnh quóng ng chuyn ng ca xe (1,5 )
b) Tớnh vn tc chuyn ng ca xe. (1 )
Cõu 8. Mt vt c khi ngoi khụng khớ cú trng lng l P = 25N. Khi treo vt vo
lc k ri nhỳng chỡm vt trong nc, thỡ lc k ch giỏ tr l F = 13N. (bit dn =
10000N/m3)
a) Tớnh lc y Acsimet lờn vt (1,5 )
b) Tớnh th tớch ca vt (1 )
Cõu 9. Tớnh ỏp sut m nc bin gõy ra ti mt im nm sõu 0,02km di mt nc
bin. Cho trng lng riờng ca nc bin l 10300N/m3. (2 )



VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

TRƯỜNG THCS ĐÌNH XUN

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MƠN: VẬT LÝ
LỚP: 8
Thời gian: 45 phút
Năm học: 2015 - 2016

Đề lẻ
II. Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đầu mỗi ý trả lời đúng và đầy đủ nhất mà
em chọn. (3 điểm - mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm)
Câu 1: Một ô tô chở hành khách đang chạy trên đường. Nếu chọn người lái xe
làm cột mốc thì
A. Ô tơ đứng n
B. Hành khách đang chuyển động.
C. Cột đèn bên đường đang chuyển động D. Người lái xe đang chuyển động.
Câu 2: Nếu biết độ lớn của vận tốc của một vật, ta có thể biết được:
A. Quãng đường đi được của vật
B. Vật chuyển động nhanh hay chậm
C. Vật chuyển động đều hay không đều
D. Hướng chuyển động của vật
Câu 3: Trong trường hợp dưới đây, trường hợp nào áp lực của người đứng trên mặt
sàn là lớn nhất ?
A. Người đứng cả hai chân
B. Người đứng cả hai chân nhưng cúi gập xuống
C. Người đứng co một chân
D. Người đứng co một chân và tay cầm quả tạ
C©u 4: Mét vËt cã khèi l­ỵng m = 5 kg bc vµo mét sỵi d©y. CÇn ph¶i gi÷ d©y víi

mét lùc lµ bao nhiªu ®Ĩ vËt c©n b»ng ?
A. F > 50 N
B. F = 50 N
C. F < 50 N
D. F = 5N
C©u 5: Một bình hình trụ cao 32cm đựng đầy nước. Biết trọng lượng riêng của nước
là 10 000N/m3. Áp suất của nước tác dụng lên đáy bình là:
A. 32Pa
B. 320Pa
C. 3200Pa
D. 32000Pa
Câu 6: Trường hợp nào sau đây khơng có cơng cơ học?
A. Người cơng nhân đang dùng ròng rọc để kéo gạch lên cao
B. Người lực sĩ đang nâng quả tạ từ thấp lên cao
C. Một quả táo đang rơi từ trên cây xuống
D. Một em bé đang cố sức đẩy chiếc bàn nhưng chiếc bàn khơng dịch chuyển

II. Tự luận (7 điểm)
C©u 7: Một ơtơ chuyển động thẳng đều, lực kéo của động cơ ơtơ là 5000N. Trong 5 phút
xe đã thực hiện được một cơng là 30 000 000J.
a) Tính qng đường chuyển động của xe
(1,5 đ)
b) Tính vận tốc chuyển động của xe
(1 đ)
C©u 8: Một vật khi ở ngồi khơng khí có trọng lượng là P = 28N . Khi treo vật vào lực
kế rồi nhúng chìm vật trong nước, thì lực kế chỉ giá trị là F = 15N. (biết dn = 10000N/m3)
a) Tính lực đẩy Acsimet lên vật
(1,5 đ)
b) Tính thể tích của vật
(1 đ)

Câu 9: Tính áp suất mà nước biển gây ra tại một điểm nằm sâu 0,016 km dưới mặt nước
biển. Cho trọng lượng riêng của nước biển là 10300N/m3.
(2 đ)


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

HƯỚNG DẪN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM ĐỀ THI HỌC KÌ I
MÔN: Vật lý 8
Năm học: 2015 - 2016
I. Phần trắc nghiệm (3đ)
Câu hỏi
1
2
3
4
5
6
Đáp án
Đề chẵn B
A
A
D
A, C C
Đề lẻ
A, C B
D
B
C
D


III. Phần tự luận (7đ)
Đề lẻ
Câu
7
2,5 đ
8
2,5 đ

9



Đáp án

a) Quãng đường chuyển động của xe là:
S = A /F = 6000m = 6km
b) Vận tốc chuyển động của xe là:
v = S / t = 72km /h
a) Lực đẩy Acsimet tác dụng lên vật là:
FA = P1 – F = 13N
b) Thể tích của vật là:
V = FA: dn = 13 / 10 000 = 0, 0013m3

Biếu
điểm
1,5đ


1.5đ



Đổi: 0,016km = 16m.

0,5đ

Áp suất mà nước biển gây ra tại điểm nằm sâu 0,02km dưới mặt nước
biển là:

1,5đ

P = d.h = 10300 x 16 = 164800(Pa)

Đề chẵn
Câu
7
2,5 đ

Đáp án

a) Quãng đường chuyển động của xe là:
S = A /F = 8000m = 8km
b) Vận tốc chuyển động của xe là:
v = S / t = 48km /h

Biếu
điểm
1,5đ




VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
8
2,5 đ

9



a) Lực đẩy Acsimet tác dụng lên vật là:
FA = P1 – F = 12N
b) Thể tích của vật là:
V = FA: dn = 12 / 10 000 = 0, 0012m3

1.5đ


Đổi: 0,02km = 20m.

0,5đ

Áp suất mà nước biển gây ra tại điểm nằm sâu 0,02km dưới mặt nước
biển là:

1,5đ

P = d.h = 10300 x 20 = 206000 (Pa)




×