Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

bai tap cuoi tuan lop 5 tuan 1 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (205.14 KB, 5 trang )

BÀI TẬP CUỐI TUẦN 1

Điểm

BỒI DƯỠNG HSG
MÔN TOÁN - LỚP 5A

.............

****************
Họ và tên : .....................................................................
ỨNG HÒA – HÀ NỘI

Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
a) Số thích hợp điền vào ô trống để 2 =
A. 2

B. 8

16
là :
8

C. 16

4
bằng phân số nào trong các phân số sau :
7
14
24
12


A.
B.
C.
17
42
28

D. 32

b) Phân số

D.

12
14

D.

9
100

c) Phân số nào trong các phân số sau là phân số thập phân ?
A.
d)

71
3

B.


4
71

C.

7
42
=
số thích hợp điền vào ô trống là :
12

2
3

A. 6
B. 12
C. 72
D. 94
Bài 2. Xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần :
3 12 25
7
5
a)
;
;
;
;
Xếp : ...................................................
...................................................
5 60 25

12
4
Bài 3. Không quy đồng hãy so sánh :
a)

45
2011

46
2012

b)

2010
17

2011
16

...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Bài 4. Tìm x :
a)

19 + x
116 - x


Đáp số :
=

2
7

b)

3
15
=
57 + x
8

a) x = ...............
b) x = ...............

Bài 5. Nhân dịp tết trung thu, Lan và Hùng mỗi bạn đều được một

Trả

chiếc bánh như nhau. Hùng ăn hết

lời : ......................

3
2
cái bánh, Lan ăn cái bánh
5
3


của mình. Hỏi bạn nào còn nhiều bánh hơn ?

.
......................

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


Bài 6. Một cửa hàng bán vải, buổi sáng bán được

3
tấm vải, buổi
8

3
chiều bán tiếp tấm vải đó thì số vải còn lại là 4m. Tính xem lúc
5

đầu tấm vải đó dài bao nhiêu ?

Đáp số :
....... ...............

BÀI TẬP CUỐI TUẦN 1
BỒI DƯỠNG HSG
MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP 5A

ỨNG HÒA – HÀ NỘI


****************

Điểm
.............

Bài 1. Tìm mỗi loại 5 từ có phụ âm :
a) ng : M : ngơ ngác ; ...........................................................................
b) ngh : ...........................................................................................
c) k : ..............................................................................................
d) c : ..............................................................................................
Bài 2. Tìm các từ đồng nghĩa với mỗi từ sau theo mẫu :
M : đẹp – xinh ;
lêu đêu - ................; hiền từ - ................ ; nhanh nhảu - .................
Đặt câu với một trong những từ vừa tìm được :
..........................................................................................................
..........................................................................................................
Bài 3. Chọn từ thích hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ chấm :
(bé bỏng, bé con, nhỏ con, nhỏ nhắn)
a) Còn ............ gì nữa mà nũng nịu.
b) .................... lại đây chú bảo.
c) Thân hình .............................
d) Người ................ nhưng rất khoẻ.
Bài 4. Điền tiếp 5 từ đồng nghĩa vào mỗi nhóm từ sau và chỉ ra nghĩa chung của mỗi
nhóm :
a) cắt ; thái ; .......................................................................................
b) to ; lớn ; .......................................................................................
c) chăm chỉ ; chăm ; ............................................................................
Nghĩa chung của nhóm a) ...........................................................................
Nghĩa chung của nhóm b) ...........................................................................
Nghĩa chung của nhóm c) ...........................................................................

Bài 5. Chỉ ra cái đúng, cái hay của sự so sánh trong mỗi câu thơ sau :
a)
Trẻ em như búp trên cành
Biết ăn, biết ngủ, biết học hành là ngoan
(Hổ Chí Minh)
b)
Bà như quả ngọt chín rồi
Càng thêm tuổi tác, càng thêm lòng vàng.
(Võ Thanh An)
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...........
Điểm Toán
BÀI TẬP CUỐI TUẦN 2
BỒI DƯỠNG HSG
MÔN TOÁN - LỚP 5A

ỨNG HÒA – HÀ NỘI

1. Tính :


Họ và tên : ...............................................................
***********************************************

2
3

a) 2  3
3
5

b) 2 x 7
3
5

.............
Điểm TV
...............

3
..................................................................................
4

5
.....................................................................................
6
2
3

1
.................................................................................

3

c) 1  
5 3
6 4

d) 4 : x 2

4
..................................................................................
5

2. Tính bằng cách thuận tiện nhất :

1 2
1
2
  ...  3
 3 = ...........
3 3
3
3
9 9 9
9
9

b) 9     ... 
= ..........
2 4 8
128

256
5
5
5
5

 ... 
c) 
= ............
3 3 5 5 7
101  103

a)

3. Tìm x :

1
3

3
4

a) x  2  6

1
12

b)

1

2
:3 x  1
2
3

...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
4. Hai bạn Minh và Nam có tất cả 133 viên bi. Sau khi Minh cho em
và Nam cho em

1
số bi của mình
5

1
số bi của mình thì số bi còn lại của hai bạn bằng nhau. Tính xem mỗi
9

bạn có bao nhiêu viên bi ?

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


Bài giải
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
5. Chu vi vườn hình chữ nhật là 150m. Chiều dài hơn chiều rộng là
khu vườn đó ?

37
m. Tính diện tích
2

Đáp số : ...............................

TIẾNG VIỆT 5 - BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI
1. Chọn từ thích hợp trong các từ sau để điền vào chỗ trống :
(quốc dân ; quốc hiệu ; quốc âm ; quốc lộ ; quốc sách).
a) ............................số 1 chạy từ Bắc vào Nam.
b) Hỡi .................................đồng bào .
c) Tiết kiệm là ......................... hàng đầu.
d) Thơ ..............................của Nguyễn Trãi.
e) ................................nước ta thời Đinh là Đại Cồ Việt.
2. Trong mỗi nhóm từ dưới đây hãy gạch chân từ nào không cùng nghĩa với các từ trong
nhóm :
a) Tổ quốc; tổ tiên; đất nước; giang sơn ; sông núi ; nước nhà ; non sông ; non
nước ; nước non.
b) Quê hương ; quê quán ; quê cha đất tổ ; quê hương bản quán ; quê mùa ; quê
hương xứ sở ; nơi chôn rau cắt rốn.
3. Đặt câu với thành ngữ : Quê hương bản quán.
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
4. Hãy chỉ ra những điệp ngữ trong đoạn thơ sau và nêu rõ tác dụng của nó đối với

người đọc :
Trời xanh đây là của chúng ta
Núi rừng đây là của chúng ta
Những cánh đồng thơm mát
Những ngả đường bát ngát
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


Những dòng sông đỏ nặng phù sa.
Nguyễn Đình Thi
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
....................................................................................................................................

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí



×