Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Bai tap cuoi tuan 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.87 KB, 2 trang )

Bài tập cuối tuần 1
Họ và tên: ......................................................................................
Toán
Bài 1 Viết vào những chỗ chấm (Theo mẫu)
Viết số Cấu tạo số Đọc số
217
200 + 10 + 7 Hai trăm mời bẩy
Sáu trăm linh năm
397
700 + 3
Chín trăm muời một
500 + 20 + 1
Bài 2
a. Viết các số đã cho: 417 ; 519 ; 643 ; 505 ; 819 ; 463 ; theo thứ tự từ bé đến lớn
........................................................................................................................................
b. Điền dấu > < =
515 325 643 463 792 973
c. Viết một chữ số bé nhất vào chỗ chấm để đợc kết quả đúng khi so sánh hai số có 3 chữ số:
516 < 5 ...1 4...2 < 450
7...3 = ...5... 209 > ...99
3 ..7 > ...72 ...27 = 12...
Bài 3 Đặt tính rồi tính
395 + 104 472 + 19 328 + 454 637 - 125 157 - 15
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
Bài 4 Tính nhẩm
600 + 300 = ......... 800 - 500 = ......... 1000 - 400 = .........
640 + 360 = ......... 370 - 250 = ......... 450 + 50 = ...........
Bài 5
a. Số liền trớc của số 999 là ........................


b. Số liền trớc của số 709 là ........................
c. Các số chẵn liên tiếp lớn hơn 10 và bé hơn 25 là: ........................................................
............................................................................................................................................
Bài 6 Tìm X biết
X - 563 = 219 X - 129 = 645 X + 132 = 568 250 + X = 593
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Bài 7 Giải bài toán (Theo tóm tắt sau)
Kho A còn: 232 kg gạo
Kho B còn: 383 kg gạo
Cả 2 kho còn: ....... kg gạo ?
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Bài 8 Tính độ dài đờng gấp khúc với số đo trên hình vẽ:
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Tiếng Việt.
1. Tập đọc: Luyện đọc lại 3 bài tập đọc Tuần 1. Luyện đọc tiếp các bài tập đọc Tuần 2.
2. Chính tả: Luyện viết bài chính tả Tuần 2.
3. Luyện từ và câu.
Câu 1. Dòng nào dới đây viết đúng chính tả.
a. Xấu bụng, xấu đói, xấu hoắc, chữ xấu.
b. Xấu hổ, xấu bụng, xấu mã, xấu nết, xấu tính.
c. Xấu tính, xấu xa, xấu xí, xấu nết.
Câu 2: Tìm và gạch chân những sự vật đợc so sánh với nhau trong các câu dới đây.

a) Sơng trắng viền quanh núi
Nh một chiếc khăn bông.
b) Trăng ơi... từ đâu đến?
Hay biển xanh diệu kì
Trăng tròn nh mắt cá
Chẳng bao giờ chớp mi.
c) Bà em ở làng quê
Lng còng nh dấu hỏi.
Câu 3. Viết tiếp để có câu sử dụng biện pháp so sánh:
- Bầu trời xanh nh.............................................................................................................
- Bạn Lan hát hay nh.........................................................................................................
Câu 4. Đặt câu hỏi cho phần in đậm trong câu sau:
Cây tre là hình ảnh thân thuộc của làng quê Việt Nam.
...................................................................................................................................................
138 cm
B
A
C
D
127 cm
428 cm

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×