Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

de kiem tra hoc ki 1 mon toan lop 5 nam 2014 2015 truong tieu hoc le van tam quang nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.39 KB, 2 trang )

KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I

Tham
khảo

Họ tên:.....................................................

Năm học: 2014-2015

Lớp: ........ Trường TH Lê Văn Tám

Môn: TOÁN LỚP 5
Thời gian: 40 phút

......................................................................................................................................
Điểm

I/ Phần trắc nghiệm: (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái có câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: (1 điểm) Số thích hợp điền vào ô trống để 5,74□2 > 5,7482
A. 9

B. 8

C. 7

D. 6

Câu 2: (1 điểm) Số thích hợp điền vào ô trống để 8m2 62cm2 = □cm2
A. 862


B. 86200

C. 8062

D. 80062

Câu 3: (1 điểm) Lớp 5A có 15 bạn nam và 20 bạn nữ. Tỉ số phần trăm của số bạn
nam và số bạn nữ của lớp 5A là:
A. 15%

B. 75%.

C. 20%

D. 80 %

II/ Phần tự luận: (7 điểm)
Câu 4: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
a) 146,34 + 521,85

b) 25,04 x 3,5

.................................................................

.................................................................

.................................................................

.................................................................


.................................................................

.................................................................

Câu 5: (1 điểm) Thanh sắt dài 0,8 m cân nặng 7,2 kg. Hỏi thanh sắt cùng loại dài
0,32m thì cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
Câu 6: (2 điểm) Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài 7,5 dm, chiều rộng kém chiều
dài 2,25dm. Tính chu vi tấm bìa hình chữ nhật đó?
Câu 7: (2 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 24 m, chiều rộng bằng 5/6
chiều dài. Người ta dành 15,7% diện tích để làm nhà. Hỏi diện tích đất làm nhà là bao
nhiêu?


ĐÁP ÁN
I/ Phần trắc nghiệm: (3 điểm): Mỗi câu khoanh tròn đúng 1 điểm
Câu 1

Câu 2

Câu 3

A

D

B

II/ Phần tự luận: (7 điểm)
Câu 4: Đặt phép tính và tính đúng mỗi câu 1 điểm
a/ 668,19


b/ 87,64

Câu 5: Thanh sắt cùng loại dài 1m cân nặng là: 7,2 : 0,8 = 9 (kg)
Thanh sắt cùng loại dài 0,25 m cân nặng là: 0,32 x 9 = 2,88 (kg)
Đáp số : 2,88 kg
Câu 6:
Chiều rộng của tấm bìa hình chữ nhật đó là:
7,5 - 2,25 = 5,25 (dm) (1đ)
Chu vi của tấm bìa hình chữ nhật đó là:
(7,5 + 5,25) x 2 = 25,5 (dm) (1đ)
Đáp số: 25,5 dm
Câu 7:
Chiều rộng mảnh đất đó là:
24 x

5
= 20 (m) (0.5đ)
6

Diện tích của mảnh đất đó là:
24 x 20 = 480 (m2) (0.5đ)
Diện tích đất để làm nhà là:
480 x 15,7 : 100 = 75.36 (m2) (1đ)
Đáp số : 75.36 (m2)



×