BÀI TẬP CUỐI TUẦN 1
Điểm Toán
PHỤ ĐẠO HỌC SINH
MÔN TOÁN - LỚP 4B
ỨNG HÒA – HÀ NỘI
Họ và tên : ...............................................................
***********************************************
Bµi 1: §Æt tÝnh råi tÝnh.
3598 + 543975
49852 - 9865
.
45029 x 7
27959 : 9
.............
Điểm TV
...............
215860 : 8
Bµi 2:Tính giá trị biểu thức có chứa một chữ sau:
.
.
a, m -2510 với m = 74582
b, n : 9
với n = 180972
Bµi 3 :Đọc các số sau và nêu giá trị của chữ số 5 trong mỗi số đó theo mẫu
Mẫu : 258342 - Hai trăm năm mươi tám nghìn ba trăm bốn mươi hai.
-- Chữ số 5 có giá trị là: 50000
- 458303, 526987, 897526, 982365
**
**
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
TiÕng ViÖt
I- Luyện đọc:
- Đọc hai bài tập đọc (Dế Mèn bênh vực kẻ yếu và bài Mẹ ốm ) mỗi bài 5 lần vã trả lời
các câu hỏi trong mỗi bài tập đọc đó.
II-Luyện viết:
Viết hai khổ thơ đầu trong bài Mẹ ốm:(yêu cầu viết nắn nót và đúng cỡ chữ)
**
**
III- Bài tập: 1-Trong giờ ra chơi em nhìn thấy một em bé lớp 1 đang chạy thì bị ngã
em đã giúp đỡ em bé đó như thế nào. Em hãy viết một doạn kể lại câu chuyện đó.
**
**
2- Điền vào bảng theo mẫu:
Truyện Kiều gấp lại trên đầu bấy nay
Tiếng
Truyện
Kiều
gấp
lại
Âm đầu
tr
Vần
uyên
Thanh
nặng
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
trờn
u
by
nay
- Cõu th trờn cú my ting?.............................
BI TP CUI TUN 2
im Toỏn
PH O HC SINH
MễN TON - LP 4B
NG HềA H NI
H v tờn : ...............................................................
***********************************************
.............
im TV
...............
Bài 1: Khoanh vo trc cõu tr li ỳng
Cõu 1: Kt qu ca phộp chia 90597 : 9 l.
A- 1066
B- 10665(d 3)
C- 10665
D - 1665
Cõu 2: Giỏ tr ca ch s 5 trong s 158962 l:
A- 5000
B- 500
C- 50000
D- 500000
Cõu 3: biu thc 75- 60 : 5 =?
A- 5
B- 63
C- 2
D- 27
Cõu 4: 70kg8g = ?
A- 708g
B- 7800g
C- 7008g
D- 7080g
Cõu 5: Chu vi ca hỡnh ch nht cú chiu rng l 7cm, chiu di l 2dm
A- 14cm
B- 18cm
C- 54cm
D- 27cm
Bài 2: Viết các số : 3587 ; 4030 ; 4037 ; 4013 ; 3578 .
a/ Theo chiu tng dn ...................................................................
b/ Theo chiu gim dn ..................................................................
Bài 3 : t tớnh ri tớnh;
402896 x 9
754231 : 8
851963 : 8
415698 : 9
Bài 4 : Đọc và viết theo mẫu :
Đọc số
Sáu nghìn ba trăm hai mươi bảy.
Viết số
6327
VnDoc - Ti ti liu, vn bn phỏp lut, biu mu min phớ
a) ...............................................................................................................
.....................................................................................................................
b) ...............................................................................................................
.....................................................................................................................
c) ................................................................................................................
.....................................................................................................................
d) ...............................................................................................................
....................................................................................................................
®) Hai ngh×n ba tr¨m bèn m¬i l¨m.
e) Mét triệu hai trăm năm mươi lăm nghìn bốn trăm
g) Mêi hai ngh×n kh«ng tr¨m linh n¨m
h) N¨m mươi lăm triệu ba trăm nghìn ba trăm linh lămn.
I- Luyện đọc:
2005486
120223254
5005523
200401300
................
................
................
................
TiÕng ViÖt
********
Đọc bài : Dế Mèn bênh vực kẻ yếu sgk trang 15 và bài Truyện cổ nước mình và trả lời
các câu hỏi trong mỗi bài
II- Luyện viết:
Viết bốn dòng đầu trong bài : (Mười năm cõng bạn đi học) :
III- Bài tập:
Bài 1:Xếp các từ - Nhân hậu, nhân dân, nhân ái, công nhân, nhân loại, nhân đức,
nhân từ, nhân tài vào bảng sau cho phù hợp:(Theo mẫu)
Tiếng nhân có nghĩa là ( người)
Tiếng nhân có nghĩa là( lòng thương người)
Nhân dân.................................................... nhân hậu.....................................................
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
..................................................................... ....................................................................
Bài 2:Điền dấu thích hợp vào
a)Thầy hái
- Con đã thích đi học chưa
b) ThÇy hiÖu trëng nãi
“ Chóc con vào lớp 1 học ch¨m ngoan, häc giái.”
Bài 3. ViÕt một đoạn văn ngắn tả ngoại hình của bố em.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
TING VIT
Bài 1: Nối những từ ngữ miêu tả ngoai hình với tên nhân vật có tên trong bài học cho phù hợp :
A, Vỏ biêng biéc xanh,ánh lên
những tia sáng long lanh
1. Bọn nhện
B, bé nhỏ, gầy yếu, người bự những
phấn.
2. Bà lão
D, Béo múp béo míp
3. ốc
C, Khuôn mạt tròn, trắng hồng, mạc
chiếc áo dài, đi lại nhẹ nhàng.
4. Nàng tiên ốc
E, gầy gò, mặc áo nâu rách.
5. Nhà trò
Bi 3 : Chộp li on vn sau:
Nm tụi hc lp 2, vỡ mi chi nờn thng trn hc. Chng bit do õu chỳ bit
c tụi ang trn sau my ngụi m cnh trng, chỳ lụi tụi vo lp, tụi ngi bt xung,
chỳ vỏc tụi lờn vai. Tụi go thột v p chic l mc liờn hi vo ựi chỳ lm mc bn v
loang tung toộ khp mt bờn chic qun pho sa ca chỳ.
VnDoc - Ti ti liu, vn bn phỏp lut, biu mu min phớ
BI TP CUI TUN 4
PH O HC SINH
MễN TON - LP 4B
NG HềA H NI
im Toỏn
H v tờn : ...............................................................
***********************************************
.............
im TV
...............
Bài 1 :(>,<,=)
12375....12357
40381......400380
52736.....52 000 + 700 + 36
203174.......203471
413 200......413 000 + 200
721 416 ......727461
Bài 2.
a. Xếp theo thứ tự tăng dần : 105438 ; 141032 ; 907 53 ; 1417126
....................................................................................
b.Xếp theo chiều giảm dần: 17234; 111124 ; 98999 ; 101 0900
......................................................................................
Bài 3 Điền so thích hợp vào chỗ chấm
3kg7g =........g
420hg= ........kg
2kg5hg= .........dag
2yến3g =.........g
205kg = ......tạ ......kg
2100kg =........tạ ......yến
4phút 20giây = .......giây
2/5 thế kỉ =........năm
2/3 giờ =.....giây
5ngày 6giờ =.......giờ
Bài 4. Khoanh vào dãy số tự nhiên
a- 1,2,3,4,5,6,7,8,9,10,100
b- 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9,......1000
c- 10,20,30,40,50,..........,200
d- 0,1,2,3,4,5,6,7,8,.......,1000,.......
Bài 5: Viết các số sau
- 7chục triệu, 8trăm nghìn, 4trăm, 2chục:......................................................................
- 9trăm triệu , 5trăm nghìn, 6trăm:..................................................................................
Bài 6: Tính giá trị biể thức:
VnDoc - Ti ti liu, vn bn phỏp lut, biu mu min phớ
12589647 - 587945 : 5 = ............................
27814590 : 9 - 89741 =............................
=............................
= ...........................
TING VIT
********
I- Luyn c:
c bi : Một người chính trực sgk trang 36 v bi Tre Việt Nám sgktrang 41 v tr li
cỏc cõu hi trong mi bi
iI-Bài tập:
Bi 1:Tìm và điền vào bảng mỗi loại 3 từ
Từ ghép
Phân loại
Từ láy
Tổng hợp
Âm đầu
Vần
Thanh
Bi 2:Đặt câu với 1 từ trong các từ ở bài tập 1
Bi 3. Nhân dịp sinh nhật của một người thân ở xa , hãy viết thư để thăm hỏi và chúc
mừng sinh nhật người thân đó.
VnDoc - Ti ti liu, vn bn phỏp lut, biu mu min phớ
BI TP CUI TUN 5
im Toỏn
PH O HC SINH
MễN TON - LP 4B
NG HềA H NI
H v tờn : ...............................................................
***********************************************
Bài 1. Chọn câu trả lời đúng :
a. Trung bình cộng của các số : 83 ; 85 ; 87 ; 89 ; 91 là :
A. 86
B. 85
C. 87
D. 88.
b. Trung bình cộng của các số: 123 ; 128 ; 131 ; 125 ; 113 là:
A. 124
B. 123
C. 125
D. 126
Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
2000 kg = ......tấn
30tạ = .........tấn
3tấn 2 tạ = .......kg
2tạ 3yến = .........kg
2500kg = ..........tạ
235kg = ........tạ .......kg
Bài 3: Tớnh giỏ tr biu thc.
12548 - (721852: 9) =
9214785 5821x 8 =
=
=
Bài 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
3 thế kỷ = ........năm
5 phút
=......giây
2 phút 9 giây= .....giây
400năm =.........thế kỷ
1
phút = ........giây
4
1
thế kỷ = .......năm
4
Bi 5: Mt hỡnh ch nht cú chiu di l 15m chiu rng bng 2/3 chiu di
VnDoc - Ti ti liu, vn bn phỏp lut, biu mu min phớ
.............
im TV
...............
a- Tớnh chu vi?
b- Tớnh din tớch?
TING VIT
*************
Bài 1:Điền vào chỗ trống 3 thành ngữ , tục ngữ phù hợp.
Thành ngữ hoặc tục ngữ nói về lòng
Thành ngữ hoặc tục ngữ trái nghĩa với
nhân hậu
lòng nhân hậu
..Mẫu: Môi hở răng
.Mẫu : Dữ như
lạnh ........................................................... cọp ............................................................
......
......
................................................................... ...................................................................
................................................................... ...................................................................
................................................................... ...................................................................
Câu 2.Tỡm v vit mi loi 3 t ri vit vo ct tng ng
Lỏy õm
Lỏy vn
Lỏy ting
Bài 3:Khoanh vào những từ láy
a-ngay ngắn
b- thẳng thắn
c- chân thành
d- thẳng tắp
e- thật tình
g- thật thà
h- thật sự
k- thủng thẳng
VnDoc - Ti ti liu, vn bn phỏp lut, biu mu min phớ
Bài 4:Em hãy viết thư thăm hỏi thầy giáo (cô giáo)cũ.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí