Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

cau hoi trac nghiem mon toan lop 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (662.03 KB, 7 trang )

Ôn luyện cơ bản và nâng cao toán tiểu học

68 Câu hỏi trắc nghiệm toán lớp 4
(Kèm đáp án)
Câu 1. Cho 14758 = 10000 + 4000 + … + 50 + 8 Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 700

B. 7000

C. 70

D. 7

5

Câu 2: Cộng phân số nào dưới đây với phân số thì được phân số lớn hơn 1?
8

A.

1
2

B.

1

C.

3
1



4

3

5

1
4

D.

1
5

Câu 3: Giá trị của X trong biểu thức 𝑋 + = là:
A.

7
15

B.

3

C.

2

15

19

D.

5
15

Câu 4: Số tiếp theo của dãy số 1, 1, 2, 3, 5, 8, 13, …. là:
A. 15

B. 6

C.18

D. 21

Câu 5:

Hình trên có bao nhiêu tam giác, bao nhiêu tứ giác?
A. 5 tam giác, 5 tứ giác

B. 5 tam giác, 4 tứ giác

C. 9 tam giác, 4 tứ giác

D. 9 tam giác, 2 tứ giác

Câu 6: Diện tích hình chữ nhật sẽ thay đổi như thế nào nếu gấp chiều dài lên 3 lần và
chiều rộng lên 2 lần:
A. 2 lần


B. 3 lần

C. 4 lần

D. 6 lần

C. 220

D. 20 002

Câu 7: Kết quả của phép chia 50 050 : 25 là:
A. 202

B. 2002

Câu 8: Hình dưới đấy có bao nhiêu tam giác, tứ giác?

Thầy Cường - ĐT: 0903 284 272 - />1


Ôn luyện cơ bản và nâng cao toán tiểu học
A. 4 tam giác, 3 tứ giác

B. 4 tam giác, 6 tứ giác

C. 5 tam giác, 6 tứ giác

D. 5 tam giác, 3 tứ giác


Câu 9: Trong các số dưới đây, số nào không thuộc dãy số: 1, 4, 7, 10, 13, …
A. 100

B. 1234

C. 1000

D. 2007
2

Câu 10: Một hình chữ nhật có chiều dài 20cm, chiều rộng bằng 5 chiều dài. Diện tích
hình chữ nhật là:
A. 100 cm2
B. 160 cm2
C. 180 cm2
D. 200 cm2
Câu 11: Kết quả phép nhân 123 x 19 là:
A. 1230

B. 2317

C. 2337

D.2237

Câu 12: Nếu cứ viết tiếp thì số nào thuộc dãy số 2; 5; 8; 11; 14; ….
A. 2008

B. 2009


C. 2010

D. 2011

Câu 13: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của dãy số 3; 7; 11; 15; …; 23; 27 là:
A. 16

B. 17

C. 18

D. 19

Câu 14: Hai số có tổng là 390, số bé là số có 2 chữ số nếu viết thêm chữ số 3 vào đằng
trước của nó ta được số lớn. Hai số đó là:
A. 3 và 90

B. 3 và 387

C. 45 và 345

D. 54 và 336

Câu 15: Dãy phân số nào dưới đây được viết theo thứ tự từ bé đến lớn?
2 2 1

A. ; ;

7 5 2


2 2 1

1 2 2

B. ; ;

5 7 2

1 2 2

C. ; ;

D. ; ;

C. 1200

D. 12000

2 5 7

2 7 5

Câu 16: 12 m2 = … cm2, số điền vào chỗ chấm là:
A. 12

B. 120

Câu 17: Nếu viết ra giấy các số từ 1 đến 100 thì phải viết chữ số 9 bao nhiêu lần?
A. 10 lần


B. 11 lần

C. 19 lần

D. 20 lần

Câu 18: Số “Hai mươi triệu không nghìn bốn trăm linh bốn” viết là:
A. 20 04040

B. 20 4040

C. 20 000 404

D. 20 04004

Câu 19: Cho 4 chữ số 0; 1; 2; 4. Viết được bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau?
A. 6 số

B. 12 số

C. 18 số

D. 24 số

Câu 20: Phân số bé nhất trong các phân số dưới đây là:
A.

11
23


B.

1

C.

2

10
22

D.

4
11

Thầy Cường - ĐT: 0903 284 272 - />2


Ôn luyện cơ bản và nâng cao toán tiểu học
1

Câu 21: Một người nuôi 40 con thỏ. Sau khi bán số thỏ, người đó nhốt số thỏ còn lại
đều vào 8 chuồng. Mỗi chuồng có số con thỏ là:
A.4 con

B. 5 con

5


C. 6 con

D. 8 con

Câu 22: Trong các biểu thức dưới đây, biểu thức nào có giá trị bé nhất?
5

2

2

5

A. ×

B. 1 +

3

5

3

4

8

C. −

4


D. 1:

2
3

Câu 23: Tìm số tự nhiên A lớn nhất để: 238 × 𝐴 < 1193?
A. A = 4

B. A = 3

C. A = 5

D. A = 6

Câu 24: 4m2 2dm2 = ….dm2 , số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 42

B. 402

C. 420

D. 4200

Câu 25: Một lớp học có 18 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Hỏi số học sinh nam chiếm
bao nhiêu phần số học sinh cả lớp?
A.

12


B.

18

2

C.

3

3
10

D.

3
5

Câu 26: Trong các số dưới đây số nào thuộc dãy số 2; 5; 8; 11; ….
A. 2 333

B. 2331

C. 2134

D. 3322

Câu 27: Hôm nay là thứ năm ngày 23 tháng 4, hỏi 100 ngày sau là thứ mấy?
A. Thứ năm


B. Thứ Sáu

C. Thứ Tư

D. Thứ Bảy

Câu 28: Chữ cái thứ 101 của dãy chữ TIEUHOCTIEUHOCTIEUHOC…..là chữ gì?
A. Chữ T

B. Chữ E

C. Chữ O

D. Chữ I

Câu 29: Điền thêm số tiếp theo vào dãy sau cho hợp quy luật 2; 5; 11; 23; 47; ….
A. 100

B. 95

C. 105

D. 115

C. 557

D. 575

Câu 30: Kết quả của phép chia 13800:24 là:
A. 455


B. 475
5

Câu 31: Phân số bằng phân số là:
7

A.

15
17

B.

5

C.

21

30
42

D.

10
21

Câu 32: Số gồm bảy triệu, hai trăm nghìn, năm nghìn, tám trăm, ba đơn vị được viết là:
A. 7 200583


B. 7 205 803

C. 7 250 830

D. 7 205 830

Câu 33: Tổng của 4 số là 130. Trung bình cộng của 3 số đầu bằng 40. Số thứ tư bằng:
Thầy Cường - ĐT: 0903 284 272 - />3


Ôn luyện cơ bản và nâng cao toán tiểu học
A. 10

B. 20

C. 40

D. 30

Câu 34: Có 2 135 quyển vở được xếp đều vào 7 thùng. 5 thùng như thế đựng tất cả bao
nhiêu quyển vở?
A. 305

B. 350

C.1525

D. 525


3

Câu 35: Kết quả của phép tính 1 + 1 là:
4

A. 3

3

B. 2

4

3

C.

4

3
4

D.1

3
4

Câu 36: Có bao nhiêu số có 2 chữ số mà chữ số hàng chục bằng 5?
A. 8


B. 10
4

3

5

4

C. 11

D. 20

Câu 37: Kết quả phép tính 𝑝ℎú𝑡 − 𝑝ℎú𝑡 = ⋯ . 𝑔𝑖â𝑦 là:
A. 2 giây

B. 3 giây

C. 4 giây

D. 5 giây

Câu 38: Một hình chữ nhật có chiều dài 12 cm, chiều rộng 8 cm. Hỏi một hình vuông có
cùng chu vi hình chữ nhật đó có diện tích bằng bao nhiêu cm2?
A. 40

B. 60

C. 80


D. 100

Câu 39: 1km2 265m2 = ….m2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 1265

B. 10265

C. 100265

D. 1000265

Câu 40: Để số ̅̅̅̅̅̅̅̅̅
2015𝑎 chia hết cho cả 2 và 3 thì a bằng:
A. 4

B. 0

C. 6

D. cả B và C

Câu 41: Biểu thức nào có kết quả bằng 34 × 78?
A. (30 × 78) + (4 × 78)

B. (30 + 78) × (4 + 78)

C. (30 × 78) × (4 × 78)

D. (30 + 78) × (4 × 78)


Câu 42: Dãy số 2; 4; 6; 8; …; 96; 98; 100 có bao nhiêu chữ số?
A. 97

B. 98

C. 99

D. 100

Câu 43: Trung bình cộng của 4 số là 14, trung bình cộng của 3 trong 4 số đó là 15, số
còn lại là:
A. 11

B. 12

C. 13

D. 15

Câu 44: Trung bình số đo chiều cao của 3 bạn nam và 4 bạn nữ là 140cm. Chiều cao của
bạn nam thứ tư là 124cm. Trung bình cộng số đo chiều cao 4 bạn nam và 4 bạn nữ đó là:
A. 124cm

B. 128 cm

C. 138 cm

D. 140 cm

Thầy Cường - ĐT: 0903 284 272 - />4



Ôn luyện cơ bản và nâng cao toán tiểu học
Câu 45: Số lớn nhất trong các số 876459; 867459; 867549; 876549 là:
A. 876 459

B. 867 459

C. 867 549

D. 876 549

Câu 46: Hằng ngày Minh thường tập chạy bộ. Ngày thứ nhất Minh chạy 500m, ngày thứ
hai chạy 620m, ngày thứ ba chạy 500m. Như vậy trong ba ngày, trung bình mỗi ngày
Minh chạy được:
A. 500m

B. 520m

C. 540m

D. 560m

Câu 47: Cho 4 chữ số 1; 2; 3; 4. Viết được bao nhiêu số chẵn có 3 chữ số khác nhau?
A.10

B. 12

C. 15


D.24

Câu 48: 4 giờ bằng một phần mấy của ngày?
A.

1
3

B.

1

1
2

1

D.

6

1 5 11 4

2

2 6

3

Câu 49: Trong các phân số ; ;

A.

C.

4

B.

2

; . Phân số gần bằng
5

5

C.

6

1
12

nhất là:

11

D.

2


4
5

Câu 50: Trong 10 ngày, trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được 50kg đường. 9 ngày đầu
cửa hàng bán được 420kg đường, ngày thứ 10 cửa hàng bán được là:
A. 30kg

B. 47 kg

C. 50 kg

D. 80 kg

Câu 51: Có bao nhiêu số có 2 chữ số mà không có chữ số 5?
A. 18

B. 50

C. 72

D. Không tính được

Câu 52: Trong các tích dưới đây tích nào gần kết quả 4000 nhất?
A. 528 x 7

B. 748 x 6

C. 812 x 5

D. 409 x 10


Câu 53: Thứ tự thực hiện các phép tính 224 + 376 : 6 x 4 là:
A. Chia, nhân cộng.

B. Nhân, chia, cộng

C. Cộng, chia, nhân

D. Cộng, chia, nhân

Câu 54: Tổng 3 số tự nhiên liên tiếp là 21, 3 số đó lần lượt là:
A. 7; 8; 9

B. 6; 7; 8

C. 21; 22; 23

D. 19; 20; 21.

Câu 55: An có 24 viên bi, Bình có nhiều hơn trung bình cộng của 2 bạn là 8 viên bi. Bình
có số viên bi là:
A. 32

B. 34

C. 36

D. 40

Thầy Cường - ĐT: 0903 284 272 - />5



Ôn luyện cơ bản và nâng cao toán tiểu học
1

5

4

8

Câu 56: Ngày thứ nhất An đọc quyển sách, ngày thứ hai đọc được quyển sách đó. Hỏi
còn mấy phần quyển sách An chưa đọc?
A.

1
8

B.

3

C.

8

6

D.


8

7
8

Câu 57: Tổng 2 số là 999, hiệu của chúng là 99. Hai số đó là:
A. 990; 99

B. 999; 1098

C. 549; 450

D. 540; 459

Câu 58: Năm nay tuổi mẹ gấp 6 lần tuổi con. Sau 2 năm nữa tổng số tuổi 2 mẹ con là 39
tuổi. Tuổi mẹ hiện nay là:
A. 36 tuổi

B. 30 tuổi

C. 35 tuổi

D. 37 tuổi

Câu 59: Trong phép chia có thương bằng 7, nếu giảm thương xuống 3 đơn vị thì số bị
chia giảm 654 đơn vị. Số bị chia lúc đầu là:
A. 218

B. 1526


C. 28

D. 654

2

Câu 60: Mẹ mua về 1 mảnh vải, mẹ đã dùng hết mảnh vải đó. Mảnh vai còn lại bằng
7

mấy phần mảnh vải ban đầu?
A.

4
7

B.

2

C.

7

3

D.

7

5

7

Câu 61: Tổng của hai số tự nhiên liên tiếp là 43 . Hai số đó lần lượt là:
A. 21 và 22

B. 23 và 20

C. 26 và 17

D. Không có số nào

C. 197

D. 217

Câu 62: Biết 468 x a = 96 876. Vậy số a bằng:
A. 27

B. 207

Câu 63: Trong các số: 3451 ; 4563 ; 66816; 2050 ; 2229 : 3576 ; 900. Các số không chia
hết cho 3 là:
A. 3451; 4563

B. 2050; 3576

C. 2050; 3451

D. 3457; 2229


Câu 64: Chu vi hình chữ nhật là 10m, chiều dài hơn chiều rộng 10dm. Diện tích hình chữ
nhật là:
A. 600 dm2

B. 247 dm2

C. 100 dm2

D. 475 dm2

Câu 65: Tuổi trung bình của 2 chị em là 18 tuổi, chị hơn em 6 tuổi. Tuổi em là:
A. 6 tuổi

B. 15 tuổi

12 tuổi

D. 18 tuổi

Câu 66: Tổng của 5 số chẵn liên tiếp là 100, 5 số chẵn đó là :
A. 20; 22; 24; 26; 28

B. 10; 14; 14; 16; 18.

Thầy Cường - ĐT: 0903 284 272 - />6


Ôn luyện cơ bản và nâng cao toán tiểu học
C. 18; 19; 20; 21; 22


D. 16; 18; 20; 22; 24.

Câu 67: Một nhà máy trong 4 ngày sản xuất được 680 ti vi (biết số ti vi mỗi ngày sản
xuất như nhau). Trong 7 ngày nhà máy đó sản xuất được:
A. 170 ti vi

B. 117 ti vi

C. 190 ti vi

D. 1190 ti vi

Câu 68: Có 60 lít dầu đựng trong hai thùng. Nếu đổ 2 lít từ thùng I sang thùng II thì lúc
đó số dầu ở thùng I sẽ bằng
A. 24 lít

2
số dầu ở thùng II. Số dầu thùng I lúc đầu là:
3

B. 26 lít

C. 34 lít

D. 36 lít

ĐÁP ÁN THAM KHẢO

Câu 1
Câu 2

Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu 11
Câu 12
Câu 13
Câu 14
Câu 15
Câu 16
Câu 17

A
A
A
D
C
D
B
D
D
B
C
B
D
A

C
D
C

Câu 18
Câu 19
Câu 20
Câu 21
Câu 22
Câu 23
Câu 24
Câu 25
Câu 26
Câu 27
Câu 28
Câu 29
Câu 30
Câu 31
Câu 32
Câu 33
Câu 34

C
A
D
A
C
C
B
D

A
D
B
B
D
C
B
A
C

Câu 35
Câu 36
Câu 37
Câu 38
Câu 39
Câu 40
Câu 41
Câu 42
Câu 43
Câu 44
Câu 45
Câu 46
Câu 47
Câu 48
Câu 49
Câu 50
Câu 51

B
B

B
D
A
A
A
A
A
C
C
C
B
C
D
D
C

Câu 52
Câu 53
Câu 54
Câu 55
Câu 56
Câu 57
Câu 58
Câu 59
Câu 60
Câu 61
Câu 62
Câu 63
Câu 64
Câu 65

Câu 66
Câu 67
Câu 68

C
A
B
D
A
C
B
B
D
A
B
C
A
B
C
D
B

Thầy Cường - ĐT: 0903 284 272 - />7



×