Chủ đề
Số
học
Số
câu
Câu
số
Số
câu
Đại
lượng
và
đo
Câu
đại
số
lượng
Số
Yếu
câu
tố
hình
Câu
học
số
Tổng số câu
Tổng số
Mức 1 (30)
TNKQ TL
Mức 2(40)
TNKQ TL
Mức 3(20)
TNKQ TL
Mức 4(10)
TNKQ TL
2
2
2
1
1
1,2
3, 4
7,8
5
10
Tổng cộng
TN TL
3
5
1
1
6
1
1
9
3
3
2
4
2
1
2
1
1
1
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
5
10
5
KIỂM TRA HỌC KỲ II, 2016 - 2017
MÔN: TOÁN 3
Th i giᘢn: 40 phᘢt
- HR và t n hRc sinh:..................................................................................
- L p: 3........
- Ngày kiểm trᘢ: ...../...../2017
PHÒNG GD& ĐT HUYỆN CÙ LAO DUNG
TRƯỜNG TIỂU HỌC AN THẠNH 2B
Đi
Nhận xét của giáo viên
Khoanh vào chữ cái A, B, C, D đặt trước câu trả lời đúng hoặc đáp số đúng
của các câu bài tập dưới đây:
Câu 1: (1 điểm)
a) Số liền trước của số 26391 là:
A. 26 392
B. 26 301
C. 26 390
D. 26 401
b) Số liền sau của số 75 280là:
A. 75 279
B.75 270
C.75 281
D. 75 290
Câu 2: (1 điểm) Đọc số thập phân
a) Số bé nhất trong các số 6759; 6760; 6699; 7023
A. 6759
B. 6760
C. 6699
D. 7023
b) số tá nghìn không tră
ười lă viết là :
A. 8015
B. 8150
C. 8051
D. 8105
Câu 3: (1 điểm)
a) Kết quả của phếp tính cộng 6475 + 347 là:
A. 9945
B. 6822
C. 6812
D. 6722
b) Kết quả của phếp tính trừ 9356- 6837 là:
A. 3519
B. 3529
C. 2519
D. 2529
Câu 4: (1 đi )
a) Kết quả của phếp tính nhân 12718 x 7
A. 89026
B. 88976
C. 88926
D. 84026
b) Gía trị của bi u thức 16817 + 15043 x 3 là:
A. 95580
B. 61846
C. 61946
D. 61964
Câu 5: (1 đi ). Giá trị của bi u thức là:
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
ᘢ)
9036 - 1035 x 4 =...............
A. 4140
B. 4896
C. 4869
D. 4996
b) 2429 + 7455 : 7 = ...............
A. 1065
B. 1412
C. 3484
D. 3494
Câu 6. Viết tiếp vào chỗ chấm: (1 Đi )
E bắt đầu ăn cơ lúc 6 giờ 20 phút và ăn xong lúc 6 giờ 50 phút. Như vậy e
ăn cơ hết ........... phút.
A. 20
B. 30
C. 40
D. 50
Câu 7: (1 điểm) Đặt tính rồi tính:
b) 14273 x 3
a) 37648 : 4
Câu 8: (1 điểm) Tì
x
ᘢ) x x 9 = 2826
b)
x : 8 = 3608
Câu 9: (1 điểm)
Một hình chữ nhật có chiều dài 25c , chiều rộng ké
tích hình chữ nhật đó?
Bài là
chiều dài 18c . Tính diện
Câu 10. (1 điểm)
Một công ty dệt, ngày thứ nhất dệt được 17.124 sản phẩ , ngày thứ hai dệt được
gấp 3 lần ngày thứ nhất. Hỏi cả hai ngày công ty dệt được bao nhiêu sản phẩ
Bài làm
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
?
A.PHẦN TRẮC NGHIỆN
HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu
Ý
Nội dung hư ng dẫn chấm
Câu 1
a
C
0,5 đi
b
D
0,5 đi
a
A
0,5 đi
b
A
0,5 đi
a
B
0,5 đi
b
C
0,5 đi
a
A
0,5 đi
b
C
0,5 đi
a
B
0,5 đi
b
D
0,5 đi
B
0,5 đi
(1 đi
)
Câu 2
(1 đi
)
Câu 3
(1 đi
)
Câu 4
(1 đi
)
Câu 5
(1 đi
)
Câu 6
B.TỰ LUẬN
a
Câu 7
(1 đi
37648 4
16 9412
04
08
0
)
b
Câu 8
a
Điểm
0,5 đi
14273
3
0,5 đi
42819
x x 9 = 2826
x = 2826 : 9
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
(1 đi
x = 314
)
x : 8 = 3608
x = 3680 x 8
x = 28864
b
0,5 đi
0,5 đi
Bài giải
Số sản phẩ
Câu 10
(1 đi
)
ngày thứ hai dệt là:
17.124 x 3 = 51.372 (sản phẩ )
Số sản phẩ
cả hai ngày dệt là :
17.124 + 51.372 = 68.496 (sản phẩ )
Đáp số : 68.496 sản phẩ
Bài giải
Câu9
(1 đi
)
Lưu : Đi
bài thi cho là
Chiêu rộng hình chữ nhật là :
25 - 18 = 7 (c )
Diện tích hình chữ nhật là:
25 x 7 = 175(c 2)
bài ki tra là t ng đi
tr n 1 lần.
0,2 đi
0,25 đi
0,2 đi
0,25 đi
0,1 đi
0,2 đi
0,25 đi
0,2 đi
0,25 đi
2
Đáp số: 175 c
0,1 đi
của các câu thành phần, theo thang đi 10,
Hết
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí