Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

de thi hoc ki 2 mon tieng viet lop 2 co bang ma tran de thi so 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (181.04 KB, 9 trang )

BÀI KIỂM TRA MÔN TIẾNG VIỆT
CUỐI KÌ 2

Học sinh:

............................................................................................................................

Điểm:

Lớp: 2 ......

Lời nhận xét của giáo viên

1. Kiểm tra đọc thành tiếng kết hợp kiểm tra nghe nói: Dùng vào tiết ôn tập (Đọc và trả lời
câu hỏi)
I/ PHẦN ĐỌC
A. PHẦN ĐỌC THÀNH TIẾNG (4 điểm)
- Yêu cầu học sinh bốc thăm và đọc thành tiếng một đoạn trong số các bài sau, trả lời câu hỏi
nội dung kèm theo.
Đề 1: Bài Những quả đào đoạn “Sau một chuyến đi xa … Ông hài long nhận xét” (Tiếng Việt
2B, trang 18).
Câu hỏi: Người ông đã chia những quả đào cho ai?
Đề 2: Bài Ai ngoan sẽ được thưởng đoạn “Các em nhỏ đứng thành vòng rộng… đến hết”
(Tiếng Việt 2B, trang 34)
Câu hỏi: Vì sao Tộ không dám nhận kẹo Bác chia?
Đề 3: Bài Chuyện quả bầu đoạn "Trước khi về rừng........hai vợ chồng thoát nạn” (Tiếng Việt
2B,trang 57)
Câu hỏi: Hai vợ chồng làm gì để thoát nạn ?
Đề 4: Bài Bóp nát quả cam đoạn “Vừa lúc ấy … cho Quốc Toản một quả cam” (Tiếng Việt 2B,
trang 70)
Câu hỏi: Vì sao Vua tha tội và ban cho Quốc Toản quả cam quý?


Đề 5: Bài Người làm đồ chơi đoạn “Dạo này hàng của bác … cảm động ôm lấy tôi” (Tiếng Việt
2B, trang 81)
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


Câu hỏi: Vì sao bác Nhân định chuyển về quê?
2. Kiểm tra đọc hiểu kết hợp kiểm tra phần kiến thức môn Tiếng Việt (Kiến thức về từ và
câu). (6đ) (35 phút)
Đọc bài sau và trả lời các câu hỏi:

Cá rô lội nước
Những bác rô già, rô cụ lực lưỡng, đầu đuôi đen sì lẫn với màu bùn. Những cậu rô
đực cường tráng mình dài mốc thếch. Suốt mùa đông ẩn náu trong bùn ao, bây giờ chúng
chui ra, khoan khoái đớp bóng nước mưa mới ấm áp, rồi dựng vây lưng ra như ta trương
cờ, rạch ngược qua mặt bùn khô, nhanh như cóc nhảy. Hàng đàn cá rô nô nức lội ngược
trong mưa, nghe rào rào như đàn chim vỗ cánh trên mặt nước.
(Theo Tô Hoài)

Câu 1. Cá rô có màu như thế nào? khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng: (M1:0,5)
A. Giống màu đất.

B. Giống màu bùn.

C. Giống màu nước

Câu 2. Mùa đông, cá rô ẩn náu ở đâu? khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng:(M1: 0,5)
A. Ở các sông.

B. Trong đất.


C. Trong bùn ao.

Câu 3. Đàn cá rô lội ngược trong mưa tạo ra tiếng động như thế nào? Khoanh tròn chữ cái trước
ý trả lời đúng:(M1:0,5)
A. Như cóc nhảy.
B. Rào rào như đàn chim vỗ cánh.
C. Nô nức lội ngược trong mưa.
Câu 4.Câu”Những cậu rô đực cường tráng mình dài mốc thếch.” thuộc kiểu câu gì? khoanh tròn
chữ cái trước ý trả lời đúng: (M2: 0,5)
A. Ai là gì?

B. Ai thế nào?

C. Ai làm gì?

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


Câu 5. Trong câu: “Ông em trồng cây táo để ăn quả” bộ phận gạch chân trả lời cho câu hỏi
gì?(M3:1)
A. Để làm gì?

B. Vì sao?

C. Khi nào?

Câu 6. Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau: ( M2:1)
Nóng - ..........; yếu - ..............; to - ................; dài - .............; thấp - .................
Câu 7. Viết lại câu sau cho đúng chính tả: chiều nay, bình có đi lao động không.(M3:1)
.............................................................................................................................................

Câu 8. Đặt câu hỏi trả lời cho bộ phận in đậm trong câu sau: (M4:1)
"Mùa đông đến, chim én bay về phương Nam tránh rét"
............................................................................................................................................................

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


BÀI KIỂM TRA MÔN TIẾNG VIỆT
CUỐI KÌ 2

Học sinh:
Điểm:

............................................................................................................................

Lớp: 2 ......

Lời nhận xét của giáo viên

Bài kiểm tra viết
Thời gian làm bài: 35 phút.
1. Chính tả (20 phút): Giáo viên đọc cho học sinh viết đoạn tóm tắt bài “Bóp nát quả cam”
(trang 75, sách Tiếng Việt 2- Tập 2B1). (4đ)

2. Tập làm văn (6đ)
(35 phút) Viết đoạn văn ngắn về loài quả em thích theo gợi ý sau:
a) Đó là quả gì?
b) Màu sắc hình dáng như thế nào?
c) Quả có mùi vị gì?


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2
Môn: Tiếng Việt
Đáp án và biểu điểm:
1. Kiểm tra đọc thành tiếng: 4 điểm, gồm đọc đoạn trong bài đã học và trả lời 1 câu hỏi –
thực hiện trong tiết ôn tập cuối HKII
2. ĐÁP ÁN PHẦN CÂU HỎI: (1 điểm)

Đề 1: Bài Những quả đào đoạn “Sau một chuyến đi xa … Ông hài long nhận xét” (Tiếng Việt
2B, trang 18).
Đáp án: người ông chia quả to cho bà và quả nhỏ cho các cháu.
Đề 2: Bài Ai ngoan sẽ được thưởng đoạn “ Các em nhỏ đứng thành vòng rộng … đến hết”
(Tiếng Việt 2B, trang 34)
Đáp án: Vì hôm nay Tộ không vang lời cô, Tộ chưa ngoan.
Đề 3: Bài Chuyện quả bầu đoạn "Trước khi về rừng........hai vợ chồng thoát nạn” (Tiếng Việt
2B,trang 57)
Đáp án: Hai vợ chồng lấy một khúc gỗ to, khoét rỗng ruột, bịt kín miệng gỗ bằng sáp ong, chui
vào đó.
Đề 4: Bài Bóp nát quả cam đoạn “Vừa lúc ấy … cho Quốc Toản một quả cam” (Tiếng Việt 2B,
trang 70)
Đáp án: Vì Vua thấy Quốc Toản còn nhỏ mà đã biết lo cho việc nước nên tha tội và thưởng cho
quả cam.
Đề 5: Bài Người làm đồ chơi đoạn “Dạo này hàng của bác … cảm động ôm lấy tôi” (Tiếng Việt
2B, trang 81)
Đáp án: hàng của bác Nhân dạo này bị ế, có nhiều đồ chơi mới bằng nhựa xuất hiện
2. Kiểm tra đọc hiểu kết hợp kiểm tra phần kiến thức Tiếng Việt (6 điểm)
Câu 1: Đáp án B (0,5 điểm) M1
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí



Câu 2: Đáp án C (0,5 điểm) M1
Câu 3: Đáp án B (1 điểm) M3
Câu 4: Đáp án B (0,5 điểm) M2
Câu 5: Đáp án A.(1 điểm) M1
Câu 6: Học sinh tím từ trái nghĩa đúng yêu cầu: nóng – lạnh; yếu – khoẻ; to – nhỏ (bé);
dài – ngắn; thấp - cao (1 điểm) M2
Câu 7: Đáp án "Mùa đông đến, chim én bay tránh rét ở đâu?" hoặc"Mùa đông đến, chim
én bay ở đâu tránh rét?" (0,5 điểm) M3
Câu 8: Học sinh viết hoa chữ đầu câu (Chiều) và tên riêng (Bình) và điền dấu chấm hỏi
vào cuối câu. (1 điểm) M4
Ma trận phần kiểm tra (Chính tả- Tập làm văn)
TT
1

Chủ đề
Viết
chính
tả

Số
câu
Số
điểm
Câu
số
2
Viết
Số

văn
câu
Số
điểm
Câu
số
Tổng số câu

Mức 1
TN
TL

Mức 2
TN
TL
1

Mức 3
TN
TL

Mức 4
TN
TL

Tổng
1

4


4

1

1

1

1

1

6

6

1

1

1

2

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


I: Đọc thành tiếng ( 1 điểm)
Tiêu chuẩn cho điểm đọc
Đọc rõ ràng, rành mạch, lưu loát

Ngắt nghỉ hơi đúng các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa.
Đọc diễn cảm
Trả lời đúng câu hỏi của giáo viên nêu
Cộng
Chú ý
- Đọc sai từ 3 đến 6 tiếng trừ 0,25 điểm.
- Ngắt nghỉ hơi không đúng từ 2 đến 3 chỗ trừ 0,25 điểm.
- Giọng đọc chưa thể hiện rõ biểu cảm trừ 0,25 điểm.
II: Đọc thầm và làm bài tập (6 điểm)
Học sinh khoanh đúng cho điểm như sau.
Câu
1
2
3
Ý đúng
B
C
B
Điểm
0,5
0,5
1

Điểm
1 điểm
1 điểm
1 điểm
1 điểm
4 điểm


5
A
1

4
B
0,5

Câu 6: (1 điểm)
Câu 7: (0,5 điểm)
Câu 8: (1 điểm)
II. CHÍNH TẢ (4 điểm)
Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày sạch s〳, đúng đoạn văn: 4 điểm.
- Mỗi lỗi chính tả trong bài viết (sai- lẫn phụ âm đầu, vần, thanh; không viết hoa đúng quy định)
mỗi lỗi trừ 0.2 điểm.
- Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn,... bị trừ 1
điểm toàn bài.
- Điểm toàn bài viết trừ không quá 1 điểm.
III. Tập làm văn (6 điểm)
Hs viết được đoạn văn đúng yêu cầu, diễn đạt mạch lạc, biết dùng từ, đặt câu cho diểm tối
đa. Nếu hs viết chưa đúng yêu cầu, diễn đạt chưa mạch lạc, chưa biết dùng từ, đặt câu thì tuỳ
mức độ để trừ điểm.
Lưu ý: Khi chấm bài giáo viên sửa lỗi, nhận xét những ưu điểm và hạn chế, cho điểm theo
thang điểm 10 (mười), không cho điểm 0 (không) và điểm thập phân.
TT

Điểm thành phần

Mức điểm
1,5


1

0,5

0

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


1
2a

Mở bài (1 điểm)
Thân bài Nội dung (1,5
(4 điểm) điểm)

2b

Kĩ năng (1,5 điểm)

2c

Cảm xúc (1 điểm)

3

Kết bài (1 điểm)

4


Chữ viết, chính tả (0,5 điểm)

5

Dùng từ, đặt câu (0,5 điểm)

6

Sáng tạo (1 điểm)

Ma trận đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2
Mạch kiến
thức,
kĩ năng

Số
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
câu
HT
TNK
HT TN
HT TNK
HT TNK
TNK
HT

và số
TL
TL
TL
TL khá
TL
Q
khác KQ
khác Q
khác Q
Q
khác
điểm
c
Số câu 1
1
1
1
2
2
1. a.Kiến thức Số
0,5
0,5
1
1
1
2
tiếng Việt, văn điểm
học ĐTT
Câu

7
8
9
10
số
1
1
a) Đọc Số câu
thành
Số
3
tiếng điểm
2. Đọc
Số câu 2
1 1
1
1
3
3
Số
0,
1
0,5
1
1
1,5 2,5
b) Đọc
điểm
5
hiểu

Câu
1,2
3 4
5
6
số
Số câu
1
1
a) Chính
Số
tả
2,0
2,0
điểm
3. Viết b) Đoạn, Số câu
1
1
bài
Số
(viết
8
8
điểm
văn)
4.
Nghe
Kết hợp trong đọc và viết chính tả
-nói
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí



Tổng

Số
3
câu
Số
1,5
điểm

1

2

2,0 1,0

1

1

0,
3,0
5

3

2

10


2,0

5

6

2

2,5 12,5 5,0

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí



×